K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu hỏi trắc nghiệm , chọn đáp án đúng :

Câu 1: Nhận xét nào sau đây về hidrocacbon thơm là đúng :

A. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn, dễ tan trong nước

B. Các hidrocacbon thơm lỏng có mùi đặc trưng

C. Nặng hơn nước

D. Đa số không độc, sử dụng làm hương liệu thực phẩm

Câu 2: Cho benzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm hữu cơ thu được là :

A. C6H6Br6

B. C6H5Br

C. C6H6Br3

D. C6H6Br2

Câu 3: Khi cho ankylbenzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm thế brom chủ yếu là :

A. o-bromtoluen

B. m-bromtoluen

C. p-bromtoluen

D. o-bromtoluen và p - bromtoluen

Câu 4: Cho benzen tác dụng với khí hidro dư, có xúc tác niken, sản phẩm thu được là :

A. hexan

B. xiclohexan

C. henxen

D. toluen

Câu 5: Thuốc sâu 6,6,6 có đặc tính phân huỷ chậm và độc tính cao nên đã bị cấm sử dụng, phản ứng tạo ra chất này là :

A. benzen + clo, có chiếu sáng, tạo ra hexacloran

B. benzen + brom, có xúc tác bột sắt, tạo ra brombenzen

C. toluen + HNO3, có xúc tác H2SO4 đặc, tạo trinitrotoluen

D. toluen + clo, chiếu sáng, tạo benzylclorua

Câu 6 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng :

A. benzen

B. hexan

C. toluen

D. metan

Câu 7: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A. (1); (2) và (3)

B. (2); (3) và (4)

C. (1); (3) và (4).

D. (1); (2) và (4)

Câu 8: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?

A. HNO3 đậm đặc.

B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc.

D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc.

Câu 9: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?

A. Toluen

B. Stiren

C. Naphtalen

D. Benzen

Câu 10: Trong phân tử benzen :

A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C.

C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng.

D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng.

Câu 11: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 70%) là :

A. 30,75 tấn

B. 38,44 tấn

C. 21,53 tấn

D. 24,60 tấn

Câu 12: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là :

A. C6H6

B. C7H8

C. C8H8

D. C8H10

Câu 14: Cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?

A. 18 gam

B. 19 gam

C. 20 gam

D. 21 gam

Câu 15: Cho toluen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Khối lượng điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là:

A. 45,40 kg

B. 70,94 kg

C. 18,40 kg

D. 56,75 kg

Câu 16: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là :

A. 2-metylbut-3-en

B. 3-metylbut-1-in.

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Câu 17: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2 = CH – CH = CH2

B. CH3 – CH – C(CH3)2.

C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3

D. (CH3)2 – CH – CH = CH2

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau :CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là?

A. CH3–C–Ag≡C–Ag.

B. CH3–C≡C–Ag.

C. Ag–CH2–C≡C–Ag.

D. Ag3C–C≡C–Ag.

Câu 19: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:

A. (-CH2-CH2-)n

B. (-CH2(CH3)-CH-)n

C. CH2 =CH2

D. CH2=CH-CH3

Câu 20: Ankađien là :

A. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.

D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.

Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :

A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.

C. Polime hoá cao su thiên nhiên.

D. Đồng trùng hợp buta –

1
21 tháng 4 2020

Câu 1: Nhận xét nào sau đây về hidrocacbon thơm là đúng :

A. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn, dễ tan trong nước

B. Các hidrocacbon thơm lỏng có mùi đặc trưng

C. Nặng hơn nước

D. Đa số không độc, sử dụng làm hương liệu thực phẩm

Câu 2: Cho benzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm hữu cơ thu được là :

A. C6H6Br6

B. C6H5Br

C. C6H6Br3

D. C6H6Br2

Câu 3: Khi cho ankylbenzen tác dụng với brom, tỉ lệ 1:1, có xúc tác bột Fe, sản phẩm thế brom chủ yếu là :

A. o-bromtoluen

B. m-bromtoluen

C. p-bromtoluen

D. o-bromtoluen và p - bromtoluen

Câu 4: Cho benzen tác dụng với khí hidro dư, có xúc tác niken, sản phẩm thu được là :

A. hexan

B. xiclohexan

C. henxen

D. toluen

Câu 5: Thuốc sâu 6,6,6 có đặc tính phân huỷ chậm và độc tính cao nên đã bị cấm sử dụng, phản ứng tạo ra chất này là :

A. benzen + clo, có chiếu sáng, tạo ra hexacloran

B. benzen + brom, có xúc tác bột sắt, tạo ra brombenzen

C. toluen + HNO3, có xúc tác H2SO4 đặc, tạo trinitrotoluen

D. toluen + clo, chiếu sáng, tạo benzylclorua

Câu 6 Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng :

A. benzen

B. hexan

C. toluen

D. metan

Câu 7: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A. (1); (2) và (3)

B. (2); (3) và (4)

C. (1); (3) và (4).

D. (1); (2) và (4)

Câu 8: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ?

A. HNO3 đậm đặc.

B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

C. HNO3 loãng/H2SO4 đặc.

D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc.

Câu 9: Chất nào sau đây dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?

A. Toluen

B. Stiren

C. Naphtalen

D. Benzen

Câu 10: Trong phân tử benzen :

A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đều nằm trên 1 mặt phẳng.

B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng một mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử C.

C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằm trong cùng một mặt phẳng.

D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằm trong cùng một mặt phẳng.

Câu 11: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 70%) là :

A. 30,75 tấn

B. 38,44 tấn

C. 21,53 tấn

D. 24,60 tấn

Câu 12: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là :

A. C6H6

B. C7H8

C. C8H8

D. C8H10

Câu 14: Cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt). Nếu hiệu suất của phản ứng là 80% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?

A. 18 gam

B. 19 gam

C. 20 gam

D. 21 gam

Câu 15: Cho toluen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Khối lượng điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là:

A. 45,40 kg

B. 70,94 kg

C. 18,40 kg

D. 56,75 kg

Câu 16: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là :

A. 2-metylbut-3-en

B. 3-metylbut-1-in.

C. 3-metylbut-1-en

D. 2-metylbut-3-in

Câu 17: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2 = CH – CH = CH2

B. CH3 – CH – C(CH3)2.

C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3

D. (CH3)2 – CH – CH = CH2

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau :CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là?

A. CH3–C–Ag≡C–Ag.

B. CH3–C≡C–Ag.

C. Ag–CH2–C≡C–Ag.

D. Ag3C–C≡C–Ag.

Câu 19: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là:

A. (-CH2-CH2-)n

B. (-CH2(CH3)-CH-)n

C. CH2 =CH2

D. CH2=CH-CH3

Câu 20: Ankađien là :

A. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.

C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2.

D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2.

Câu 21: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình :

A. Trùng hợp butilen, xúc tác natri.

B. Trùng hợp buta –1,3– đien, xúc tác natri.

C. Polime hoá cao su thiên nhiên.

D. Đồng trùng hợp buta –

25 tháng 11 2017

Theo giả thiết : C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Suy ra D là anđehit hoặc xeton.

X Có 7 đồng phân cấu tạo thỏa mãn là :

HCOOCH=CH2CH2CH3

HCOOCH=CH(CH3)CH3

HCOOC(CH3)CH=CH2

CH3COOCH=CHCH3

CH3COOC(CH3)=CH2

C2H5COOCH=CH2

HCOOC(C2H5)=CH2

13 tháng 10 2019

Đáp án B

21 tháng 9 2018

Đáp án B

17 tháng 1 2017

Chọn A

5.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Phản ứng hoá học đặc trưng của các hidrocacbon no, mạch hở là : A. phản ứng cộng B. phản ứng thế C. phản ứng oxi hoá không hoàn toàn D. phản ứng trùng hợp Câu 2: Chất nào sau đây không phải là ankan : A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H8 Câu 3: Nhận xét nào sau đây về metan là không đúng? A. là thành phần chính của khí thiên...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :

Câu 1: Phản ứng hoá học đặc trưng của các hidrocacbon no, mạch hở là :

A. phản ứng cộng B. phản ứng thế C. phản ứng oxi hoá không hoàn toàn D. phản ứng trùng hợp Câu 2: Chất nào sau đây không phải là ankan : A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H8 Câu 3: Nhận xét nào sau đây về metan là không đúng? A. là thành phần chính của khí thiên nhiên B. là thành phần của biogas C. khi cháy toả nhiều nhiệt D. được điều chế trong phòng thí nghiệm từ CH3COOH và hỗn hợp vôi tôi xúc (NaOH, CaO) Câu 4: Tên gọi của ankan sau là: CH3 - CH(CH3) - C(CH3)2 - CH3 : A. 2,3 - đimetylbutan B. 2,2,3 - trimetylbutan C. 2,3,3 - trimetylbutan D. 2,3 - metyl petan Câu 5: Mô hình thí nghiệm sau biểu diễn thí nghiệm điều chế chất khí nào sau đây? A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C2H6 Câu 6: Số đồng phân anken của chất có công thức C4H8 là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học : A. but - 1 - en B. but - 2 - in C. but - 2 - en D. 2 - metylpropen Câu 8: Khi đốt cháy 0,5 mol butan, thể tích khí CO2 thu được ở dktc là : A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 67,2 lít Câu 9: Cho 2 - metylbutan tham gia phản ứng thế với khí clo, có chiếu sáng, tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là : A. 2 - clo - 2 metyl butan B. 1 - clo - 2 metylbutan C. 3 - clo - 2 metylbutan D. 1 - clo - 3metylbutan Câu 10: Trong phản ứng cộng giữa propen và HBr, sản phẩm chính thu được là : A. 2 - brompropen B. 2 - brompropan C. 1 - brompropen D. 1 - brompropan Câu 11: Đốt cháy 4,32 gam ankan X, thu được 6,48 gam H2O. Công thức phân tử của X là : A. C4H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C5H10 Câu 12: Ankan X có %H = 16,67%, khi cho X tác dụng với khí Cl2, thu được 1 sản phẩm thế duy nhất. Tên gọi của X là : A. 2,2 - đimetylpropan B. 3,3 - đietylpentan C. 2 - metylbutan D. pentan Câu 13: Dẫn hỗn hợp 3,36 lít khí etilen vào dung dịch 100ml dung dịch brom 1M. Hiện tượng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. Dung dịch brom bị mất màu, có khí etien dư thoát ra B. Dung dịch brom bị nhạt màu, brom còn dư C. Dung dịch brom không bị mất màu D. Xuất hiện kết tủa đen Câu 14 C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15 Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ? A. propen, but-1-en. B. penta-1,4-dien, but-1-en. C. propen, but-2-en. D. but-2-en, penta-1,3- đien. Câu 16 Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là : A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 mvà C5H10. Câu 17 Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là : A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 18 Cho 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? A. 1,0 B. 0,5 C. 2,0 D. 1,5 Câu 19 Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.

Câu 20 Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

1
28 tháng 4 2020

Chia nhỏ câu hỏi ra nhé !

2 tháng 9 2017

Đáp án D

Hướng dẫn:

14 tháng 4 2018

Đáp án B

Hướng dẫn  X phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 nên X có công thức là CnH2n.

Phương trình phản ứng :

Theo giả thiết ta có :

14 tháng 1 2019

Đáp án C

Hướng dẫn

Đặt công thức của ancol là RCH2OH.

Số mol O2 đã tham gia phản ứng là:

Phương trình phản ứng :

Theo (1) ta thấy số mol RCH2OH đã phản ứng là 0,15 mol, theo giả thiết sau phản ứng ancol còn dư nên ta suy ra số mol ancol ban đầu phải lớn hơn 0,15 mol. Do đó:

Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là: