K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2022

N2O3: oxit axit: đinitơ trioxit

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit

ZnO: oxit lưỡng tính: kẽm oxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

23 tháng 2 2022

N2O3,KClO3, ZnCl2, FeO, ZnO, H2SO3, SO2, NaOH

oxit axit:

N2O3 : đinitotrioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

oxit bazo

FeO : sắt 2oxit

ZnO: kẽm oxit

 

16 tháng 6 2021

1)

Trích mẫu thử

Sục mẫu thử vào dung dịch nước vôi trong :

- mẫu thử tạo vẩn đục trắng là $CO_2$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$

Nung nóng mẫu thử còn với Cu :

- mẫu thử làm chất chuyển từ màu nâu đỏ sang đen là $O_2$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$

- mẫu thử không hiện tượng là $N_2$

16 tháng 6 2021

Câu 2 : 

Oxit là $CuO,SO_2,CO_2$

Câu 3 :

- Oxit bazo : 

$Fe_2O_3$ : Sắt III oxit

$ZnO $:  Kẽm oxit

$K_2O$ : Kali oxit

- Oxit axit : 

$CO_2 $ : Cacbon đioxit

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

$P_2O_3$ : Điphotpho trioxit

$N_2O_5$ : Đinito pentaoxit

- Oxit trung tính : 

$CO$ : Cacbon monooxit

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

6 tháng 9 2021

Oxit axit :  

$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit

$CO_2$ : cacbon đioxit

$CrO_3$ : Crom VI oxit

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

$FeO$ : Sắt II oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$MgO$ : Magie oxit

Oxit lưỡng tính : 

$ZnO$ : Kẽm oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

Oxit trung tính

$N_2O$ : đinito oxit

$CO$ : cacbon oxit

$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$

 

22 tháng 4 2023

Câu 1:

oxit axit:

\(SO_2:\) lưu huỳnh đi oxit.

\(P_2O_5\): đi photpho pentaoxit.

oxit bazơ:

\(FeO\): sắt(II)oxit.

\(Al_2O_3\): nhôm oxit

Câu 2

_Cho que dóm còn tàn lửa nhỏ vào từng lọ:

+Lọ nào làm que đóm bùng cháy mạnh lên là O2.

+Lọ nào làm que đóm cháy màu xanh nhạt là H2.

+Lọ nào làm que đóm tắt đi là CO2.

_Dán nhãn mỗi lọ.

23 tháng 2 2023

các chất là oxit là: K2O, SO2, BaO, N2O5, Fe2O3

phân loại oxit và cách đọc tên

Oxit axit:

SO2: lưu huỳnh dioxit

N2O5: dinito pentaoxit

Oxit bazo

K2O: Kali oxit

BaO: bari oxit

Fe2O3: sắt(III) oxit

23 tháng 2 2023

a, Các oxit: K2O, SO2, BaO, N2O5, Fe2O3.

b, Oxit bazo: K2O, BaO, Fe2O3

Oxit axit: SO2, N2O5.

c, K2O: kali oxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

BaO: bari oxit

N2O5: đinito pentaoxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

22 tháng 2 2021

a)Các CT hóa học của oxit là: ZnO, BaO, Na2O, CaO, P2O5, CO2, N2O5

b)

Oxit axit: P2O5, CO2, N2O5, SO2

Oxit bazo: ZnO, BaO, Na2O, CaO, CuO, Fe2O3, FeO

Sửa lại nhé :))

BT
22 tháng 2 2021

Phân loại bị ngược rồi em ơi.

 

20 tháng 3 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazoKali oxit
Fe2O3oxit bazoSắt (III) oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitĐinitơ pentaoxit
FeOoxit bazoSắt (II) oxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
Fe3O4oxit bazoSắt từ oxit
NOoxit trung tínhNitơ oxit
CO2oxit axitCacbon đioxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit

 

7 tháng 8 2021

Mình xin lỗi bạn nhé , bạn bổ sung vào phần oxit bazo giúp mình

 ZnO : kẽm oxit 

7 tháng 8 2021

Oxit axit : 

P2O5 : đi photpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

N2O5 : đi nito pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

NO2 : nito đioxit

Oxit bazo : 

Na2O : natri oxit

CuO : đồng (II) oxit

Fe2O3 : sắt (III) oxit

MgO : magie oxit

FeO : sắt (II) oxit

Ag2O : bạc oxit

Al2O3 : nhôm oxit

 Chúc bạn học tốt

19 tháng 3 2022

oxit axit: 

P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4

SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3

SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4

oxit bazơ:

CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2

CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2

Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3