K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2020

a, Những chất dùng để điều chế khí H2:

\n\n

Zn,Al,HCl,H2SO4

\n\n

PTHH:

\n\n

Zn+2HCl-> ZnCl2+H2

\n\n

2Al+6HCl->2AlCl3+3H2

\n\n

Zn+H_2SO4--> ZnSO4+H2

\n\n

2Al+3H2SO4 -->Alt(SO_4)3+3H_2

\n\n

b, Những chất dùng để điều chế khí O2:

\n\n

(H_2O,KMO_4,KClO_3

\n\n

PTHH:

\n\n

2KClO3->t^o2KCl+3O2

\n\n

2KMnO4t^oK2MnO4+MnO2+O2

\n\n

2H_2O\\đp2H_2+O_2

\n\n

bổ sung cách thu khí

\n\n

thu khí bằng cách đẩy nước thì cả 2 bình đều để úp và 2 khí đều thu đc

\n\n

thu khí bằng đẩy không khí thì bình o2 để ngửa , bình H2 để úp

\n
6 tháng 5 2020

a, Những chất dùng để điều chế khí H2:

\n\n

\\(Zn,Al,HCl,H_2SO_4\\)

\n\n

PTHH:

\n\n

\\(Zn+2HCl\\rightarrow ZnCl_2+H_2\\)

\n\n

\\(2Al+6HCl\\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\)

\n\n

\\(Zn+H_2SO_4\\rightarrow ZnSO_4+H_2\\)

\n\n

\\(2Al+3H_2SO_4\\rightarrow Al_2\\left(SO_4\\right)_3+3H_2\\)

\n\n

b, Những chất dùng để điều chế khí O2:

\n\n

\\(H_2O,KMO_4,KClO_3\\)

\n\n

PTHH:

\n\n

\\(2KClO_3\\underrightarrow{^{t^o}}2KCl+3O_2\\)

\n\n

\\(2KMnO_4\\underrightarrow{^{t^o}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\)

\n\n

\\(2H_2O\\underrightarrow{^{đp}}2H_2+O_2\\)

\n\n

\n\n

\n
31 tháng 10 2017

nh2o=18.6.1023=1,08.1025 mol

(18=1*2+16)

nhcl=36,5.6.1023=2,9.1025 mol

(36.5=35.5+1)

nfe2o3=160.6.1023=9,6.1025 mol

(160=56*2+16*3)

nc12h22o11=342.6.1023=2,052.1026 mol

(342=12*12+1*22+16*11)

7 tháng 4 2017

Giờ không có máy tính nên bài giải không được đẹp nhé.

a) Những chất dùng điều chế khí H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4.
Những chất dùng điều chế khí O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2, H2O.
b) Các PTHH:
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2H2O --> 2H2 + O2
2KMnO4 --> K2MNO4 + MnO2 + O2
2KClO3 --> 2KCl + 3O2
2KNO3 --> 2KNO2 + O2

3MnO2 --> Mn3​O4 + O2

c) Cách thu:

- Đẩy nước

- Đẩy không khí.

Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, ta phải úp ngược ống nghiệm (vì khí H2 nhẹ hơn không khí); còn khi thu khí O2 ta phải để ngửa ống nghiệm (vì khí O2 nặng hơn không khí).

7 tháng 4 2017

khocroiAi giúp vskhocroi

24 tháng 11 2017

-Đơn chất kim loại : Cu,Fe,Zn,Mg,Al

-Đơn chất phi kim: C,Si,O2,H2,O3,Cl2

-Hợp chất hữu cơ: C12H22O11,CH4,CH3COOH

-Hợp chất vô cơ: HCl, MgCl2, H2SO4,HI,HBr

9 tháng 4 2020

Bài 3: a. Hãy biểu diễn các ý sau:

3 nguyên tử sắt: \(3Fe\)

4 nguyên tử nitơ: \(4N\)

4 phân tử nitơ: \(4N_2\)

b. Cách viết sau chỉ ý gì:

2 O: 2 nguyên tử Oxi

3 C: 3 nguyên tử cacbon

4 Zn: 4 nguyên tử kẽm

3 O 2: 3 phân tử oxi

2 H 2 O: 2 phân tử nước
Bài 4: Biết hóa trị của H là I, của O là II. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố(hoặc nhóm
nguyên tử) trong các công thức sau:

a. H 2 SO 4 --> Hóa trị của SO4 là II

b. CuO --> Hóa trị của Cu là II

c. Fe 2 O 3 --> Hóa trị của Fe là III

d. H 3 PO 4--> Hóa trị của PO4 là III
Bài 5: Lập CTHH của hợp chất gồm:
a. Na(I) và nhóm CO 3 (II): Na2CO3

b. Fe(III) và nhóm OH(I): Fe(OH)3

c. Al(III) và nhóm SO 4 (II): Al2(SO4)3

d. S(IV) và O(II): SO2

14 tháng 7 2017

a;

PTK của đường là :

12.12+22.1+11.16=342(dvC)

b;

% C=\(\dfrac{12.12}{342}.100\%=42,1\%\)

% H =\(\dfrac{22}{342}=6,4\%\)

% O=\(\dfrac{16.11}{342}.100\%=54,46\%\)

Bài 9: Hoàn thành các PTHH sau: a. Al + Cl 2 …… AlCl 3 b. Fe 3 O 4 + H 2 …… Fe + H 2 O c. P + O 2 …… P 2 O 5 d. CaO + HNO 3 …… Ca(NO 3 ) 2 + H 2 O e. Fe + HCl …… FeCl 2 + H 2 g. Fe + Cl 2 …… FeCl 3 d. Al + HCl …… AlCl 3 + H 2 i. SO 2 + O 2 …… SO 3 k. Na 2 SO 4 + BaCl 2 …… BaSO 4 + NaCl h. Al 2 O 3 + H 2 SO 4 …… Al 2 (SO 4 ) 3 Bài 10: Hợp chất A có tỷ khối với hiđro là 17. Hãy cho biết 5,6 lit khí A(ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam? Bài 11: khí A có công thức dạng...
Đọc tiếp

Bài 9: Hoàn thành các PTHH sau:
a. Al + Cl 2 …… AlCl 3 b. Fe 3 O 4 + H 2 …… Fe + H 2 O
c. P + O 2 …… P 2 O 5 d. CaO + HNO 3 …… Ca(NO 3 ) 2 + H 2 O
e. Fe + HCl …… FeCl 2 + H 2 g. Fe + Cl 2 …… FeCl 3
d. Al + HCl …… AlCl 3 + H 2 i. SO 2 + O 2 …… SO 3
k. Na 2 SO 4 + BaCl 2 …… BaSO 4 + NaCl h. Al 2 O 3 + H 2 SO 4 …… Al 2 (SO 4 ) 3
Bài 10: Hợp chất A có tỷ khối với hiđro là 17. Hãy cho biết 5,6 lit khí A(ở đktc) có khối lượng
là bao nhiêu gam?
Bài 11: khí A có công thức dạng chung là RO 2 , biết d A/kk = 1.5862. Hãy xác định công thức của
khí A?
Bài 12:Hãy cho biết khí CO 2 , Cl 2 :
a. Nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lần
b. Nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Bài 13: Hãy xác định thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất
KNO 3

0
Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro: A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí. B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước. Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với: A. H 2 B. O 2 C. hợp chất D. đơn chất Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H 2 : O 2 là : A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1...
Đọc tiếp

Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất
nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
A. H 2 B. O 2 C. hợp chất D. đơn chất
Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H 2 : O 2 là :
A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1 D. 4:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO 3 ,CaO,P 2 O 5 C. Al 2 O 3 ,SO 3 ,CaO
B. Na 2 O,CuO,P 2 O 5 D. CuO,Al 2 O 3 ,Na 2 O
Câu 6: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
A. CaOH B. Ca(OH) 2 C. Ca(OH) 3 D. Ca(OH) 4
Câu 7:Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. H 3 PO 4 , HNO 3 , HCl, NaCl, H 2 SO 4
B. H 3 PO 4 , HNO 3 , KCl, NaOH, H 2 SO 4
C. H 3 PO 4 , HNO 3 , HCl, H 3 PO 3 , H 2 SO 4
D. H 3 PO 4 , KNO 3 , HCl, NaCl, H 2 SO 4
Câu 8: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng có chứa 24,5 gam axit sunfuric
(H 2 SO 4 ). Thể tích H 2 thu được ở đktc là:
A. 5,6 lit B. 6,5 lít C. 89,6 lít D. 8,96 lít
Câu 9:Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO 3 -> Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag

2) Na 2 O + H 2 O -> 2NaOH

3) Fe + 2HCl -> FeCl 2 + H 2

4) CuO+ 2HCl -> CuCl 2 + H 2 O

5) 2Al + 3H 2 SO 4 -> Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2

6) Mg +CuCl 2 -> MgCl 2 + Cu

7) CaO + CO 2 -> CaCO 3
8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H 2 O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 10: Cho các oxit: CaO; Al 2 O 3 ; N 2 O 5; CuO; Na 2 O; BaO; MgO; P 2 O 5 ; Fe 3 O 4; K 2 O. Số oxit tác
dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 11: Dẫn khí H 2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan
sát đúng là :
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng và có hơi nước
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 12: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe 2 O 3 , K 2 O, P 2 O 5 . Dùng thuốc thử nào
sau đây để nhận biết các hóa chất trên.

A. Chỉ dùng kiềm B. Chỉ dùng muối C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và quỳ tím

2

Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
D. đơn chất
Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2 : O2 là :
B. 2:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
D. 4,48 lít
Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3 ,CaO,P2O5
Câu 6: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
B. Ca(OH)2
Câu 7:Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
C. H3PO4 , HNO3 , HCl, H3PO3 , H2SO4
Câu 8: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có chứa 24,5 gam axit sunfuric(H2SO4 ). Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 5,6 lít
Câu 9:Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag

2) Na2O + H2O -> 2NaOH

3) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

4) CuO+ 2HCl -> CuCl2 + H2O

5) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

6) Mg +CuCl2 -> MgCl2 + Cu

7) CaO + CO2 -> CaCO3
8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
B.4
Câu 10: Cho các oxit: CaO; Al2O3 ; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5 ; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
B.4
Câu 11: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan
sát đúng là :
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 12: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3 , K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên.

D. Dùng nước và quỳ tím

24 tháng 4 2020

cảm ơn nhiềuuuu

*Trắc nghiệm Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử: a. Tạo ra chất c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học b. Khối lượng nguyên tử d.Trung hòa về điện Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ: a. Electron b.Proton c. Nowtron d.Tất cả đều sai Câu 3: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCL3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó: a. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất c. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất b. Có 2...
Đọc tiếp

*Trắc nghiệm

Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:

a. Tạo ra chất c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học

b. Khối lượng nguyên tử d.Trung hòa về điện

Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:

a. Electron b.Proton c. Nowtron d.Tất cả đều sai

Câu 3: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCL3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó:

a. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất c. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất

b. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất d. Tất cả đều sai

Câu 4: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba ... nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia chất ra làm mấy loại?

a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d. Năm loại

Câu 5: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây: N (III) và H; Al (III) và O;

S (II) và H; N (V) và O; C (II) và O

a. NH3, Al2O3, H2S, N5O2, C2O c. NH3, Al3O2, HS2, N2O5, CO2

b. NH3, H2O, NaCl, Zn d. N3H, Al3O2, H2S, N2O5, CO

Câu 6: Thành phần phân tử axit sufuric gồm nguyên tố hiđrô và nhóm nguyên tử SO4 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axits sunfuric?

a. H2SO b. H2(SO4) c. HSO4 d. H2SO4

Câu 7: Trong công thức Ba3(PO4), hóa trị của nhóm (PO4) sẽ là:

a. I b. II c. III d. IV

1
23 tháng 12 2017

Câu 1: D

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: ∅

Câu 6: D

Câu 7:C

16 tháng 9 2018

Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho.

- Khối lượng mol phân tử H2O:

MH2O=1.2+16.1=18g

- Khối lượng mol phân tử HCl:

MHCl=1+35,5=36,5 g

- Khối lượng mol phân tử Fe2O3: MFe2O3=56.2+16.3=160g

- Khối lượng mol phân C12H22O11: MC12H22O11=12.12+1.22+16.11=342g