K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2017

Đáp án D

P: Ab/aB Dd XEXe ´ Ab/aB Dd XEY (f=20%, hoán vị xảy ra bên cái)

Ở ruồi giấm, tiến hành phép lai P: Ab/aB Dd XEXe ´ Ab/aB Dd XEY thu được  F 1 . Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái với tần số 20%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.  F 1  không có kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng. à đúng

II.  F 1  có 28,125% ruồi mang kiểu hình trội về bốn tính trạng. à đúng, trội về 4 tính trạng = 0,5x0,75x0,75 = 28,125%

III.  F 1  có 6,25% ruồi đực mang một alen lặn. à sai,

1 alen lặn chỉ xảy ra ở A hoặc B = 0,4x0,5x2x0,25x0,5 = 5%

IV.  F 1  có tối đa 12 loại kiểu hình (không xét tính trạng giới tính). à đúng, số KH = 3x2x2 = 12

9 tháng 10 2019

Đáp án D

P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd

F1: aabbdd = 4% à aabb = 16% à f = 36% (hoán vị gen 1 bên cái)

(1). 21 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. à đúng

(2). Kiểu hình 2 trong 3 tính trng trội chiếm tỉ lệ 30%. à đúng

A-B-dd + aaB-D- + A-bbD- = 30%

(3). Tn shoán vị gen 36%. à đúng

(4). Tỉ lkiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%. à đúng

A-bbdd + aaB-dd + aabbD- = 16,5%

(5). Kiu gen dị hp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%. à đúng

AaBbDd = (0,32x0,5x2)x0,5 = 0,16

(6). Xác suất để 1 thA-B-D- kiu gen thuần chủng 8/99. à đúng

AABBDD/A-B-D- = (0,32x0,5x0,25)/(0,66x0,75) = 8/99

24 tháng 8 2019

Đáp án D

P: ♂ AaBbXDEXde  ×  ♀ AaBBXDEYde, f = 40% chỉ ở con cái

⇔ (Aa × Aa)(Bb × BB)(XDEXde  × XDEYde)

G: [(...)(...)][(...)(...)] X D E = X d e = 0 , 3 X D e = X d E = 0 , 2 ( X D E = Y d e = 0 , 5 )  

F1: dị hợp các gen (Aa)(Bb)(XDEXde + XDEYde)= (1/2)(1/2)(0,3.0,5.2+0)= 7,5%

 

25 tháng 5 2017

Đáp án B

Phương pháp:

- Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

- hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen

Cách giải:

A-B- = 0,66; A-bb = aaB- = 0,09

Xét các phát biểu:

(1) số kiểu gen tối đa là 7×3 = 21 ; số kiểu hình tối đa là 23 = 8→ (1) sai

(2) Số kiểu gen đồng hợp là : 8 → (2) đúng

(3) tỷ lệ dị hợp về 3 tính trạng:


(4) tỷ lệ kiểu hình trội 2 trong 3 tính trạng là: 0,66A-B- × 0,25dd + 2×0,09×0,75 = 0,3 → (4) đúng 

24 tháng 11 2017

Đáp án C

21 tháng 11 2018

Chọn đáp án C.

P có 5 kiểu gen dị hợp lại với nhau

nên nên F1 có số kiểu hình là

5.2 = 10 kiểu hình

19 tháng 3 2017

Đáp án C

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY

F1: A-B-XDX- = 33% à A-B- = 0,66 à aabb = 0,16 à f = 20%

thu được F1. Trong tổng s thể ở F1, s thể cái kiểu hình trội vcả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rng mỗi gen quy định một tính

trạng, các alen trội trội hoàn toànkhông xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả quá trình phát sinh giao tử đực giao tử cái với tn số bằng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 t ối đa 36 loại kiu gen. à sai, số KG tối đa = 10.4 = 40

II. Kho ảng cách giữa gen A gen B 40 cM. à sai

III. F1 8,5% s thcái dị hp t ử về 3 cp gen. à đúng

AaBbXDXd = (0,4.0,4.2+0,1.0,1.2).0,25 = 8,5%

IV. F1 30% số thmang kiểu hình trội về 2 tính trạng à đúng

A-B-XdY + A-bbXD- + aaB-XD- = 0,66.0,25+0,09.0,75+0,09.0,75 = 0,3

24 tháng 6 2018

Đáp án C

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY

F1: A_B_XD_ = 33% à A_B_ = 33%: 1/2 = 66%

à aabb = 16% à tần số hoán vị f = 20%

I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen. à sai, F1 có tối đa 10x4 = 40 KG

II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. à sai, khoảng cách A và B là 20 cM

III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen. à đúng

AaBbXDXd = (0,4x0,4x2+0,1x0,1x2) x 1/4 = 8,5%

IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng. à đúng

+ A_B_XdY = 66% x 1/4 = 16,5%

+ A_bbXD_ = aaB_XD_ = 9% x 3/4 = 6,75%

à tổng số cá thể trội về 2 tính trạng = 30%

28 tháng 2 2018

P:  AaBbX DE X de  x ♀  AaBbX DE Y de

ó (Aa x Aa)(Bb x BB)( X DE X de × X DE Y de  )

G: [(…)(…)][(…)(…)] X DE = X de = 0 , 3 X De = X dE = 0 , 2 X DE = Y de = 0 , 5

F1: dị hợp các gen (Aa)(Bb)( X DE X de + X DE Y de ) = (1/2)(1/2)(0,3.0,5).2 + 0) = 7,5%

Vậy: D đún