K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2016

cua thi nao vay

minh chi cho

9 tháng 11 2016

@Trần Quốc An

bị động

24 tháng 6 2020

Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2

Tương lai đơn: S + will + be + P2

Quá khứ đơn: S + was/were + P2

9 tháng 4 2019

HTHT:S+Have/Has+PII

TBĐ:S+BE+V past pariple(P2)

9 tháng 4 2019

+ I (we , you ,they ....) +have +v

he (she ,it dts ít)has +v 

(-).i/we/they +haven't+v

she/he/it+hasn't+v

nghi vấn 

have +I/you/we/they+v

has+she/he/it+v

no,s+haven't,hasn't

yes, s+has, have 

wh question question +have ,has +s+v

7 tháng 9 2021

nhanh nha

7 tháng 9 2021

mình đang cần gấp

21 tháng 12 2017

I. CẤU TRÚC

1. Khẳng định:S + am/is/are + V-ing

2. Phủ định:S + am/is/are + not + V-ing

3. Câu hỏi:Am/Is/Are + S + V-ing?

II. CÁCH SỬ DỤNG

1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói

2. Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói

3. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định

4. Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always”

21 tháng 12 2017

nói về các thì hay là linking verb hả bạn

Bài 9: Sử dụng cấu trúc “ used to V” với các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. Sử dụng thể khẳng định, phủ định và nghi vấn sao cho hợp lý.1. I (go)______________to work by bus but now I drive my car to work.2. Joe and I (like)______________each other but now we are friends.3. Sue (fancy)______________rock music but now she is a fan of it.4. My uncle (work)______________as a police officer before he retired.5. ______________(you/ catch)fireflies  when...
Đọc tiếp

Bài 9: Sử dụng cấu trúc “ used to V” với các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. Sử dụng thể khẳng định, phủ định và nghi vấn sao cho hợp lý.

1. I (go)______________to work by bus but now I drive my car to work.

2. Joe and I (like)______________each other but now we are friends.

3. Sue (fancy)______________rock music but now she is a fan of it.

4. My uncle (work)______________as a police officer before he retired.

5. ______________(you/ catch)fireflies  when you were a child?

6. I (play)______________tennis with my friends but now I am too busy to continue.

7. My father (smoke)______________ a lot but he gave up three years ago.

8. My brother (do)______________the washing but now he wants to help my mon do it

9. Jane (break)______________ the speed limit and a police officer stopped her.

10. The Smiths (live)______________in the country but now they live and work in the city.

11. This doctor (be)______________famous but now everyone knows him.

12. My hometown (have)______________ an amusement park but the authorities have opened one.

13. My student (be)______________ very bad at Math but now he improves a lot.

14. Jim’s brother (like)______________ reading comic but he stopped reading it 1 year ago.

15. His parents (live)______________in a small house but now they live in a big one.

mik đang cần gấp 

2
9 tháng 1 2022

1 used to go

2  used to like

3 didn't use to fancy

4 used to work

5 Did you use to catch

6 used to play

7 used to smoke

8 used to do

9 used to break

10 used to live

11 didn't use to be

12 didn't use to have

13 used to be

14 used to like

15 used to live

9 tháng 1 2022

( - ) S + didnot + use to + V

31 tháng 1 2021

1. Used to deliver

2. Used to be

3. Used to go

4. Used to drive

5. Used to spend

6. Used to believe

7. Used to work

8. Used to serve

31 tháng 1 2021

1. Used to deliver

2. Used to be

3. Used to go

4. Used to drive

5. Used to spend

6. Used to believe

7. Used to work

8. Used to serve

banhqua

4 tháng 3 2020

động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...

cái còn lại ko chắc lắm .

4 tháng 3 2020

mk hỏi cấu trúc chứ ko phải định nghĩa của đt khuyết thiếu