K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2018

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại

1 A. coughed B. played C. solved D. failed

2 A.chemist B. achieve C. require D. believe

3 A. low B. slow C. allow D. own

4 A. leaf B. of C. deaf D. wife

5 A. nature B. natural C. native D. nation

6 A. this B. that C. these D. think

7 A. scholarship B. chemiscal C. cheap D. character

8 A.look B.cook C. book D. roof

9 A. pour B. course C. resource D. court

10 A. son B. six C. suit D. sugar

18 tháng 11 2018

THANKS NHÌU

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1 I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)1. A. played B. liked C . watched D. finished2. A. meal B. meat C. head D. seat3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye4. A. ground B. bought C . house D . found5. A. planted B. needed C. hoped D. visitedII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.2- Yesterday he was tired so...
Đọc tiếp

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 7 - Đề số 1

 

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)

1. A. played B. liked C . watched D. finished

2. A. meal B. meat C. head D. seat

3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye

4. A. ground B. bought C . house D . found

5. A. planted B. needed C. hoped D. visited

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)

1- My brother ( get)……………………..…..up early every morning.

2- Yesterday he was tired so he (not / come ) …………………………..to class.

3- It was a nice day so we ( decide)………………………to go on a picnic.

4- Children shouldn’t (stay)…………………………… up late.

5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………………...ropes in the school yard.

III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)

1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/

...............................................................................................................................................

2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our

.............................................................................................................................................

3. school / Let’s / to / go/.

...............................................................................................................................................

4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.

......................................................................................................................................

5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at

......................................................................................................................................

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)

1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………………..

2. You have fewer free time than me. => …………………..

3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………………..

4. You should drive more careful. => …………………..

5. Our class start at 7 o’clock. => …………………..

6. Mai is fater than Hoa. => …………………..

V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)

unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent

There is only one (1)…………….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Every body know the (2)……………………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ……………….., but nobody knows a cure.

At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………………….for a few days and then disappear.

How can we help (6)………………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.

VI / Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (2 marks)

Dear Mom,

I received your letter two days ago. I am very happy to hear Dad and Mom are well. I am well, too. Four days ago, I had a slight cold. I felt very unpleasant so I went to the doctor that evening. The doctor gave me some medicines. Now I feel better. Yesterday I had a medical check-up. The doctor weighed me, measured my height, took my temperature and listened my heart and checked my eyes and ears. Every thing was normal. Don’t worry about me, Mom. I know how to take care of myself.

The recess is over now. I must stop writing here. I miss Mom and Dad so much and I miss grandfather, too. Please send my regard to everyone.

Take care, Mom. Write again soon.

Love,

Hoa.

1. When did Hoa receive her mother’s letter?

………………………………………………………………………………….

2. Why did she go to the doctor?

………………………………………………………………………………….

3. When did Hoa have a medical check-up?

………………………………………………………………………………….

4. Was every thing normal?

………………………………………………………………………………….

 

4
1 tháng 4 2021

Lần sau tách đề ra e nhé

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)

1. A. played B. liked C . watched D. finished

2. A. meal B. meat C. head D. seat

3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye

4. A. ground B. bought C . house D . found

5. A. planted B. needed C. hoped D. visited

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)

1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.

2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.

3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.

4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.

5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.

III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)

1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/

I would like to watch TV

2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our

We will go camping with our friends tomorrow

3. school / Let’s / to / go/.

Let's go to school

4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.

Eating too much meat is not good for your health

5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at

The exam was more difficult than we thought at first

1 tháng 4 2021

IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)

1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..

2. You have fewer free time than me. => ………less…………..

3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..

4. You should drive more careful. => ………carefully…………..

5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..

6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..

V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)

unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent

There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.

Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.

At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.

How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.

15 tháng 10 2021

1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. unite B. underline C. university D. uniform
3. A. danger B. angry C. language D. passage
4. A. character B. children C. teacher D. change
5. A. look B. cook C. book D. roof
6. A. school B. chemist C. machine D. ache
7. A. hard B. who C. honest D. house
8. A. passed B. danced C. lived D. walked
9 A. study B. success C. surprise D. sugar

29 tháng 10 2021

1. a. today. b. about c. other d. shirt

2. a. ago b. girl c. fur d. nurse

3. a. hear b. early c. gear d. near

4. a. produce b. computer c. doctor d. Become 

5. a. heard b. early c. Thursday d. hear

6. a. terin b. pagoda c. together d. address

7. a. letter b. water c. purse d. convenient

8. a. worry b. word c. worse d. World

9. a. iron b. bird c. shirt d. dirty

10. a good b. wood c. blood d. stood

29 tháng 10 2021

Cậu có thể ghi phát âm của phần gạch chân của mỗi từ để mình hiểu được không ạ? mình cảm ơn

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

3 tháng 12 2021

Bài này mình làm ở trên rồi nha! vui

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

12 tháng 1 2022

A. addiction B. vast C. craft D. pasture

12 tháng 1 2022

A. addiction (ə)    B. vast (ɑː)      C. craft (ɑː)      D. pasture (ɑː)

Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.1. A. paddy             B. sand                    C. travel                  D. tribal2. A. buffalo            B. photo                  C. limestone            D. botanical3. A. jungle             B. luggage               C. sunbathe             D. sugar4. A. around            B. various                C. famous                D. mountains5. A. heritage          B. giant                   C. garden...
Đọc tiếp

Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.

1. A. paddy             B. sand                    C. travel                  D. tribal

2. A. buffalo            B. photo                  C. limestone            D. botanical

3. A. jungle             B. luggage               C. sunbathe             D. sugar

4. A. around            B. various                C. famous                D. mountains

5. A. heritage          B. giant                   C. garden                 D. village

Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau.

1. The vase ______ on the shelf is very beautiful.

A. stands       B. standing              C. is standing           D. stood

2. Do you mind if I ______ your atlas for a minute?

A. borrow     B. will borrow         C. am going to borrow           D. borrowed

3. Ann asked me not ____ anybody what happened.

A. tell           B. telling                 C. to tell                  D. told

4. Do you mind _____ here for just a minute?

A. to wait      B. waiting               C. about waiting      D. waited

5. It was late, so we decided _____ a taxi home.

A. take          B. to take                 C. taking                 D. took

6. He picked the phone ___________as soon as it rang.

A. on            B. up                       C. in                        D. off

7. Would you mind if I _____ the phone?

A. use                     B. will use               C. am going to use           D. used

8._____ is a stream or river that falls from a height.

A. Lake         B. Waterfall             C. Bay                     D. Island

9. ____ you mind finishing the work yourself?

          A. Will          B. Do                      C. Can                     D. Should

Exercise 3: . Viết dạng đúng của động  từ cho trong ngoặc.

1. I (see)___________ a good film on TV last night.

2. The boy (read)____________________ a book over there is Ba.

3. The toys (paint) ________________green is mine.

4. Would you mind if I (sit)___________here?

5. Would you mind (put) __________ up your cigarette?

Exercise 4. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý.

1. Can I turn on the TV?

          Would you mind……………………………………………………………….?

2. Can you solve this math problem for me?

          Do you mind if………………………………………………………………..?

3. The girl is listening to music. She is Nga. (Nối câu, dùng V-ing)

………………………………………………………………………………………….

0
20 tháng 2 2022

1D

2C

3A

Chúc em học giỏi

4 tháng 10 2021

1 A generous B reserve C festival D message

2 A escape B equipment C excited D emigrate

3 A appear B annoy C agree D after

4 A hoped B raised C died D appeared

A graze B magical C grandmother D rag

6 A match B catch C watch D math

7 A ruB cushion C cupboard D rule

8 A knife B wife C nice D children

9 A happy B try C candy D electricity

10 A character B architect C chair D chemical

4 tháng 10 2021

thanks