K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2021

Câu 62 :

$\%Cu = \dfrac{64}{80}.100\% = 80\%$

$\%O = 100\% -80\% = 20\%$

Đáp án C

Câu 71 : 

CTHH : RO

$\%O = \dfrac{16}{R + 16}.100\% = 20\%$

Suy ra $R = 64(Cu)$

Đáp án A

 

20 tháng 6 2021

Gọi $m_{KOH} = a(gam)$

Sau khi thêm :

$m_{KOH} = a + 1200.12\% = a + 144(gam)$
$m_{dd} = a + 1200(gam)$

Suy ra :

$\dfrac{a + 144}{a + 1200} = \dfrac{20}{100}$
Suy ra a = 120(gam)

Đáp án D

2 tháng 1 2022

a) Với Fe3O4 thì Fe là 72,4% và O là 27,6%;
    Với Fe2O3 thì Fe là 70% và O là 30%
b) Với SO2 thì S là 50% và O là 50%
    Với SO3 thì S là 40% và O là 60%
c) mCu\(\dfrac{80.80}{100}\)=64(g) ; mO=\(\dfrac{80.20}{100}\)=16(g)
    nCu=\(\dfrac{64}{64}\)=1(mol) ; nO=\(\dfrac{16}{16}\)=1(mol)
    Vậy CTHH của oxit đồng màu đen là: CuO
d) dA/H2=\(\dfrac{Ma}{2}\)=17 => MA=2.17=34(đvC)
   H =\(\dfrac{5,88.34}{100}\)\(\approx\)2(đvC) ; S =\(\dfrac{94,12.34}{100}\)\(\approx\)32
=> CTHH của chất khí A là SH2

Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sauphốtpho+oxi ---------> phốtpho(V)oxithidro+oxit sắt từ (Fe3O4) -----------> sắt + nướccanxi + axitphotphoric ---------->canxiphotphat+hidrocanxicacbonat+axitclohidric---------------> canxiclorua+nước +cacbonatkẽm+axitclohidric------------------->kẽm clorua+hidrosắt+đồng(II)sunfat------------->sắt(II) sunfat+đồngcacbonat+canxihidroxit(Ca(OH)2)---------------->canxicacbonat+nước.Câu 2: Tính...
Đọc tiếp

Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau

  1. phốtpho+oxi ---------> phốtpho(V)oxit
  2. hidro+oxit sắt từ (Fe3O4) -----------> sắt + nước
  3. canxi + axitphotphoric ---------->canxiphotphat+hidro
  4. canxicacbonat+axitclohidric---------------> canxiclorua+nước +cacbonat
  5. kẽm+axitclohidric------------------->kẽm clorua+hidro
  6. sắt+đồng(II)sunfat------------->sắt(II) sunfat+đồng
  7. cacbonat+canxihidroxit(Ca(OH)2)---------------->canxicacbonat+nước.

Câu 2:

  1. Tính khối lượng của 0.2 mol NaOH.
  2. Trong 8.4gam sắt có bao nhiêu mol sắt
  3. Tính khối lượng của 67.2 lít Nitơ
  4. Trong 4.05gam nhôm thì có bao nhiêu nguyên tử nhôm
  5. 4.5 nhân mười mũ hai ba phân tử nước có bao nhiêu gam nước

Câu 3:

  1. Có bao nhiêu gam sắt, bao nhiêu gam lưu huỳnh trong30 gam pirit sắt(FeS)
  2. Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố oxi có trong khí CO2, MgO và Al2O3. Ở chất nào có nhiều oxi hơn cả?
  3. Tìm công thức hóa học của những hợp chất sau:
  • Một hợp chất khí đốt có thành phần nguyên tố là 82.76%Cacbon, 17.24%Hidro và tỉ khối đối với kông khí là 2
  • Trong nước mía ép có khoảng 20% về một loại đường có thành phần nguyên tố là 42.11%Cacbon, 6.43%Hidro, 31.46%Oxi và có phân tử khối là 342
  • Một Oxit của Nitơ biết mN/mO=7/20
  • Một hợp chất tạo bởi hai nguyên tố phốtpho và oxi trong đó oxi chiếm 43.46% về khối lượng

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng Fe+O2--------->Fe3O4

  1. Cân bằng phương trình hóa học trên
  2. Tính khối lượng và thể tích để điều chế được 2.32 g Fe3O4
  3. Tình khối lượng sắt để điều chế 2.32 gam Fe3O4
2
20 tháng 12 2016

Câu 1.

1. 4P + 5O2 → 2P2O5

2. 4H2 + Fe3O4 \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe + 4H2O

3. 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2

4. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

5. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2\(\uparrow\)

6. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

7. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

20 tháng 12 2016

các câu còn lại đọc lại sách hoặc là nghe những bài giảng trên mạng là sẽ làm đc, chứ tớ ngán làm quá

24 tháng 2 2023

CTHH của oxit cần tìm là XO.

Mà: Oxit chứa 80% về khối lượng X.

\(\Rightarrow\dfrac{M_X}{M_X+16}=0,8\Rightarrow M_X=64\left(g/mol\right)\)

→ X là CuO. Là oxit bazo.

12 tháng 9 2017

chọn A

Gọi công thức axit của kim loại hóa trị II, có dạng; RO.

Theo đề bài, ta có: %O = 16/(R+16) x 100% = 20%

R + 16 = 1600/20 = 80 → R = 64: đồng (Cu)

Câu 46.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, khối lượng sắt thu được là:a. 16,8 gam          b. 8,4 gam            c. 12,6 gam           d. 16,8 gamCâu 47. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:          a.số gam chất tan có trong 100 gam dung môi              b. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch          c. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch          d. số gam chất tan chứa trong một lượng dung dịch xác địnhCâu 48. Nồng...
Đọc tiếp

Câu 46.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, khối lượng sắt thu được là:

a. 16,8 gam          b. 8,4 gam            c. 12,6 gam           d. 16,8 gam

Câu 47. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

          a.số gam chất tan có trong 100 gam dung môi    

          b. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch

          c. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch

          d. số gam chất tan chứa trong một lượng dung dịch xác định

Câu 48. Nồng độ mol của dung dịch là

a.     số gam chất tan trong 1 lit dung dịch

b.     số mol chât tan trong một lit dung dịch

c.      số mol chât tan trong một lít dung môi

d.     số gam chất tan trong một lít dung môi

Câu 49.Đốt cháy 10ml khí H2 trong 10 ml khí O2. thể tích chất khí sau phản ứng là

          a.5ml H2                                  b. 10ml H2           

c. chỉ có 10ml hơi nước            d.5ml O2 và 10 ml hơi nước

Câu 50. Trong số các chất sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ

          a. H2O                  b. HCl                  c. NaOH               d. Cu

Câu 51. Hợp chất nào sau đây là bazơ

          a. Đồng II nitrat             b. kili clorua        

          c. sắt II sunfat                d. canxi hiđroxit

Câu 52.Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước

          a. đều tăng                     b. đều giảm          

c. phần lớn tăng             d. phần lớn giảm

Câu 53. . Dãy các chất chỉ gồm các oxit là:

          A. Na2O, HCl                                    B.  P2O5, NaOH

          C. CaO, Fe2O3                                   D. SO3, H2SO4

Câu 54. Dãy các chất chỉ gồm các bazo là:

          A. KOH, HNO3                                 B. NaOH, KOH

          C. KOH, Na2O                                  D. , KOH, CaO

Câu 55. Dãy các chất chỉ gồm các axit là:

          A. HCl, H2SO4                                  B. H2SO4, H2O

          C. HCl, NaOH                                  D. H2SO4, Na2CO3

Câu 56. Dãy các chất chỉ gồm các muối là:

          A.  CuSO4, Mg(OH)2                         B. Ca(HCO3)2, HCl

          C. ZnSO4, HNO3                               D. NaHCO3, CaCl2,

Câu 57 Để pha chế 100 gam dung dịch NaCl 10%,thì cần pha:

          A. 100 gam nước với 10 gam NaCl  

B.  90 gam nước với 10 gam NaCl

          C.  50 gam nước với 50 gam NaCl   

          D.  10 gam nước với 90 gam NaCl

Câu 58 Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4.Nồng độ  mol của dung dịch là:

          A. 0,5 M               B. 0,05 M             C. 0,2 M               D. 0,02 M

3

46 b

47 b

48 b

49 d

50 b

51 d

52 c

53 c

54 b 

55 a

56 d

57 b

58 a

15 tháng 5 2021

Câu 46.Khử 12 gam sắt III oxit bằng khí H2, khối lượng sắt thu được là:

a. 16,8 gam          b. 8,4 gam            c. 12,6 gam           d. 16,8 gam

Câu 47. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

          a.số gam chất tan có trong 100 gam dung môi    

          b. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch

          c. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch

          d. số gam chất tan chứa trong một lượng dung dịch xác định

Câu 48. Nồng độ mol của dung dịch là

a.     số gam chất tan trong 1 lit dung dịch

b.     số mol chât tan trong một lit dung dịch

c.      số mol chât tan trong một lít dung môi

d.     số gam chất tan trong một lít dung môi

Câu 49.Đốt cháy 10ml khí H2 trong 10 ml khí O2. thể tích chất khí sau phản ứng là

          a.5ml H2                                  b. 10ml H2           

c. chỉ có 10ml hơi nước           d.5ml O2 và 10 ml hơi nước 

Câu 50. Trong số các chất sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ

          a. H2O                  b. HCl                  c. NaOH               d. Cu

Câu 51. Hợp chất nào sau đây là bazơ

          a. Đồng II nitrat             b. kili clorua        

          c. sắt II sunfat                d. canxi hiđroxit

Câu 52.Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước

          a. đều tăng                     b. đều giảm          

c. phần lớn tăng             d. phần lớn giảm

Câu 53. . Dãy các chất chỉ gồm các oxit là:

          A. Na2O, HCl                                    B.  P2O5, NaOH

          C. CaO, Fe2O3                                   D. SO3, H2SO4

Câu 54. Dãy các chất chỉ gồm các bazo là:

          A. KOH, HNO3                                 B. NaOH, KOH

          C. KOH, Na2O                                  D. , KOH, CaO

Câu 55. Dãy các chất chỉ gồm các axit là:

          A. HCl, H2SO4                                  B. H2SO4, H2O

          C. HCl, NaOH                                  D. H2SO4, Na2CO3

Câu 56. Dãy các chất chỉ gồm các muối là:

          A.  CuSO4, Mg(OH)2                         B. Ca(HCO3)2, HCl

          C. ZnSO4, HNO3                               D. NaHCO3, CaCl2,

Câu 57 Để pha chế 100 gam dung dịch NaCl 10%,thì cần pha:

          A. 100 gam nước với 10 gam NaCl  

B.  90 gam nước với 10 gam NaCl

          C.  50 gam nước với 50 gam NaCl   

          D.  10 gam nước với 90 gam NaCl

Câu 58 Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4.Nồng độ  mol của dung dịch là:

          A. 0,5 M               B. 0,05 M             C. 0,2 M               D. 0,02 M

 

28 tháng 7 2021

Gọi CTHH của hợp chất là $RO$
Ta có : 

$\%O = \dfrac{16}{R + 16}.100\% = 20\%$
$\Rightarrow R = 64(Cu)$

Vậy CTHH là $CuO$

29 tháng 10 2021

A

29 tháng 10 2021

Gọi CTHH là $R_2O_n$

Ta có : $\%O = \dfrac{16n}{2R + 16n}.100\% =2 0\%$
$\Rightarrow R = 32n$

Với n = 2 thì R = 64(Cu)

Vậy Chọn đáp án A

Câu 1: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3Câu 2: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3Câu 3: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO     ...
Đọc tiếp

Câu 1: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 2: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3

Câu 3: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO              D. Mn2O7

Câu 4: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2              B.CO                       C.SiO2                  D. Cl2O

Câu 5: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2              B.SO3                      C.NO                  D. N2O5

Câu 6: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

          A.N2O              B.NO3                      C.P2O5                  D. N2O5

Câu 7: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

 Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g                  B.6,5g                  C.6,4g                   D. 6,3g

Câu 11: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là:

A. SO2                  B. SO3                  C. S2O                     D. S2O3

Câu 12: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO                 B. Fe­2O­3              C. Fe3O4            D. Không xác định

Câu 13: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO                  B. Cu2O                C. CuO2                D. Cu2O2

Câu 14: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. CT của oxit là:

A. N2O               B. N2O3                    C. NO2                D, N2O5

Câu 15:Cho các oxit có công thức hoá học sau:

CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3

Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A.CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5                 B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2o5, NO2, N2O5

C.CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO         D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 16: Trong các oxit đã cho: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %?

     A. SO3          B. P2O5              C. CO2                D. Fe3O4

Câu 17: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %?

     A. FeO                      B. K2O                           C. Na2O                        D. CaO

Câu 18: Oxit là hợp chất của oxi với

A. một nguyên tố phi kim.                                     B. một nguyên tố kim loại.

C. một nguyên tố hóa học khác.                    D. nhiều nguyên tố hóa học khác.

Câu 19: Hợp chất nào sao đây là oxit?

A. NaCl.               B. NaOH.              C. Na2O.               D. NaNO3.

Câu 20: Công thức hóa học nào sau đây là công thức hóa học của oxit sắt từ?

A. FeO.                 B. Fe2O3.               C. Fe3O4.               D. Fe(OH)2.

Câu 21: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2.                 B. CO.                           C. SiO2.                D. Cl2O.

Câu 22: Dãy chất nào đều là oxit?

A. CO, NO2, MgCO3.                B. SO3, HCl, FeO. C. CO2, SO3, FeO. D. NO, Fe2O3, NaOH

Câu 23: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là:

A. CuO, HCl, SO3.           B. CO2, SO2, MgO.        

C. FeO, KCl, P2O5.          D. N2O5, Al2O3, HNO3.

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ?

A. CuO, K2O, NO2.                   B. Na2O, CO, ZnO.        

C. PbO, NO2, P2O5.                   D. MgO, CaO, CuO.

Câu 25: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:

A. H2SO4.                      B. H2SO3.              C. HSO­4.                        D. HSO3.

Câu 26: Công thức viết sai là:

A. MgO.                B. FeO2.                C. P2O5.                D. ZnO.

3
6 tháng 2 2022

1A

2D

3D

4B ( CO là oxit trung tính)

5C ( NO là oxit trung tính)

6A ( N2O là oxit trung tính )

7D ( %O trog CuO là 20 , %O trog MgO là 60;% O trog ZnO là 19,754 , % O trog PbO là 7,175)

8D

9C

10A

11B

12D

13B

14D

15B

16C

17B

18C

19C

20C

21B ( oxit trug tính)

22C

23B

24D

25A

26B

( chx hỉu hỏi lại )

6 tháng 2 2022

1.A

2.C hoặc D ko rõ

3.D

4.C

5.C

6.A

7.D

8.D

9.C

10.A

11.B

12.B

13.B

14.D

15.D

16.C

17.B

18. C

19.C

20.C

21.C

22.C

23.B

24.D

25.A

26.B