Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đặt mol Cu:x mol.............. mol Al:y mol
mol NO2=0,06 →Σe nhận=0,06 (N+5+1e→N+4) Ta đk hệ \(\begin{cases}2x+3y=0,06\\64x+27y=1,23\end{cases}\)→\(\begin{cases}x=0,015\\y=0,01\end{cases}\)→mCu=0,015\(\times64=0,96\)→%mCu=78%
n NO2 = 1,344 / 22,4 = 0,06 (mol)
gọi x, y số mol của Cu và Al
pthh: Al + 6HNO3 ---> Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
y 3y
Cu + 4HNO3 ---> Cu(NO3)2 + 2NO2 +2H2O
x 2 x
64x + 27y = 1,23
ta có hệ phương trình
2 x + 3y = 0,06
giải hệ phương trình ta được x= 0,015 ,y =0,01
---> %m Cu = ((0,015.64) / 1,23 ) .100 = 78%
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Vì Cu ko tác dụng với H2SO4 loãng nên chất rắn dư sau p/ứ là Cu
\(\Rightarrow m_{Cu}=20(g)\\ \Rightarrow \%_{Cu}=\dfrac{20}{50}.100\%=40\%\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
Chất rắn C : Cu
Bảo toàn e :
\(2n_{Cu\ dư} = 3n_{NO}\\ \Rightarrow n_{Cu\ dư} = \dfrac{0,0175.3}{2} = 0,02625(mol)\)
Gọi
\(n_{Cu\ pư} = a; n_{Fe_3O_4} = b\\ \Rightarrow 64a + 232b = 40,8 - 0,02625.64 = 39,12(1)\)
Bảo toàn e :
\(2n_{Cu} = 2n_{Fe_3O_4} + 3n_{NO}\\ \Rightarrow 2a - 2b = 0,13.3(2)\)
Từ (1)(2) suy ra a = 0,285 ; b = 0,09
Suy ra \(n_O = 4n_{Fe_3O_4} = 0,09.4 = 0,36(mol)\)
\(2H^+ + O^{2-} \to H_2O\\ 4H^+ + NO_3^- \to NO + 2H_2O\)
\(Suy\ ra\ :n_{HNO_3} = 2n_O + 4n_{NO} = 1,24(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{HNO_3}} = \dfrac{1,24}{0,2} = 6,2M\)
b)
Muối gồm :
Cu(NO3)2 : 0,285
Fe(NO3)2 : 0,09.3 = 0,27(mol)
\(\Rightarrow m_{muối} = 0,285.188 + 0,27.180 = 102,18(gam)\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
nH2 = 0,13 mol; nSO2 = 0,25 mol
Ta có
2H+ + 2e → H2 Cu → Cu2+ + 2e
0,26 ←0,13 0,12 0,24
S+6 + 2e → S+4
0,5 ← 0,25
TH1: M là kim loại có hóa trị không đổi
=> nCu = (0,5 – 0,26) : 2 = 0,12 mol => mCu = 7,68g
=> mM = 3,12g (loại vì khối lượng của M lớn hơn của Cu)
TH2: M là kim loại có hóa trị thay đổi
Do M không có hóa trị I do đó khi phản ứng với HCl thì M thể hiện hóa trị II
M + 2HCl → MCl2 + H2
0,13 ← 0,13
Do M có hóa trị thay đổi => khi phản ứng với H2SO4 đặc nóng thì M thể hiện hóa trị III
2M + 6H2SO4 → M2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,13 → 0,195
Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2 + 2H2O
0,055 ← 0,055
=> mM = 10,8 – 0,055 . 64 = 7,28g
=> MM = 56 => Fe
Ta có số mol của Cu và Fe trong 10,8 g lần lượt là 0,055 và 0,13 mol
=> Trong 5,4g có số mol Cu và Fe lần lượt là 0,0275 và 0,065 mol
nAgNO3 = 0,16mol
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 +2Ag
0,065 0,13 0,065 0,13
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,015 0,03 0,03
=> nCu dư = 0,0275 – 0,015 = 0,0125mol
m = mCu dư + mAg = 0,0125 . 64 + 0,16 . 108 = 18,08g