K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây?             A. Nhập và lưu trữ văn bản                               B. Vẽ đồ thị tự động            C. Định dạng kí tự                                             D. Định dạng đoạnCâu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây?            A. Ctrl                                                               B. Shift             C. Alt                            ...
Đọc tiếp

Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây? 

            A. Nhập và lưu trữ văn bản                               B. Vẽ đồ thị tự động

            C. Định dạng kí tự                                             D. Định dạng đoạn

Câu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây?

            A. Ctrl                                                               B. Shift 

            C. Alt                                                                 D. Tab 

Câu 3. Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn: 

            A. Thanh tiêu đề                                                B. Vùng soạn thảo văn bản

            C. Thước ngang                                                 D. Thước dọc

Câu 4. Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn  bản mới?

            A. Ctrl+P                                                           B. Ctrl+D         

            C.  Ctrl+S                                                          D. Ctrl+N         

Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây:

            A. Enter                                                             B. Tab 

            C. Delete                                                           D. Space

Câu 6. Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây?

            A. Ctrl+P                                                            B.                       

             C. File  Print                                                   D.  Shift+P

Câu 7. Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?

            A. Alt+F4                      B. Ctrl+F                     C. Ctrl+F4                   D. Alt+F

 

Câu 8. Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây?

               A.              B.                        C.                        D.  

Câu 9. Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý?

A. Mạng có dây, mạng không dây        B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao C. Mạng LAN, mạng WAN                        D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng

Câu 10. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây? 

            A. Giao tiếp trên mạng                          B. Bộ giao thức mạng              

            C. Thiết bị mạng                                   D. Phần mềm mạng

Câu 11. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính? 

            A. 1                    B. 2                             C. 3                 D. 4 

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet?

            A. Internet là mạng thông tin toàn cầu          B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin

            C. Internet là hỗ trợ việc học tập                       D. Internet là của các Chính phủ. 

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về ISP?

ISP là

            A. phần mềm                                                     B. phần cứng               

            C. một mạng máy tính                           D. nhà cung cấp dịch vụ Internet

Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web?

            A. 1                    B. 2                             C. 3                 D. 4

Câu 15.  WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ? 

            A. World Wide Web                             B. World Wide Website

            C. World Wide Webs                            D. Web Wide World

Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh?

A.  Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video        

B.  Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh          

C.  Có nội dung thay đổi được 

D.  Có nội dung không thay đổi

Câu 17. Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây: 

            A. Microsoft Word                                B. Unicode

            C. Windows                                           D. Unikey 

Câu 18. Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh FileSave để thực hiện công việc nào sau đây? 

            A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới             B. Kết thúc phiên làm việc

            C. Lưu mọi thay đổi trong tệp                                     D. Mở một tệp văn bản mới 

Câu 19. Dãy lệnh  dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản: 

            A. Ký tự             B. Đoạn                       C. Trang                      D. Bảng

Câu 20. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây?

A.  Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó  

B.  Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó

C.  Chọn toàn bộ vùng văn bản đó                                  

D.  Không cần chọn vùng văn bản đó

Câu 21. Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây? 

            A. Ctrl+Enter                                                     B. Ctrl+Shift                

            C. Alt+Enter                                                      D. Alt+Shift  

Câu 22. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách: 

              A.                   B.                  C.                    D.  

Câu 23. Trong MS Word, lệnh  dùng để thực hiện việc nào sau đây? 

            A. Chèn các dòng           B. Chèn các cột          C. Gộp các ô               D. Tách ô

Câu 24. Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính:

A.  Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. 

B.  Dễ mở rộng mạng

C.  Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động

Câu 25.  Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?

            A. Mạng diện rộng                                            B. Mạng cục bộ

            C. Mạng có dây                                                 D. Mạng thông tin toàn cầu

Câu 26. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet? 

A.           Không có ai là chủ sở hữu Internet

B.           Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới

C.           Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn. 

D.           Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình. 

Câu 27. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?

A.  Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân 

B.  Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử

C.  Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến

D.  Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ. 

Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể

A.  đính kèm các tệp và soạn nội dung

B.  chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung

C.  không gửi được tệp hình ảnh

D.  không gửi được tệp âm thanh

II.    PHẦN TỰ LUẬN

Trình bày một số thành phần cơ bản của một thư điện tử.

1
1 tháng 6 2021

6 B (Hình ảnh)

8 tháng 11 2021

B

25 tháng 7 2019

- Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. (0,5đ)

- Internet đảm bảo cho mọi người khả năng thâm nhập đến nhiều nguồn thông tin thường trực, cung cấp các chỉ dẫn bổ ích, dịch vụ mua bán, truyền tệp, thư tín điện tử và nhiều khả năng khác nữa. (0,5đ)

+ Người ta dùng địa chỉ IP hoặc tên miền để phân biệt các máy tính trong mạng.

- Địa chỉ IP dạng số, không thuận tiện cho người dùng, gồm bốn số nguyên phân cách nhau bởi dấu chấm (.), mỗi số đó thuộc [0;255]. Ví dụ: 192.168.1.1 …(0,5đ)

- Tên miền dạng kí tự, thuận tiện cho người dùng, một số máy chủ chuyển địa chỉ IP thành tên miền.Ví dụ: Vietjack.vn, tienphong.com.vn,…(0,5đ)

18 tháng 6 2017

- Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP. (0,5đ)

- Internet đảm bảo cho mọi người khả năng thâm nhập đến nhiều nguồn thông tin thường trực, cung cấp các chỉ dẫn bổ ích, dịch vụ mua bán, truyền tệp, thư tín điện tử và nhiều khả năng khác nữa. (0,5đ)

+ Người ta dùng địa chỉ IP hoặc tên miền để phân biệt các máy tính trong mạng.

- Địa chỉ IP dạng số, không thuận tiện cho người dùng, gồm bốn số nguyên phân cách nhau bởi dấu chấm (.), mỗi số đó thuộc [0;255]. Ví dụ: 192.168.1.1 …(0,5đ)

- Tên miền dạng kí tự, thuận tiện cho người dùng, một số máy chủ chuyển địa chỉ IP thành tên miền.Ví dụ: Vietjack.vn, tienphong.com.vn,…(0,5đ)

31 tháng 12 2021

Chọn D

30 tháng 4 2019

Đáp án A

15 tháng 2 2019

+ Giao thức truyền thông là bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu.

+ Giao thức TCP/IP :

- Tập hợp các quy định về khuôn dạng dữ liệu và phương thức truyền dữ liệu giữa các thiết bị trên mạng.

- Cho phép 2 thiết bị truyền thông trong mạng kết nối với nhau và trao đổi các dòng dữ liệu (đã đóng gói) hoặc thông tin cần truyền và đảm bảo việc phân chia dữ liệu ở máy gửi thành các gói tin nhỏ hơn có khuôn dạng và kích thước xác định

+ Địa chỉ IP là một dãy số nguyên gồm 4 hoặc 6 số phân cách nhau bởi dấu “.”.

+ Dịch vụ DNS (Domain Name Server) đổi địa chỉ IP sang ký tự (tên miền). Mỗi tên miền có thể gồm nhiều trường phân cách nhau bởi dấu “ . ”.

+ Dịch vụ ISP: là nhà cung cấp dịch vụ internet, khi người dùng đăng ký nối mạng internet, thì ISP sẽ cung cấp tài khoản cho người dùng truy cập internet