K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2020

Oxit bazo:

Fe2O3 :Sắt (II) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

CaO: Canxi oxit

Oxit axit:

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

N2O5 :Đinitơ pentoxit

CO2 :Cacbon đi oxit

10 tháng 4 2020

Oxit bazo:

Fe2O3 :Sắt (II) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

CaO: Canxi oxit

Oxit axit:

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

N2O5 :Đinitơ pentoxit

CO2 :Cacbon đi oxit

23 tháng 3 2017

Oxit axit: a), b), c).

Oxit bazơ: d), e), g).

Oxit axit bao gồm: SO2, N2O5, CO2

Oxit bazo bao gồm: Fe2O3, CuO, CaO

24 tháng 12 2020

a, b c: Oxit axit.

d, e, g: Oxit bazơ.

9 tháng 3 2023

Cho các oxit có các CTHH sau: SO3,N2O5, CO2, Fe2O3, CuO, Cao

a) Những chất trên thuộc loại oxit nào?

- Oxide base: \(Fe_2O_3;CuO;CaO\) 

- Oxide acid: \(SO_3;N_2O_5;CO_2\)

b) Gọi tên các oxit trên 

- Oxide base:

+ Fe2O3: Iron (III) oxide.

+ CuO: Copper (II) oxide.

+ CaO: Calcium oxide.

- Oxide acid: 

+ SO3: Sulfur trioxide.

+ N2O5: Dinitrogen pentoxide.

+ CO2: Carbon dioxide. 

 
19 tháng 3 2022

oxit axit: 

P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4

SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3

SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4

oxit bazơ:

CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2

CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2

Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3

3 tháng 3 2020

oxit bazo

CuO: Đồng(II) oxit

BaO: Bari oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

CaO: Canxi oxit

PbO: chì oxit

+ oxit axit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

CO2: Cacbon đioxxit

P2O5: điphotpho penta oxit

NO2: nito đioxit

9 tháng 4 2020

Oxxit bazo : Fe2O3,CuO,CaO

Oxxit axit : SO2,N2O5,CO2

15 tháng 2 2022

 Basic oxide: d,e,g 

Acidic oxide: a,b,c

---

Gọi tên:

SO3: Sulfur trioxide

N2O:Dinitrogen pentoxide

CO2: Carbon dioxide

Fe2O3 : Iron (III) oxide

CuO: Copper (II) oxide

CaO: Calci oxide

 

Cái này anh cũng phải học khi gọi tên mới giúp em được á

Mấy đứa giờ học cực ghê huhu

 

15 tháng 2 2022

lạ quá :))

6 tháng 9 2021

Oxit axit :  

$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit

$CO_2$ : cacbon đioxit

$CrO_3$ : Crom VI oxit

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

$FeO$ : Sắt II oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$MgO$ : Magie oxit

Oxit lưỡng tính : 

$ZnO$ : Kẽm oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

Oxit trung tính

$N_2O$ : đinito oxit

$CO$ : cacbon oxit

$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$

 

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.Hướng dẫn: * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.   SO2                                 H2SO3   CO2                                H2CO3   N2O5                               HNO3    P2O5                                H3PO4   *...
Đọc tiếp

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.

Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.

Hướng dẫn:

 * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.

   SO2                                 H2SO3

   CO2                                H2CO3

   N2O5                               HNO3 

   P2O5                                H3PO4   

* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.

   Na­2O                                     NaOH

   CuO                                       Cu(OH)2

   BaO                                        Ba(OH)2     

   Fe2O3                                      Fe(OH)3

 

1
28 tháng 2 2021

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit