K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 10 2021

1 chí hướng

2 trí nhớ

chúc bạn học tốt

18 tháng 10 2021

1. Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp ... :chí hướng

2. Khả năng suy nghĩ và hiểu biết ...: trí nhớ

2 tháng 11 2019

a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :

- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: Ý chí

- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: Trí tuệ

b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :

- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn: Vươn lên

- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: Tưởng tượng

GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
11 tháng 9 2018

a. 

- quyết chí

- trí tuệ

b. 

- vươn lên

- tưởng tượng

 a) – Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: ý chí.

– Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: trí tuệ.

b) – Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tô’t đẹp hơn: vươn lên.

– Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: tưởng tượng.

Hok tốt

4 tháng 1 2022

Quyết chí,ý chí,chí hướng

HT

18 tháng 12 2021

quyết chí ,ý chí ,chí hướng

17 tháng 2 2019

a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải, chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công

b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí

 
9 tháng 12 2021

CHÍ THÂN, CHÍ CÔNG, CHÍ LÍ

20 tháng 11 2018

chí phải là chí phải , chí thân , chí khí

ý chí là còn lại

le tri khoa ơi cậu trả lời ít quá

7 tháng 12 2021

Những từ đó là : Chí hướng, quyết chí, ý chí. Cái này sáng nay mình cũng mới học xong nên 100% là đúng.

31 tháng 8 2017

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

- Không dữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại: lung lay (nản lòng)

- Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta lí tưởng phấn đấu để đạt tới: lí tưởng

- Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi: lạc hướng (lạc lối)

b) Chứa tiếng có vần im hoặc iêm, có nghĩa như sau :

- Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ: kim khâu

- Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời gian, trong sản xuất hoặc sinh hoạt: tiết kiệm

- Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn nằm bên trái lồng ngực: tim