K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2017

2 tháng 10 2019

Phương trình x2 + (a + b + c)x + (ab + bc + ca) = 0

Có  Δ = (a + b + c)2 − 4(ab + bc + ca)

= a2 + b2 + c2 – 2ab – 2bc – 2ac

= (a – b)2 – c2 + (b – c)2 – a2 + (a – c)2 – b2

= (a – b – c)(a + c – b) + (b – c – a)

(a + b – c) + (a – c – b)(a – c + b)

Mà a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên

a − b − c < 0 b − c − a < 0 a − c − b < 0 ; a + c − b > 0 a + b − c > 0

Nên Δ < 0 với mọi a, b, c

Hay phương trình luôn vô nghiệm với mọi a, b, c

Đáp án cần chọn là: D

11 tháng 11 2018

Câu1 : Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25A. – 1,5 và 1,5          B. 1,25            C. 1,5                         D. – 1,5Câu 2 : Khẳng định nào sau đây là đúng?A. √(A^2 ) = A nếu A < 0         B. √(A^2 ) = A nếu A ≥ 0 *C. √A < √B A < B                  D. A > B√A < √BCâu 3 : So sánh hai số 2 và 1 + √2 Câu 4 : Biểu thức   có nghĩa khi:A. x < 3                      B. x < 0                      C. x ≥ 0                    D. x ≥ 3 Câu 5 :...
Đọc tiếp

Câu1 : Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25

A. – 1,5 và 1,5          B. 1,25            C. 1,5                         D. – 1,5

Câu 2 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. √(A^2 ) = A nếu A < 0         B. √(A^2 ) = A nếu A ≥ 0 *

C. √A < √B A < B                  D. A > B√A < √B

Câu 3 : So sánh hai số 2 và 1 + √2 

Câu 4 : Biểu thức   có nghĩa khi:

A. x < 3                      B. x < 0                      C. x ≥ 0                    D. x ≥ 3 

Câu 5 : Giá trị của biểu thức     là:

A. 12              B. 13                          C. 14                          D. 15

Câu 6 : Tìm các số x không âm thỏa mãn √x ≥ 3

A.x ≥ 9    B. x > 9    C. x < 9    D. √x ≥ 9

Câu 7 : Tìm giá trị của x không âm biết  

A. x = 225                 B. x =-15                  C. x = 25                    D. x = 15

Câu 8 : Rút gọn biểu thức sau  

 

Câu 9 :Tính giá trị biểu thức  

 

1
22 tháng 11 2021

1.C

2.B

3.C

4.D

5.B

6.C

7.A

8.C

9.D

   Bài 2. Cho đường tròn (O), một điểm A nằm bên ngoài (O). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).a) Khẳng định nào sau đây là đúng?A. OA // BC.                                                                           B. OA ^ BC.C. OA là đường trung trực của BC.                                        D. OA = 2BC.b) Biết OA = 10cm; OB = 6cm. Chu vi tam giác ABC làA. 20cm.                      B. 22cm.                     C....
Đọc tiếp

   Bài 2. Cho đường tròn (O), một điểm A nằm bên ngoài (O). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).

a) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. OA // BC.                                                                           B. OA ^ BC.

C. OA là đường trung trực của BC.                                        D. OA = 2BC.

b) Biết OA = 10cm; OB = 6cm. Chu vi tam giác ABC là

A. 20cm.                      B. 22cm.                     C. 24cm.                         D. 26cm.

c) Biết OB = 4cm; AB = 6cm. Độ dài dây BC là

A. .              B. .             A. .               A. .     

   Bài 3. Từ điểm A nằm ngoài (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với (O). D là một điểm bất kì trên cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt AB, AC lần lượt tại M và N. Biết OA = 5cm và OB = 3cm. Chu vi tam giác AMN là

A. 4cm.                          B. 6cm.                       C. 8cm.                      D. 10cm

1
18 tháng 12 2021

Bài 2: C

18 tháng 12 2021

bn ơi mấy câu kia thì đáp án j vậy

 

8 tháng 1 2022

D

Chọn A

Trong các điều kiện sau, câu nào xác định được một véctơ duy nhất?A. Hai điểm phân biệt. B. Hướng của một véctơ.C. Độ dài một véctơ. D. Hướng và độ dài.Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?A. a a ≠ ⇔ ≠ 0 0  B. Cho ba điểm A , B , C phân biệt thẳng hàng CA, CBcùng hướng khi và chỉ khi C nằmngoài đoạn AB .C. a, bcùng phương với cthì a, bcùng phương.D. AB AC AC + =  .Câu 3. Cho ba điểm A , B , C...
Đọc tiếp

Trong các điều kiện sau, câu nào xác định được một véctơ duy nhất?
A. Hai điểm phân biệt. B. Hướng của một véctơ.
C. Độ dài một véctơ. D. Hướng và độ dài.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. a a ≠ ⇔ ≠ 0 0
  


B. Cho ba điểm A , B , C phân biệt thẳng hàng CA

, CB

cùng hướng khi và chỉ khi C nằm

ngoài đoạn AB .
C. a

, b

cùng phương với c

thì a

, b

cùng phương.

D. AB AC AC + =
  
.

Câu 3. Cho ba điểm A , B , C phân biệt thẳng hàng. Câu nào sau đây đúng?
A. Nếu B là trung điểm của AC thì AB CB =
 

B. Nếu điểm B nằm giữa A và C thì BC

, BA

ngược hướng.

C. Nếu AB AB >
 

thì B nằm trên đoạn AC .

D. CA AB CA AB + = +
   
.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. AB AC B C = ⇒ ≡
 

.

B. Với mọi điểm A , B , C bất kì ta luôn có: AB BC AC + =
  
.

C. BA BC + = 0
  

khi và chỉ khi B là trung điểm AC .
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB CD =
 
.

Câu 5. Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp trong đường tròn tâm O . B′ là điểm đối xứng
của B qua O . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. AH

, B C′

cùng phương. B. CH

, B A′

cùng phương.
C. AHCB′ là hình bình hành. D. HB HA HC = +
  
.

Câu 6. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , M là trung điểm của BC và O là điểm bất kì. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
A. MB MC + = 0
  

. B. OB OC OM + = 2
  
.

C. OG OA OB OC = + +
   

. D. GA GB GC + + = 0
   
.
Câu 7. Cho ∆ABC có trọng tâm G và điểm M thỏa mãn 2 3 0 MA MB MC + + =
   
thì GM

bằng:

A. 1
6
BC

. B. 1
6
CA

. C. 1
6
AB

. D. 1
3
BC

.

Câu 8. Cho tam giác ABC câu nào sau đây là đúng?
A. AB AC BC − =
  

. B. AB CA BC + + = 0
   
.

C. AC BA CB + =
  

. D. AB AC BC + >
  
.
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB AC =
 
. B. AB AC BC − =
  

. C. BC AB AB + =
  

. D. AB AC =
 
.

Câu 10. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB AC +
 
bằng:

A. a 3 . B. 3
2
a
. C. 2a . D. 2 3 a .

3
28 tháng 9 2017

gõ như thế này chắc bạn cx mỏi tay nhỉ

28 tháng 9 2017

Có mỏi tay ko bạn