K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2020

oxit

SO3: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

K2O: kali oxit

Fe3O4: oxit sắt tư

Na2O: natri oxit

CO2: cacbon đi oxit

N2O5: đi nito penta oxit

CuO: đồng(II) oxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

axit:

HCl: axit sunfuric

HNO3: axit nitoric

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

H2CO3: axit cacbonic

HBr: axit bromhiddric

Bazo

Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxxit

Ca(OH)2: Caxi hidroxit

muối

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

Mg(NO3)2: Magie nitrat

Ca3(PO4)2: Caxi photphat

CaCO3: Canxicacbonat

K2CO3: Kali cacbonat

2 tháng 3 2020

cảm ơn bạn nhìu

9 tháng 9 2023

///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//

9 tháng 9 2023

\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)

\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)

\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)

\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)

\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa

Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa

Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

HCl: axit clohiđric - axit

ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa

Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan

H3PO4: axit photphoric - axit

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan

Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan

Cu: đồng

15 tháng 4 2022

CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D

undefined

15 tháng 9 2021

- Muối:
     + CaCO3: canxi cacbonat
     + Na2SO3: natri sunfit
     + ZnSO4: kẽm sunfat
     + Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
     + Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
     + Na3PO4: natri photphat
     + NaHCO3: natri hidro cacbonat
     + NaH2PO4: natri đihidro photphat
     + KHSO4: kali hidro sunfat

- Oxit axit:
     + CO: cacbon oxit
     + CO2: cacbon đioxit
     + N2O5: đinito pentoxit 
     + SO3: lưu huỳnh trioxit
     + P2O5: điphotpho pentoxit
     + NO: nito oxit

-Oxit bazo:
     + CuO: đồng 2 oxit
     + Na2O: natri oxit


- Axit: 
     +HCl: axit clohidric
     + H3PO4: axit photphoric
     + H2O: nước
     + HNO3: axit nitric

- Bazo:
     + Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
     + Ca(OH)2: canxi hidroxit
     + Al(OH)3: nhôm hidroxit
     + Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit

21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
7 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

a)Oxit: \(CO_2;ZnO;K_2O;P_2O_5;MgO;Al_2O_3;SO_3;CuO;SO_2;Na_2O;CaO;NO_2;Ag_2O;N_2O_5;BaO;PbO\)

b)Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_3;SO_2;NO_2;N_2O_5\)

c)Oxit bazo: \(ZnO;K_2O;MgO;Al_2O_3;CuO;Na_2O;CaO;Ag_2O;BaO;PbO\)

3 tháng 4 2022
CTHHOxit bazơOxit axit
HCl-
KOH--
CO2-x
CuSO4--
ZnOxx
K2Ox-
Cl2--
P2O5-x
Hg--
MgOx-
Al2O3xx
SO3-x
Al2(SO4)3--
CuOx-
Fe(OH)3--
SO2-x
Na2Ox-
H3PO4--
CH4--
CaOx-
NO2-x
PbS--
KMnO4--
Ag2O--
N2O5-x
KClO3--
BaOx-
PbOx-

 

16 tháng 12 2021

1) 2SO2 + O2 → 2SO3 

2)  N2O5 + H2O → 2HNO3 

3)  Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4 

4)  Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

5) CaO + CO2 → CaCO3 

6) CaO + H2O → Ca(OH)2 

7) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 

8) 4Na + 2H3PO4 → 2Na2HPO4 + H2 

9) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2 

10) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2

15 tháng 1 2022
  CTHH            Phân loại           Tên gọi
 CaO oxit bazo canxi oxit
 H2SO4 axit có oxi  axit sunfuric
 Fe(OH)3 bazo ko tan sắt(III) hidroxit
 FeSO4 muối trung hoà sắt(II) sunfat
 Fe2(SO4)3 /// sắt(III) sunfat
 CaSO4 /// canxi sunfat
 CaCO3 /// canxi cacbonat
 MgCO3  /// magie cacbonat
 KOH  bazo tan kali hidroxit
 MnO2 oxit bazo mangan đioxit
 CuCl2 muối trung hoà  đồng(II) clorua
 H3PO4 axit có oxi axit photphoric
 Mg(OH)2 bazo ko tan magie hidroxit
 SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
 N2O5 /// đinito pentaoxit
 P2O5 ///  điphotpho pentaoxit
 NO2 /// nito đioxit
 MgO  oxit bazo magie oxit
 Fe2O3 /// sắt(III) oxit
 CaHPO4 muối axit canxi hidrophotphat
 KH2PO4 /// kali đihidrophotphat