K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1 2018

Đáp án D

(1) Aabb x aaBb: dị hợp = 1/2.1/2 = 1/4               

(2) AB/ab x ab/ab, f=50%: dị hợp = 1 - đồng hợp = 1 - 1/4 = 3/4           

(3) AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên. dị hợp = 1/2

(4) dị hợp = 3/4 

12 tháng 1 2018

Đáp án A

1. AaBb × aabb : phép lai phân tích kiểu hình giống kiểu gen

2. AaBb × AABb → Cặp Aa × AA  cho 2 loại kiểu gen và 1 kiểu hình, Bb × Bb  cho 2 loại kiểu hình 3 kiểu gen.

3.

AB / ab × AB / ab → 1 AB / AB : 2 AB / ab : 1 ab / ab

2 kiểu hình, 3 kiểu gen

4.  Ab / ab × aB / ab → 1 Ab / aB : 1 Ab / ab : 1 aB / ab : 1 ab / ab

→ 4 kiểu hình, 4 kiểu gen

5.  Aaaabbbb × aaaaBbbb →  Ta có cặp Aaaa × aaaa → 1 Aaaa : 1 aaaa (2 kiểu gen : 2 kiểu hình). Tương tự cặp bbbb × Bbbb → 1 bbbb : 1 Bbbb  (2 kiểu hình : 2 kiểu gen).

6. Tương tự 5.

7. A A aa B B b b × aaaa b b b b

Xét AAaa × aaaa → 1 AAaa : 4 Aaaa : 1 aaaa hai loại kiểu hình, 3 kiểu gen → Kiểu gen khác với kiểu hình.

 

27 tháng 10 2017

I .     A b / a B × A b / a b   → 1 : 2 : 1 ;   I I .   A B / A b × a B / a b → 3 : 1 ;   I I I .   A b / a b × A b / a b → 3 : 1 ; I V .     a B / a b × a B / a b → 3 : 1 ;   V .   A b / a B × A B / a b → 1 : 2 : 1 ;   V I .     A B / a b × A B / a b   → 3 : 1 Đáp án cần chọn là: A

15 tháng 10 2017

5 tháng 10 2018

Với dạng bài này coi tất cả đều liên kết hoàn toàn.

(1) → TLKG: 1:1:1:1 = Tỷ lệ kiểu hình → loại.

(2) → TLKG: 1:2:1 = tỷ lệ kiểu hình → loại

(3) → TLKG: 1:1:1:1 (tỷ lệ kiểu hình 2A-B-:1A-bb:1aaB-)

(4) → TLKG: 1:1:1:1  (tỷ lệ kiểu hình 1A-B-:1A-bb:2aaB-)

(5) → TLKG: 1:2:1 (kiểu hình 3A-B-:1aabb)

(6) → TLKG: 1:1:1:1 (kiểu hình 2A-B-:1aaB-:1aabb)

Đáp án cần chọn là: B

4 tháng 1 2020

Đáp án C

P: Ab/aB XDEY x Ab/aB XDeXde

Xét: Ab/aB x AB/ab (Ruồi đực k xảy ra HVG) => 7 kiểu gen
Xét: XdEY x XDeXde
=> XdEXDe : XdEXde : XDeY : XdeY
=> Số kiểu gen tối đa ở F1 là: 7x4 = 28
Ruồi giấm đực k có HVG
Tỉ lệ: A-B- = 0,5 ; XDE- = 0,25
=> A-B-XDE- = 0,5 x 0,25 = 12,5%
Số kiểu hình ở ruồi cái là: 3 x 2 = 6

 

I. Đời con F1 số lo ạ i kiu gen t ối đa 56. à sai, số KG = 7.4=28

II. Số thmang cả 4 tính trạng trộ i ở F1 chiế m 25%. à sai

III. S thể đực kiểu hình trộ i về 2 trong 4 tính tr ạng trên ở F1 chiếm 6,25%. à đúng

A-B-Xde- + A-bbXDe-+ aaB-XDe + A-bbXdE-+ aaB-XdE- + aabbXDE- = 6,25%

IV. F1 12 loạ i kiểu hình. à sai, có 3.3 = 9KH

11 tháng 12 2017

Đáp án C

Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen (A) quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen (a) quy định hoa kép; gen (B) quy định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với alen (b) quy định cánh hoa ngắn.

2 gen thuộc cùng nhỏm gen liên kết, HVG diễn ra ở cả 2 giới, tần số hoán vị = 0,2

p (đơn, dài)  x  (kép, ngắn) à F1: 100% đơn, dài (dị hợp) và P đồng hợp tử

à Kiểu gen F1: AB//ab

F1 tự thụ

F2: cơ thể có kiểu gen Ab//aB = Ab x  aB + Abx aB  à I sai.

F2 tỉ lệ đơn, dài dị hợp Ab//aB + AB//ab + Ab//AB + AB//aB = 0,02 + (0,4)2 x 2 + 0,1 x 0,4 x 2 x 2 = 0,5 à II đúng.

F2 gồm 4 KH: Đơn, dài; Đơn, ngắn: Kép, dài; kép, ngắn;

Tỉ lệ mỗi loại KH: Đơn, ngắn = 0,5 + ab//ab = 0,66

   Kép dài = đơn ngắn = 0,25 - ab//ab = 0,09

   kép ngắn = ab//ab = 0,16 à III đúng

Kiểu gen dị hợp

F2 = Ab//aB + AB//ab + Ab//ab + aB//ab + Ab//AB + AB//aB = 0, 34 + 0,1 x 0,4 x 2 x 4 = 0,66

à IV đúng.

26 tháng 1 2017

 → 4 kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình: 1A_B_ : 1A_bb.

 → 4 kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình: 1D_E_ : 1D_ee : 1ddE_ : 1ddee.

Hh × Hh → 1HH : 2Hh : 1hh.

Gg × gg → 1Gg : 1gg.

Số loại kiểu hình ở F1 là: 2 × 2 × 4 × 2 = 32.

Các cá thể có kiểu gen dị hợp tất cả các cặp gen thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ:  Nội dung 1 sai.

Các cá thể có kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ 0% vì có cặp gen AA đồng hợp nên đời con luôn cho kiểu hình trội về tính trạng này. Nội dung 2 sai.

Các cá thể có kiểu gen   HhGg thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ:  Nội dung 3 đúng.

Các cá thể có kiểu gen đồng hợp thu được ở thế hệ F1 chiếm tỉ lệ:  Nội dung 4 sai.

Ở thế hệ F1, có tối đa: 4 × 4 × 3 × 2 = 96 kiểu gen.

Vậy chỉ có 1 nội dung đúng.

22 tháng 9 2019

Đáp án C

Thực hiện phép lai Ab//ab De//de HhGh x AB//Ab dE//de Hhgg.

Thế hệ F1 có số KH tối đa = 4 x 2 x 2 x 2 = 32 à I đúng.

dị hợp về tất cả các kg có thể có (không có tần số hoán vị gen - coi như tất cả các gen đều liên kết hoàn toàn) = AB//ab x De//dE x Hh x Gg = 0,5x 0,5 x 0,5 x 0,5 x 0,5 x 0,5 = 1/64 à II sai

Cá thể có kiểu gen lặn tất cả các tính trạng là: ab//ab x de//de x hh x gg = 0 x (0,5)3 x 0,25 = 0 à III sai.

Cá thể có kiểu gen Ab//ab De//de  x  HhGg = 0,56 = 1/64 à IV đúng        

5 tháng 9 2018

Đáp án A

(1). AB/ab Dd x AB/ab dd

KG: 1AB/AB: 2AB/ab: 1 ab/ab à KH: 3 trội trội: 1 lặn lặn (KG ≠ KH)    

(2) Ab/aB Dd x aB/ab dd

KG: (1 Ab/aB: 1 aB/aB: 1 Ab/ab: 1 aB/ab) x (1Dd: 1dd) à có tỉ lệ KG ≠ KH

(3) Ab/ab Dd x aB/ab dd                         

KG: (1 Ab/aB: 1 aB/aB: 1 Ab/ab: 1 ab/ab) x (1Dd: 1dd) à có tỉ lệ KG = KH

 (4) AB/ab Dd x aB/ab dd

KG: (1AB/aB: 1AB/ab: 1aB/ab: 1ab/ab) x (1Dd: 1dd) à tỉ lệ KG ≠ KH