K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2020

PTHH biểu diễn tính chất hóa học của cacbon và một số hợp chất khác:

(1) C(r) + CO2 (k) Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 2CO(k)

(2) C(r) + O2 (k) Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 CO2

(3) CO + CuO Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 Cur + CO2 (k)

(4) CO2 (k) + C(r) Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 2CO(k)

(5) CO2 (k) + CaO(r) Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 CaCO3 (r)

(6) CO2(k) + 2NaOH(dd) dư → Na2CO3 (r) + H2O(l)

      CO2 (k) + NaOH (dd) đủ → NaHCO3

(7) CaCO3 (r) Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 CaO(r) + CO2 (k)

(8) Na2CO3(r) + 2HCl(dd) → 2NaCl(dd) + CO2(k)↑ + H2O(l)

      NaHCO3 (r) + HCl (dd) → NaCl(dd) + CO2(k) + H2O(l)

Vai trò của C trong phản ứng (1), (2) và (4) là chất khử (chất chiếm oxi).

2 tháng 12 2021

Cho quỳ tím vào từng mẫu thử

+ Quỳ hóa đỏ: H2SO4, HCl

+ Quỳ không đổi màu: BaCl2

Cho dung dịch BaCl2 đã nhận ở trên vào 2 mẫu thử làm quỳ hóa đỏ

+ Kết tủa:  H2SO4

\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

+ Không hiện tượng : HCl

12 tháng 12 2020

A : Ca(OH)2 

B : Ca(HCO3)2 

C: CaCl2

D : CaSO4 

(1) CaCO3 -to-> CaO + CO2 

(2) CaO + H2O => Ca(OH)2 

(3) Ca(OH)2 +2CO2 => Ca(HCO3)2 

(4) Ca(HCO3)2 + 2HCl => CaCl2 +2CO2 +2H2O 

(5) CaCl2 + Na2CO3 => CaCO3 + 2NaCl 

(6) CaCO3 + CO2 + H2O => Ca(HCO3)2 

(7) CaCO3 + H2SO4 => CaSO4  + CO2 + H2O 

(8) CaSO4 + BaCl2 => CaCl2 + BaSO4

 

12 tháng 12 2020

Phương trình cuối sai rồi bạn

 

30 tháng 10 2021

C. 1 và 3 

30 tháng 12 2020

(1) \(Cl_2+H_2\underrightarrow{t^o}2HCl\)

(2) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)

(3) \(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)

(4) \(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)

14 tháng 10 2021

2Cu + O2 ➝ 2CuO

CuO + H2SO4 ➝ CuSO4 + H2O

CuSO4 + BaCl2 ➝ CuCl2 + BaSO4

CuCl2 + 2AgNO3 ➝ Cu(NO3)2 + 2AgCl↓

Cu(NO3)2 +2NaOH➝Cu(OH)2↓+ 2NaNO3

Cu(OH)2 to→to→CuO + H2O

CuO + H2 ➝ Cu + H2O

Cu + 2H2SO4(đ)  CuSO4 + SO2 + 2H2O

CuSO4 + Fe ➝ Cu + FeSO4

Cu + 2H2SO4(đ)  CuSO4 + SO2 + 2H2O

17 tháng 10 2021

$Cu \to CuO \to CuSO_4 \to CuCl_2 \to Cu(OH)_2$

$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$CuSO_4 + BaCl_2 \to CuCl_2 + BaSO_4$
$CuCl_2 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + 2KCl$

21 tháng 12 2017

(1) \(2NaOH+SO2->Na2SO3+H2O\)

(2) \(Na2SO3+H2SO4->Na2SO4+SO2\uparrow+H2O\)

(3) \(SO3+H2O->H2SO4\)

(4) 2SO2 + \(O2\xrightarrow[V2O5]{t0}2SO3\)

(5) \(2H2SO4\left(đ,n\right)+Cu->CuSO4+SO2+2H2O\)

(6) \(Fe+CuSO4->FeSO4+Cu\)

3 tháng 6 2018

Hợp chất lưỡng tính là: Al2O3 và Al(OH)3

Chú ý: chất lưỡng tính là chất vừa cho và vừa nhận điện tử.

Chất lưỡng tính thì tác dụng với cả NaOH và HCl nhưng chất tác dụng với NaOH và HCl lại chưa chắc lưỡng tính (cụ thể là Al)