K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2018

Đáp án: C

request (n): yêu cầu

requirement (n): nhu cầu                   

permission (n): sự cho phép

permit (n): giấy phép

=> If you’re tired, even if you feel that you need to get more done, give yourself permission to sleep.

Tạm dịch: Nếu bạn mệt mỏi, ngay cả khi bạn cảm thấy rằng bạn cần phải làm được nhiều việc hơn, hãy cho phép chính mình ngủ.

17 tháng 9 2019

Đáp án: D

the ground (n): mặt đất

board (n): tàu

the move (n): chuyển động

campus (n): khuôn viên trường

=> You can choose to study online or on campus in the UK or even at an overseas site.

Tạm dịch: Bạn có thể chọn học trực tuyến hoặc tại các trường ở Vương quốc Anh hoặc thậm chí tại một trang web ở nước ngoài.

26 tháng 4 2019

Đáp án: B

Nếu câu trực tiếp có ý cảm ơn ai về việc gì đó, thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta sẽ dùng cấu trúc “thank somebody for doing something”:

=> Ann thanked Mary for giving her some fruit.

Tạm dịch: Ann đã cảm ơn Mary vì đã cho cô ấy một ít trái cây.

15 tháng 5 2017

Đáp án:

help (v): giúp đỡ                               

charity (n): từ thiện   

need (v): cần                                     

kindness (n): tử tế

=> Students decided to get involved in a charity event to provide practical help for those in need.

Tạm dịch: Học sinh quyết định tham gia vào một sự kiện từ thiện để cung cấp sự giúp đỡ thiết thực cho những người có nhu cầu.

Đáp án cần chọn là: B

9 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ:

It + is/ was + O (vật) + that + S + V

"should try" chia thì hiện tại => dùng “It is”

_______ friendship that you should try to build up in order to have true values.

Tạm dịch: Chính tình bạn là thứ mà bạn nên cố gắng xây dựng để có được những giá trị đích thực.

Đáp án cần chọn là: D

9 tháng 9 2018

Đáp án: C

less + adj + to – V: ít … để làm gì

=> With a “To Do” list, you are less likely to forget to do tasks.

Tạm dịch: Với danh sách “Việc cần làm”, bạn ít có thể hơn để quên làm nhiệm vụ.

22 tháng 12 2017

Đáp án:

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích

Đáp án cần chọn là: D

2 tháng 10 2017

Đáp án: C

disease (n): bệnh tật

injury (n): sự tổn hại              

stress (n): căng thẳng

wound (n): vết thương, thương tích

=> Most stress is caused by wishing things that you are unable to achieve them right now.

Tạm dịch: Hầu hết các căng thẳng là do mong muốn những điều mà bạn không thể đạt được chúng ngay bây giờ.

8 tháng 10 2018

Đáp án: A

meditation (n): thiền định

attention (n): chú ý                 

determination (n): sự quyết định

prescription (n): thuốc kê theo đơn

=> After meditation, people feel more refreshed and alert.

Tạm dịch: Sau khi thiền định, mọi người cảm thấy sảng khoái và tỉnh táo hơn.

11 tháng 3 2017

Đáp án: D

able (adj): có thể                    

enable (v): làm cho có thể

Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.

=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.

Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.