K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2019

Đáp án B

a, c, e thỏa mãn

Câu 1: Tên ankin được gọi không đúng là 2 -metyl-5-etylhex-3-in. Hãy chọn cách gọi tên lại cho đúng. A. 5-etyl-2metylhex-3-in. B. 3,6-dimetylhept-4-in. C. 2,5-dimetylhept-3-in. D. 3,6-dimetylhept-3-in. Câu 2: Số lượng đồng phân công thức phân tử C6H10 có thể tác dụng với AgNO3/NH3 là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8 Câu 3: Cho C2H2 phản ứng với Clo, sản phẩm thu được có 2 đồng phân, công thức cấu tạo của sản phẩm là A. CH2=CCl2. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Tên ankin được gọi không đúng là 2 -metyl-5-etylhex-3-in. Hãy chọn cách gọi tên lại cho đúng.

A. 5-etyl-2metylhex-3-in. B. 3,6-dimetylhept-4-in. C. 2,5-dimetylhept-3-in. D. 3,6-dimetylhept-3-in.

Câu 2: Số lượng đồng phân công thức phân tử C6H10 có thể tác dụng với AgNO3/NH3

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8

Câu 3: Cho C2H2 phản ứng với Clo, sản phẩm thu được có 2 đồng phân, công thức cấu tạo của sản phẩm là

A. CH2=CCl2. B. Cl-CH=CH-Cl. C. CHCl2- CHCl2. D. CH=CCl.

Câu 4: Cho axetilen phản ứng với nước, sản phẩm thu được là

A. CH2=CH-OH. B. CH3-CO-CH3. C. CH3-CHO. D. CH3-COOH.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam H2O. Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 50,4gam. Công thức phân tử của X là

A. C2H2. B.C3H4. C. C4H6. D.C5H8.

0
18 tháng 4 2017

a) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^0}\)t0 2P2O5 (1)

P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O (2)

b) Số mol P tham gia phản ứng: \(\dfrac{6,20}{31,0}=0,200\left(mol\right)\) (mol)

Từ (1) và (2) có sơ đồ hợp thức:

2P → P2O5 → 4NaOH → 2Na2HPO4 (3)

2 mol 1 mol 4 mol 2 mol

0,200 mol 0,100 mol 0,400 mol 0,200 mol

Từ đó tính được số gam dung dịch NaOH 32,0 % đã dùng là 50,0 gam.

c) Dựa vào (3) tính được 0,200 mol Na2HPO4.

MddNa2HPO4 = 14,2 gam + 50,0 gam = 64,2 (g)

C% dd Na2HPO4 = … x 100% = 44,2 %


Câu 1: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức C5H10 là A. 8. B. 4. C. 10. D. 6. Câu 2: Số đồng phân anekn ứng với công thức C5H10 là A. 3. B. 4. C. 10. D. 6. Câu 3: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3. C. CH2Br-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CBr(CH3)-CH3. Câu 4: Anken C4H8 có bao nhiêu công thức cấu tạo khi tác dụng với dung...
Đọc tiếp

Câu 1: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức C5H10

A. 8. B. 4. C. 10. D. 6.

Câu 2: Số đồng phân anekn ứng với công thức C5H10

A. 3. B. 4. C. 10. D. 6.

Câu 3: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3. C. CH2Br-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CBr(CH3)-CH3.

Câu 4: Anken C4H8 có bao nhiêu công thức cấu tạo khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?

A. 2. B.3. C. 4. D. 1.

Câu 5: Cho anken CH2=CH-CH2-CH3 tác dụng với HBr. Theo quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop thì sản phẩm chính thu được có tên gọi là

A. 2 brom-2metylpropan. B. 1 brom-2metylpropan. C. 2 brom-butan. D. 1 brom-butan.

Câu 6: Tiến hành trùng hợp 280g Etilen trong điều kiện thích hợp thu được 14000g Polietilen. Hệ số trùng hợp là

A. 50. B. 100. C. 150. D. 200.

Câu 7: Polime (-CH2-CH(CH3) -)n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. but-1-en. B. but-2-en. C. isopropen. D. Propen.

0
Câu 1: Công thức tổng quát của anken là: A. C n H 2n ( n  2) B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là: A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan Câu 4: Trong các chất dưới đây chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Công thức tổng quát của anken là:
A. C n H 2n ( n  2) B. C

n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là:
A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể
thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan
Câu 4: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl?
A. CH 2 = C=CH-CH 3 B. CH 2 = CH-CH= CH 2
C. CH 2 = CH- CH 2 -CH=CH 2 D. CH 2 = CH-CH=CH-CH 3
Câu 5: Nhận xét sau đây đúng?
A. Các chất có công thức C n H 2n-2 đều là ankađien
B. Các ankađien đều có công thức C n H 2n-2
C. Các ankađien có từ 2 liên kết đôi trở lên
D. Các chất có 2 liên kết đôi đều là ankađien
Câu 6: Công thức phân tử nào phù hợp với penten?
A. C 5 H 8 B. C 5 H 10 C. C 5 H 12 D. C 3 H 6
Câu 7: Hợp chất nào là ankin? A. C 2 H 2 B. C 8 H 8 C. C 4 H 4 D. C 6 H 6
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân ankin C 5 H 8 tác dụng với dd AgNO 3 / dd NH 3 tạo kết tủa
màu vàng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH 2 = CHCl B. CH 2 = CH 2 C. CH 2 = CH- CH= CH 2 D. CH 2 = C = CH 2
Câu 10: Cho các chất (1) H 2 / Ni,t ; (2) dd Br 2 ; (3) AgNO 3 /NH 3 ; (4) dd KMnO 4 . Etilen
pứ được với:
A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 11: Ankin có CT(CH 3 ) 2 CH - C  CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 12: Để phân biệt axetilen và etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br 2 B. Dung dịch KMnO 4 C. AgNO 3 /dd NH 3 D. A v à B đ úng
Câu 13: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH 3 COONa với vôi tôi xút D. A v à B
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 (đkc) và 2,7 g
H 2 O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là:
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,6g một ankin A thu được 1,8g nước. Công thức cấu tạo đúng
của A là:
A. CHC-CH 3 B. CHCH C. CH 3 -CC-CH 3 D. Kết quả khác
Câu 16: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom. CTPT của anken
X là:
A. C 5 H 10 B. C 2 H 4 C. C 4 H 8 D. C 3 H 6
Câu 17: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm C 2 H 2 và C 2 H 4 đi qua bình dd brom dư thấy khối
lượng bình brom tăng 2,70 g. Trong 2,24 lít X có:
A. C 2 H 4 chiếm 50 % thể tích B. 0,56 lít C 2 H 4
C. C 2 H 4 chiếm 50 % khối lượng D. C 2 H 4 chiếm 45 % thể tích

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 3,96 g H 2 O
và 15,4 g CO 2 . CTPT của 2 hidrocacbon là:
A. CH 4 và C 2 H 6 B. C 2 H 4 và C 3 H 6 B. C 2 H 6 và C 3 H 8 D. C 2 H 2 và C 3 H 4
Câu 19: Hòa tan 1,48 g hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dd AgNO 3 /dd NH 3 thấy
xuất hiện 4,41 g kết tủa. Nếu cũng lượng X trên qua dd brom dư thấy có 11,2 g brom phản
ứng. CTPT của A là:
A. C 3 H 6 B. C 2 H 4 C. C 5 H 10 D. C 4 H 8
Câu 20: Cho 3,12 g etin tác dụng hết với dd AgNO 3 /NH 3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá
trị của m là: A. 2,88 g B. 28,8 g C. 14,4 g D. 6,615 g

1
22 tháng 4 2020

1/ A

2/ C

3/ A

4/ B

5/ B

6/ B

7/ A

8/ A

9/ A

10/ A

11/ A

12/ C

13/ A

14/ A

15/ B

16/ C

17/ A

18/ D

19/ B

20/ B

23 tháng 4 2020

Cám ơn

30 tháng 6 2020

B1

C2H2 + H2 C2H4

C2H4+H2OH+−−→C2H5OH

2C2H5OH + O2 → 2CH3CHO + 2H2O

2CH3CHO O2 ->2CH3COOH

CH3COOH+C2H5OH->CH3COOC2H5+H2O

1 tháng 8 2018

Đáp án A

11 tháng 5 2018

Đáp án D

6 tháng 2 2017

(1) ra Si ; (2) ra Si  ; (3) ra H2 ; (4) ra H2  ; (5) ra C ; (6) ra P

Đáp án D