K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Oxit Axit Bazơ Muối

Fe2O3: sắt (III) oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

CuO: đồng (II) oxit

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

KOH: kali hiđroxit

Ba(OH)2: bari hiđroxit

CaCl2: canxi clorua

Na2SO4: natri sunfat

ZnSO4: kẽm sunfat

NaHCO3: natri hiđrocacbonat

K2HPO4: Kali hiđrophotphat

Ca(HSO4)2: canxi hiđrosunfat.

16 tháng 4 2017

oxit : Fe2O3 : sắt (III) oxit

CuO : đồng(II) oxit

CO2 : cacbon đioxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

Axit : H2SO4: axit sunfuric

H3PO4 : axit photphoric

Bazơ : KOH : kali hidroxit

Ba(OH)2 : bari hidroxit

Muối : ZnSO4 : kẽm sunfat

Na2SO4 : natri sunfat

NaHCO3 : natri hidrocacbonat

K2HPO4: kali hidrophotphat

Ca(HSO4)2 : canxi đihidrosunfat

CaCl2 : canxi clorua

2 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxitoxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Natri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối

 

21 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxit oxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4Axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Ntri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4Axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối
Fe(NO3)3Sắt (III) nitrat muối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ

 

29 tháng 8 2021

Oxit bazơ : Fe2O3, CuO ;

Axit : H3PO4, HNO3 ;

Bazơ : KOH, Zn(OH)2 ;

Muối : ZnSO4, CuCl2, CuSO4
Tick nha thanks

23 tháng 9 2021

....

Phân loại và gọi tên thì bạn tự làm nhé !

PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

            \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

            \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

            \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)             

         

3 tháng 5 2017

câu 1

Oxit tác dụng được với nước là SO3, Na2O, CaO

Câu 2Ta trích mỗi chất vào từng lọ và đánh số

Dùng quỳ tím để nhận biết

+Nhúng quỳ tím vào từng lọ , lọ nào :

-Làm quỳ tím hóa đỏ thì đó là lọ chứa dd axit clohidric (HCl)

-Làm quỳ tím hóa xanh thì lọ đó là lọ chứa dd bazo NaOH

-Không làm quỳ tím đổi màu thì lọ đó là lọ chứadd muối NaCl

3 tháng 5 2017

Câu 3

CTHH Phân loại Gọi tên
Al2O3 Oxit bazo Nhôm oxit
SO3 Oxit axit lưu huỳnh trioxit
CO2 Oxit axit Cácbon đioxit
CuO Oxit Bazo Đồng (II) ocit
H2SO4 axit

Axit sunfuric

KOH Bazo Kali hidroxit
Ba(OH)2 Bazo Bari hidroxit
ZnSO4 Muối Kẽm sunfat
Na2SO4 Muối Natri sunfat
NaHCO3 muối Natri hidrocacbonat
K2HPO4 muối Kali hidrophotphoric
Ca(H2SO4)2 Muối Canxi dihidro sunfat
H3PO4 axit axit photphoric
CaCl2 muối Caxi clorua

CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa

Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa

Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

HCl: axit clohiđric - axit

ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa

Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan

H3PO4: axit photphoric - axit

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan

Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan

Cu: đồng

15 tháng 4 2022

CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D

undefined

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

- Bazơ:

+) Mg(OH)2: Magie hidroxit 

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

- Oxit

+) BaO: Bari oxit 

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit 

+) SO3: Lưu huỳnh trioxit

- Muối

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

+) NH4NO3: Amoni nitrat

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) ZnSO4: Kẽm sunfat 

+) Ca(H2PO4)2: Canxi đihidro photphat

+) KCl: Kali clorua

+) Na2SO3: Natri sunfit 

+) KNO2: Kali nitrit

+) MgSO4: Magie sunfat 

+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat 

+) Na2SO4: Natri sunfat 

+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat

+) K3PO4: Kali photphat

+) K2HPO4: Kali hidrophotphat

+) KH2PO4: Kali đihidro photphat

- Axit

+) H2CO3: Axit cacbonic

+) H2S: Axit sunfuahidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

 

4 tháng 5 2022

ko có Na2HPO4 à