K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2019

A à đúng. Kiểu gen: 2.2.2; kiểu hình: 2.2.1

B. Kiểu gen = 3.2.2; kiểu hình: 2.2.2

C. Kiểu gen = 2.2.2; kiểu hình: 2.2.2

D. Kiểu gen = 3.3.2; kiểu hình: 2.2.1

 Vậy: A đúng.

14 tháng 11 2018

Đáp án B

(1) - (1:1)1(1:1)1:1:1:1

(2) - (1:1)(1:1)(1:1)1:1:1:1:1:1:1:1

(3) - (1:1)(1:1)(1:1)1:1:1:1:1:1:1:1

(4) - (1:1)

(5) - (1:1)(3:1)3:1:3:1

(6) - (1:1)(1:1)1:1:1:1

22 tháng 5 2017

Đáp án B

Các tổ hợp lai cho đờ con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).

18 tháng 9 2018

Các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình, mỗi loại chiếm 25% => tỉ lệ phân li kiểu hình là  ( 1 : 1 :1 :1 ) = ( 1 : 1) ( 1 : 1 ) 1  

So sánh với đề bài ta thấy các phép lai tỏa mãn điều kiện trên là (1) , (3) , (6)

Đáp án B

21 tháng 4 2019

Đáp án D

Đây là phép lai 3 cặp tính trạng mà F1 cho tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 = (1:1).(1:1).1

Xét các phép lai của đề bài:

(1) aaBbDd x AaBBdd cho tỉ lệ kiểu hình: (1:1).1.(1:1) = 1:1:1:1 → thỏa mãn

(2) AaBbDd x aabbDd cho tỉ lệ kiểu hình: (1:1).(1:1).(3:1 → không thỏa mãn

(3) AAbbDd x aaBbdd cho tỉ lệ kiểu hình: 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

(4) aaBbDD x aabbDd cho tỉ lệ kiểu hình: 1.(1:1).1 → không thỏa mãn

(5) AaBbDD x aaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình: (1:1).(3:1).1 → không thỏa mãn

(6) AABbdd x AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình: 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

Vậy có 3 phép lai thỏa mãn cho tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 là: 1, 3, 6

9 tháng 12 2018

Đáp án: A

Các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình tỉ lệ 1 :1 :1 :1 là (1) (3) (4)

20 tháng 5 2019

Đáp án B

1. aaBbDd x AaBBdd à (1A_: 1aa) x B_ x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1

2. AaBbDd x aabbDd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (3D_: 1 dd) à không thỏa mãn

3. AabbDd x aaBbdd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à không thỏa mãn

4. aaBbDD x aabbDd à aa x (1B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

5. AaBbDD x aaBbDd à (1A_: 1aa) x (3B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

6. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1

7. AabbDD x AabbDd à (3A_: 1aa) x bb x D_ à không thỏa mãn

8. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1 dd) à 1: 1: 1: 1

Các phép lai thỏa mãn tỉ lệ 1: 1: 1: 1 về kiểu hình là 1, 6, 8.

14 tháng 10 2018

Đáp án B

1. aaBbDd x AaBBdd à (1A_: 1aa) x B_ x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1   

2. AaBbDd x aabbDd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (3D_: 1 dd) à không thỏa mãn

3. AabbDd x aaBbdd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à không thỏa mãn

4. aaBbDD x aabbDd à aa x (1B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

5. AaBbDD x aaBbDd à (1A_: 1aa) x (3B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn

6. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1

7. AabbDD x AabbDd à (3A_: 1aa) x bb x D_ à không thỏa mãn

8. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1 dd) à 1: 1: 1: 1

Các phép lai thỏa mãn tỉ lệ 1: 1: 1: 1 về kiểu hình là 1, 6, 8.

14 tháng 12 2019

Đáp án A

Các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%: I, III, VI, VIII

I. aaBbDd × AaBBdd. à (1:1)x1x(1:1) = 1: 1: 1: 1 (4KH với tỉ lệ bằng nhau)

II. AaBbDd× aabbDd. à (1:1)x(1:1)x(1:1) (8KH)

III. AAbbDd × aaBbdd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau

IV. aaBbDD × aabbDd. à 2KH

V. AaBbDD × aaBbDd. à (1: 1) x (3: 1) à 4KH có tỉ lệ khác nhau

VI. AABbdd × AabbDd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau

VII. AabbDD × AabbDd. à (3: 1) à 2KH

VIII. AABbDd × Aabbdd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau

13 tháng 5 2017

Đáp án A

I. aaBbDd × AaBBdd. à(1A-:1aa)(B-)(1D-:1dd)  

II. AaBbDd× aabbDd. à (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd)

III. AAbbDd × aaBbdd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

IV. aaBbDD × aabbDd. à (aa)(1B-:1bb)(D-)

V. AaBbDD × aaBbDd. à (1A-:1aa)(3B-:1bb)(D-)

VI. AABbdd × AabbDd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

VII. AabbDD × AabbDd. à (3A-:1aa)(bb)(D-)

VIII. AABbDd × Aabbdd à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

Các phép lai thỏa mãn (4KH, mỗi loại 25%): I, III, VI, VIII

12 tháng 3 2017

Đáp án B

4 loại kiểu hình phân li theo tỷ lệ 3 : 3 : 1 : 1 = (3:1)(1:1).1

Xét các phép lai của đề bài:

(1) aaBbDd x AaBBDd = (aa x Aa)(Bb x BB) (Dd x Dd) → TLKH: (1:1).1.(3:1) = 3:3:1:1 → thỏa mãn

(2) AaBbDd x aabbDd = (Aa x aa)(Bb x bb)(Dd x Dd) → TLKH: (1:1)(1:1)(3:1) → không thỏa mãn

(3) AAbbDd x aaBbDd = (AA x aa)(bb x Bb)(Dd x Dd) → TLKH: 1.(1:1)(3:1) → thỏa mãn

(4) aaBbDd x aabbDd = (aa x aa)(Bb x bb)(Dd x Dd) → TLKH: 1.(1:1)(3:1) → thỏa mãn

(5) AaBbDD x aaBbDd = (Aa x aa)(Bb x Bb)(DD x Dd) → TLKH: (1:1)(3:1).1 → thỏa mãn

(6) AABbdd x AabbDd = (AA x Aa)(Bb x bb)(dd x Dd) → TLKH: 1.(1:1)(1:1) → không thỏa mãn

→ Có 4 phép lai thỏa mãn