K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2018

a)CTHH: FeCl3 ,PTK: 56+35,5.3=162.5

b)CTHH:CaSO4, PTK: 40+32+16.4=136

c)CTHH: Cu(OH)2, PTK: 64+2.(16+1)=98

d)CTHH: Al(NO3)3, PTK: 27+3.(14+16.3)=213

Mk cx hk pk là đúng hay sai ý

11 tháng 10 2018

Cho biết và viết công thức hóa học, tính phân tử khối của các hợp chất và nêu những gì biết được từ mỗi chất:

a.Fe(II)Clo(I)

\(CTTQ :Fe_xCl_y\)

Fe hóa trị II

Cl hóa trị I

=> x=1; y=2

\(\Rightarrow CTHH: FeCl_2\)

\(PTK=56+\left(35,5.2\right)=127đvc\)

b.Ca(II) và nhóm SO4(II)

\(CTTQ: Ca_x\left(SO_4\right)_y\)

Ca hóa trị II

SO4 hóa trị II

=>x=y=1

\(\Rightarrow CTHH: CaSO_4\)

\(\Rightarrow PTK=40+32+16.2=136 đvc\)

c.Cu(II) và nhóm OH(I)

\(CTTQ: Cu_x\left(OH\right)_y\)

Cu hóa trị II

OH hóa trị I

=>x=1; y=2

\(\Rightarrow CTHH: Cu\left(OH\right)_2\)

\(\Rightarrow PTK=64+\left(16+1\right).2=98 đvc\)

d.Al(III)NO3(I).

\(CTTQ: Al_x\left(NO_3\right)_y\)

Al hóa trị III

NO3 hóa trị I

=>x=1; y=3

\(\Rightarrow CTHH: Al\left(NO_3\right)_3\)

\(\Rightarrow PTK=27+\left(14+16.3\right).3=213 đvc\)

7 tháng 11 2017

1, 4Cu+5H2SO4(đặc)→4CuSO4+H2S+4H2O

2, 2Fe+6H2SO4(đặc)→Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O

3, 8Fe+15H2SO4(đặc)→4Fe2(SO4)3+3H2S+12H2O

4, Fe+6HNO3(đặc)→Fe(NO3)3+3NO2+3H2O

5, 8Fe+30HNO3(đặc)→8Fe(NO3)3+3N2O+15H2O

6, 10Fe+36HNO3(đặc)→10Fe(NO3)3+3N2+18H2O

17 tháng 6 2017

H2CO3; H2SO3; H2SO4; H2SiO3;HNO3;H3PO4

17 tháng 6 2017

Oxit CO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2CO3\)

Oxit SO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SO3\)

Oxit SO3 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SO4\)

Oxit SiO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SiO3\)

Oxit NO3 có CTHH của axit tương ứng là : \(HNO3\)

Oxit P2O5 có CTHH của axit twong ứng là : H3PO4

20 tháng 10 2018

a, CaO + H2O--> Ca(OH)2

b, tỉ lệ : 1:1

c, mCaO:mH2O=56:18=28:9

d, 200ml nước= 200g

=> mdd Ca(OH)2= mCaO + mH2O= 5,6 + 200=205 , 6g

Ta có n Ca(OH)2=nCaO=5,6/56=0,1 mol= nCa(OH)2

=> mCa(OH)2=0,1.74=7,4 g

30 tháng 12 2021

a) \(K^I_x\left(CO_3\right)^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)

=> K2CO3

b) \(Fe^{III}_xO_y^{II}\)

Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)

=> Fe2O3

c) \(Al^{III}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)

=> Al2(SO4)3

d) \(H^I_xS^{II}_y\)

Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)

=> H2S

30 tháng 12 2021

K2CO3 (98)

Fe2O3 (160)

Al2(SO4)3 (342)

H2S (34)

a)

Áp dụng quy tắc hóa trị:

- Al hóa trị III, O hóa trị II

=> \(CTHH:Al_2O_3\)

\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đvC\right)\)

- C hóa trị II, O hóa trị II

=> \(CTHH:CO\)

\(PTK_{CO}=12+16=28\left(đvC\right)\)

b)

Áp dụng quy tắc hóa trị:

- Fe hóa trị III, nhóm \(SO_4\) hóa trị II

=> \(CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

\(PTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=2.56+\left(32+4.16\right).3=400\left(đvC\right)\)

- Cu hóa trị II, nhóm OH hóa trị I

=> \(CTHH:Cu\left(OH\right)_2\)

\(PTK_{Cu\left(OH\right)_2}=64+\left(16+1\right).2=98\left(đvC\right)\)

- Na hóa trị I, nhóm \(PO_4\) hóa trị III

=> \(CTHH:Na_3PO_4\)

\(PTK_{Na_3PO_4}=3.23+31+16.4=164\left(đvC\right)\)

27 tháng 4 2017

a) PH3 , CS2, Fe2O3.

b) NaOH, CuSO4, Ca(NO3)2.

2 tháng 8 2017

a) Áp dụng quy tắc hóa trị, ta có công thức hóa học sau:

PH3 ( P hóa trị III, H hóa trị I );

CS2 ( C hóa trị IV, S hóa trị II );

Fe2O3 ( Fe hóa trị III, O hóa trị II ).

b) Tương tự ta có:

NaOH ( Na hóa trị I, nhóm OH hóa trị I);

CuSO4 ( Cu hóa trị II, nhóm SO4 hóa trị II);

Ca(NO3)2 ( Ca hóa trị II, NO3 hóa trị I).

23 tháng 4 2022

bn đăng bên toán nhé

3 tháng 12 2021

\(a,CTTQ:K_x^I\left(SO_4\right)_y^{II}\Rightarrow I\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow K_2SO_4\\ PTK_{K_2SO_4}=39\cdot2+32+16\cdot4=174\left(đvC\right)\\ b,CTTQ:Zn_x^{II}Cl_y^I\Rightarrow II\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow ZnCl_2\\ PTK_{ZnCl_2}=65+35,5\cdot2=136\left(đvC\right)\\ c,CTTQ:Al_x^{III}\left(NO_3\right)_y^I\Rightarrow x\cdot III=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al\left(NO_3\right)_3\\ PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+\left(14+16\cdot3\right)\cdot3=213\left(đvC\right)\\ d,CTTQ:Na_x^IO_y^{II}\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Na_2O\\ PTK_{Na_2O}=23\cdot2+16=62\left(đvC\right)\)

14 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2OOxitKali oxit
Mg(OH)2BazơMagie hiđroxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
AlCl3MuốiNhôm clorua
Na2CO3MuốiNatri cacbonat
CO2OxitCacbon đioxit
Fe(OH)3BazơSắt (III) hiđroxit
HNO3AxitAxit nitric
K3PO4MuốiKali photphat
HClAxitAxit clohiđric
H2SAxitAxit sunfuhiđric
CuOOxitĐồng (II) oxit
Ba(OH)2BazơBari hirđoxit

 

14 tháng 4 2022

\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit

\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit

\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric

\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua

\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat

\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit

\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit

\(HNO_3:\) axit: axit nitric

\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat

\(HCl:\) axit: axit clohidric

\(H_2S:\) axit: axit sunfuro

\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit

\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit