K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2017

Đáp án:

talents  (n): tài năng                           

efficiency (n): hiệu quả                      

attractive (adj): hấp dẫn                     

events (n): sự kiện

=>Self – awareness  which is knowledge about strengths, weaknesses, and special talents is very important to disabled children.

Tạm dịch: Tự nhận thức là kiến thức về điểm mạnh, điểm yếu và tài năng đặc biệt là rất quan trọng đối với trẻ khuyết tật.

Đáp án cần chọn là: A

8 tháng 12 2018

Đáp án: A

motivated (v): được khuyến khích                 

motivation (n): sự thúc đẩy               

motive (v): khuyến khích                              

motivating (v): khuyến khích

Công thức: be + Ved/ V3

=> It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be motivated from early on in life.

Tạm dịch: Điều quan trọng là trẻ em phải tự cung tự cấp, phát triển lòng tự trọng cao và được khuyến khích từ sớm trong cuộc sống.

20 tháng 3 2018

Đáp án:

combine (v): kết hợp                         

include (v): bao gồm

integrate (v): hội nhập                       

accept (v): chấp nhận

=>There is hope the disabled boy will soon be able to integrate into an inclusive school and attend regular education classes with a mixed group of children.

Tạm dịch: Hy vọng cậu bé tàn tật sẽ sớm có thể hòa nhập vào một trường học toàn diện và tham dự các lớp học giáo dục thường xuyên với một nhóm trẻ em hỗn hợp.

Đáp án cần chọn là: C

27 tháng 3 2018

Đáp án:

sum (n): tổng                                     

fund (n): quỹ              

collection (n): thu thập                       

availability (n): tính sẵn sàng

=> The principal of a special school for the disabled said that the school has no fund to replace broken hearing aids.

Tạm dịch: Hiệu trưởng của một trường đặc biệt dành cho người khuyết tật nói rằng trường không có quỹ để thay thế các thiết bị trợ thính bị hỏng.

Đáp án cần chọn là: B

30 tháng 12 2019

Đáp án: C

Enquiring = Inquiring (v): hỏi thăm,hỏi về gì

Acquiring (v): đạt được                                 

Requiring (v): đòi hỏi, quy định

Acquiring independence thinking skills at an early age will help your children build confidence and self-esteem.

Tạm dịch: Đạt được kỹ năng tư duy độc lập ngay từ khi còn nhỏ sẽ giúp trẻ xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng.

24 tháng 3 2019

Đáp án:

distinctive (adj): để phân biệt, đặc biệt

genuine (adj):  thật, xác thực

similar  (adj): tương tự     

diverse (adj): đa dạng

=> Cần điền một tính từ đứng sau trạng từ “particularly” để bổ nghĩa cho danh từ “shape”

=> The limestone in Phong Nha is not continuous, which has led to a particularly distinctive shape.

Tạm dịch: Núi đá vôi ở Phong Nha không theo cấu trúc liên tục, dẫn đến một hình dạng rất đặc biệt.

Đáp án cần chọn là: A

26 tháng 2 2018

Đáp án:

- Thành ngữ: tobe on good/ friendly terms with sb: có mối quan hệ tốt với ai

“To be on good terms with someone” is to have a good relationship with someone.

Tạm dịch: “Tobe on good terms with someone” có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai.

Đáp án cần chọn là: A

23 tháng 4 2018

Đáp án: D

final (adj): cuối cùng                                     

quick (adj): nhanh                              

determined (adj): quyết tâm                          

decisive (adj): quyết đoán

=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.

Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.

23 tháng 2 2019

Đáp án:

research (n): sự nghiên cứu     

conservation (n): sự bảo tồn , giữ gìn

growth (n): sự tăng trưởng     

promotion (n): sự đẩy mạnh, xúc tiến, quảng bá

=> Cat Ba is also rich of cultural festivals and traditions that are highly potential for conservation and development.

Tạm dịch: Cát Bà cũng rất đa dạng về các lễ hội và truyền thống văn hóa có tiềm năng lớn cho việc bảo tồn và phát triển.

Đáp án cần chọn là: C

18 tháng 7 2019

Đáp án: B

over-protection (n): sự che chở không hợp lý               

over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết                  

protectively (adv): che chở                                           

protectiveness (n): sự bảo vệ

Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)

=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.

Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết