K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2023

6. A

7. D

8. A 

9. B

10. C

15 tháng 11 2023

câu 6 D mới đúng cơ

15 tháng 11 2023

6.D

7.D

8.A

Câu 1: Oxit không  tác dụng với Axit và cũng không tác dụng với dung dịch Bazơ là:A. SO2B. NOC. Al2O3           D. Fe2O3Câu 2: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?A. Na2SO3 và H2O           B. Na2SO3 và H2SO4 C. Na2CO3 và HCl           D. Na2SO3 và NaOHCâu 3: Chỉ ra dãy chất tác dụng với dung dịch Bazơ ?A. CaO, CuO, K2OB. K2O, Na2O, CaOC. K2O, BaO, Na          D. P2O5, CO2, SO2Câu 4: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit không  tác dụng với Axit và cũng không tác dụng với dung dịch Bazơ là:

A. SO2

B. NO

C. Al2O3           

D. Fe2O3

Câu 2: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

A. Na2SO3 và H2O           

B. Na2SO3 và H2SO4 

C. Na2CO3 và HCl           

D. Na2SO3 và NaOH

Câu 3: Chỉ ra dãy chất tác dụng với dung dịch Bazơ ?

A. CaO, CuO, K2O

B. K2O, Na2O, CaO

C. K2O, BaO, Na          

D. P2O5, CO2, SO2

Câu 4: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. Zn, CO2, NaOH , BaCl2

B. Zn, CuCl2, CaO, BaCl2

C. Zn, NaOH, BaCl2, MgO

D. Fe, Ba(OH)2 , CuCl2, Cu

Câu 5: Để phân biệt được hai dung dịch NaCl và Na2SO4 dùng dung dịch chất nào sau đây?

A.BaCl2.                   

B. HCl.

C.NaOH.                    

D. KNO3. 

Câu 6: Trung hòa 98g dung dịch H2SO4 nồng độ 20% cần vừa đủ 200g dung dịch NaOH có nồng độ phần trăm là ?

 A. 16 %             

B. 8 %

C.1,6 %                     

D. 0,8 %

Câu 7: Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch Ba(OH)2. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu của giấy quỳ:

A.Màu đỏ không thay đổi

B.Màu xanh không thay đổi

C.Màu đỏ chuyển dần sang màu xanh

D.Màu xanh chuyển dần sang màu đỏ

Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là?

A.Fe, Cu, Mg

B.Pb, Zn, Al

C.Zn, Fe, Ag

 D.Al, Fe, Cu

Câu 9: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2 là ?

A.Na2O và H2O

B.Na2O và CO2

C.Na và H2O

D.NaOH và HCl

Câu 10: Để nhận biết 03 lọ mất nhãn đựng 03 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng ?

A.Quỳ tím

B.Ba(NO3)3 

C.KOH

D.AgNO3

Câu 11: Cho phản ứng:  BaCO3   +    2X   →  Y   +    CO2    +    H2O

X và Y lần lượt là ?

A.H2SO4 và BaCl2

B.H2SO4 và BaSO4

C.HCl và BaCl2

D.H3PO4 và  Ba3(PO4)2

Câu 12: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây ?

A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH

B.KNO3, HCl, KOH, H2SO4

C.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

D.HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 13: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là ?

A.46,67%

B.31,81%

C.32,33%

D.63,64%

Câu 14: Dãy chất gồm các oxit bazơ:

A. CuO, NO, MgO, CaO

B. CuO, CaO, MgO, Na2O

C. CaO, CO2, K2O, Na2O

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7

Câu 15: Oxit trung tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 16: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2,                  

B. Na2O.               

C. SO2,                  

D. P2O5

Câu 17: Oxit lưỡng tính là:

A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D.Những oxit chỉ tác dụng được với muối

 

Câu 18: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?

 

A. CO2                   

B. O2                                       

C. N2                                       

D. H2

Câu 19: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là

A. MgO

B. P2O5

C. K2O

D. CaO

Câu 20: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là bazơ.

B. Axit, sản phẩm là bazơ.

C. Nước, sản phẩm là axit

D. Bazơ, sản phẩm là axit.

Câu 21: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:

A. P2O2

B. P2O5

C. PO2

D. P2O4

Câu 22: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:

A. 0,25M

B. 0,5M

C. 1M

D. 2M

Câu 23: Vôi sống có công thức hóa học là :

A. Ca                        

B. Ca(OH)2                     

C. CaCO3                      

D. CaO

Câu 24: CaO là oxit: 

A. Oxit axit

B. Oxit bazo

C. Oxit trung tính

D. Oxit lưỡng tính

Câu 25: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :

A. CaO và CO            

B. CaO và CO2           

C. CaO và SO2         

D. CaO và P2O5

Câu 26: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (CO, CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. HCl                         

B. Ca(OH)2            

C. Na2SO3                   

D. NaCl

Câu 27: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

A. 50 gam                    

B. 40 gam                     

C. 60 gam                 

D. 73 gam

Câu 28: Cho 112 cm3 khi SO2 (đktc) lội qua 700ml dung dịch  Ca(OH)2 0,01M. Khối lượng các chất sau phản ứng là: 

A. 0,148g và 0,6g

B. 0,25g và 0,6g

C. 0,22g và 0,8g

D. 0,148g và 0,7g

Câu 29: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp?

A. 4FeS2 + 11O2 →t∘ 2Fe2O3 + 8SO2

B. S+ 2H2SO4 (đặc) →t∘ 3SO2  + 2H2O

C. 2Fe+ 6H2SO4 (đặc) →t∘ Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O

D. 3S + 2KClO3 →t∘ 3SO2 + 2KCl

Câu 30:  Cho V lít khí SO2 tác dụng với 1lit dung dịch NaOH 0,2M thì thu được 11,5g muối. Giá trị của V là: 

A. 2,24l

B. 1,87l

C. 4,48l

D. 1,12l

0
Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nướcC. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nướcCâu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:A. Ba(OH)2 và...
Đọc tiếp

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:

A. Ba(OH)2 và NaOH                                                           B. NaOH và Cu(OH)2

C. Al(OH)3 và Zn(OH)2                                                        D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2

Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch  (không có xảy ra phản ứng với nhau)?

A. NaOH và Mg(OH)2                                              B. KOH và Na2CO3

C. Ba(OH)2 và Na2SO4                                              D. Na3PO4 và Ca(OH)2

Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein         B. Quỳ tím                   C. Dung dịch H2SO4              D. Dung dịch HCl

Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?

A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2                     B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4

C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl                     D. Nung nóng Cu(OH)2

Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?

A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2                                                B. P2O5; H2SO4; SO3     

C. CO2; Na2CO3; HNO3                                                                       D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3

Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A. Dung dịch Na2CO3     B. Dung dịch MgSO4       C. Dung dịch CuCl2             D. Dung dịch KNO3

Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A. CO2                             B. SO2                               C. N2                                    D. HCl

Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg                              B. Al                                 C. Fe                                    D. Cu

Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl                         B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2                  D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3

Câu 18: Để  điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

A. BaO tác dụng với dung dịch HCl                         B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

C. BaO tác dụng với dung dịch H2O                        D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4

Câu 19: Để  điều chế dung dịch KOH, người ta cho:

A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2             B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH

C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2                   D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3

Câu 20: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

A. Trung tính                   B. Bazơ                             C. Axít                                 D. Lưỡng tính

Câu 21: Cặp chất  không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):

A. CuSO4 và KOH                                   B. CuSO4 và NaCl                               

C. MgCl2 và Ba(NO3)2                             D. AlCl3 và Mg(NO3)2

Câu 22: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):

A. KOH và NaCl             B. KOH và HCl                C. KOH và MgCl2               D. KOH và Al(OH)3

Câu 198: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối:

A. NaCl và MgCl2           B. NaCl và BaCl2             C. Na2SO4 và Na2CO3           D. NaNO3 và Li2CO3

Câu 23: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.                                         B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ     D. Màu xanh đậm thêm dần

Câu 24: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:

A. CO2, N2O5, H2S         B. CO2, SO2, SO3             C. NO2, HCl, HBr                D. CO, NO, N2O

Câu 25: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Na2CO3                       B. KCl                               C. NaOH                              D. NaNO3

Câu 26: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

A. pH = 8                         B.  pH = 12                       C.  pH = 10                          D.  pH = 14

Câu 27: Nhóm các dung dịch  có pH > 7 là:

A. HCl,  NaOH                B. H2SO4, HNO3              C. NaOH, Ca(OH)2              D. BaCl2,  NaNO3

Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2  và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là

A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit

D. Tác dụng với oxit axit và axit

Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước  

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3                   B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2                                                

 C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2               D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH

Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl                                                            B. Nước vôi trong           

C. Dung dịch HCl                                                      D. Dung dịch NaNO3

Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:

A. Ca(OH)2 và Na2CO3.                                           B. NaOH và Na2CO3.         

C. KOH và NaNO3.                                                   D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 37: Cặp chất  khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:

A. Na2O và H2O              B. Na2O và CO2                C. Na và H2O                       D. NaOH và HCl

Câu 38: Cặp chất  đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:

A. CO2, Na2O                 B. CO2, SO2                     C. SO2, K2O                         D. SO2, BaO

Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:

A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2                    B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2    

C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2                     D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2     

Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:

A. HCl, H2SO4              B. CO2, SO3                    C. Ba(NO3)2, NaCl            D. H3PO4, ZnCl2

Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2                                         B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C. CO2, CaO,  KOH, CuCl2                                       D. CO2,  P2O5, HCl, KCl

BÀI HƠI DÀI NÊN MẤY BẠN GIẢI GIÙM MÌNH VỚI MÌNH CẢM ƠN!

XIN LỖI MẤY BẠN VÌ ĐỀ HƠI DÀI!

                                                     

 

1
1 tháng 11 2021

Vui lòng cắt nhỏ ảnh khoảng 10 câu trở xuống ạ

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nướcC. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nướcCâu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:A. Ba(OH)2 và...
Đọc tiếp

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                         B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước           D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với ddịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH là:

A. Ba(OH)2 và NaOH                                                           B. NaOH và Cu(OH)2

C. Al(OH)3 và Zn(OH)2                                                        D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2

Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch  (không có xảy ra phản ứng với nhau)?

A. NaOH và Mg(OH)2                                              B. KOH và Na2CO3

C. Ba(OH)2 và Na2SO4                                              D. Na3PO4 và Ca(OH)2

Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein         B. Quỳ tím                   C. Dung dịch H2SO4              D. Dung dịch HCl

Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ?

A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2                     B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4

C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl                     D. Nung nóng Cu(OH)2

Câu 13: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?

A. Ca(OH)2;CO2; CuCl2                                                B. P2O5; H2SO4; SO3     

C. CO2; Na2CO3; HNO3                                                                       D. Na2O; Fe(OH)3; FeCl3

Câu 14: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A. Dung dịch Na2CO3     B. Dung dịch MgSO4       C. Dung dịch CuCl2             D. Dung dịch KNO3

Câu 15: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A. CO2                             B. SO2                               C. N2                                    D. HCl

Câu 16: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg                              B. Al                                 C. Fe                                    D. Cu

Câu 17: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl                         B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2                  D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3

2
1 tháng 11 2021

6. c

8. c

10. b

11. c

12. c

13. b

14. d

15. c

16. b

17. b

1 tháng 11 2021

undefined

.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Hãy chọn  câu trả lời đúng nhất.Câu 1: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây:A. Làm quỳ tím hoá xanh ;B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước;C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước     ;D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.Câu 2: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:A. FeO, Al2O3,...
Đọc tiếp

.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Hãy chọn  câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây:

A. Làm quỳ tím hoá xanh ;

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước;

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước     ;

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Câu 2: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:

A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO;                                       B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO;

C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO;                                    D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO.

Câu 3: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein;                                                  B. Quỳ tím;                

C. dd H2SO4        ;                                                     D.dd HCl.

Câu 4: Phản ứng hoá học  tạo ra oxit bazơ :

A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2;                 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4;

C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl;     D. Nung nóng Cu(OH)2.

Câu 5: Nhóm chất tác dụng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước :

A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2                                           B. P2O5; H2SO4, SO3            

C. CO2; Na2CO3, HNO3                                            D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.

Câu 6:Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A. Dung dịch Na2CO3                                              B. Dung dịch MgSO4                       

C. Dung dịch CuCl2                                                  D. Dung dịch KNO3

Câu 7: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A. CO2  ;                     B. SO2;                                   C. N2   ;                                   D. HCl.

Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg ;                       B. Al ;                                     C. Fe   ;                                   D. Cu.

Câu 9: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl;                     B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH;

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2;              D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.

Câu 10:  Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):

A. KOH và NaCl                                                       B. KOH và HCl        

C. KOH v à MgCl2                                                    D. KOH và  Al(OH)3

Câu 11: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch thu được sau phản ứng:

A. Làm quỳ tím hoá xanh;                                                 B. Làm quỳ tím hoá đỏ;

C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô;         D. Không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 12: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl :

A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2;          B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2;

C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3;               D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl.

......................................................................................................................................................

            II. TỰ LUẬN  (7 điểm)

Câu 13:  (2,5đ) Viết các PTPƯ thực hiện chuyển đổi hóa học sau : (ghi đầy đủ điều kiện phản ứng nếu có):

Al  Al2O3  Al2(SO4)3  Al(OH)3   AlCl3Al

Câu 14:  (3,0 đ)  Trộn V(ml) dung dịch CuSO4 2M vào 100ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ)

a.      Viết PTHH. Nêu hiện tượng quan sát được?

b.      Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng (coi thể dung dịch thay đổi không đáng kể)?

Câu 15: (1,5đ) Trong công nghiệp, người ta điều chế phân Urê bằng cách cho khí amoniac tác dụng với khí cacbon đioxit ở điều kiện thích hợp.

Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong phân bón này? Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.

Viết PTHH điều chế phân bón trên?

Để sản xuất được 12 tấn Urê cần bao nhiêu tấn khí amoniac biết hiệu suất của phản ứng là 85%.

( Cho biết: N=14; P=31; O=16; K=39; Cl=35,5; Na=23; H=1; Cu=64, Ag = 108, S = 32)

 

0
Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng...
Đọc tiếp

Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.

Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro

Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.

Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit? A. CaO. B. BaO. C. Na2O. D. SO3.

Câu 5: Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành A. đỏ. B. xanh. C. Tím D. vàng.

Câu 6: Công thức hóa học nào sau đây là của vôi sống? A. CaO. B. CuO. C. SO2 D. CO2

. Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ? A. P2O5. B. CO2. C. Na2O. D. SO3.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi? A. Muối tác dụng với kim loại. B. Muối tác dụng với bazơ. C. Oxit axit tác dụng với nước. D. Phản ứng phân hủy muối.

Câu 9: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaCl? A. Na2SO4 và KCl. B. NaNO3 và CaCl2 C. NaNO3 và BaCl2 . D. Na2CO3 và CaCl2.

Câu 10: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaOH? A. NaCl và KOH. B. NaNO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Ba(OH)2. D. Na2SO4 và KOH.

Câu 11: Dãy chất nào sau đây có phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Na2O, K, Cu. B. Ca, Cu, CaO. C. Na2O, Fe, CaO. D. Na2O, CaO, K.

Câu 12: Dãy chất nào sau đây gồm các chất phản ứng với dung dịch H2SO4 đều có tạo thành chất khí ? A. KOH, ZnO, Al. B. Fe, Zn, Al. C. Na2CO3, ZnO, CaSO3. D. Na2CO3, KOH, Al.

Câu 13: Kim loại có tính chất vật lý nào sau đây? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. C. Có ánh kim. D. Tất cả các tính chất trên.

Câu 14: Nhôm có tính chất hóa học nào mà sắt không có? A. Tác dụng phi kim. B. Tác dụng dung dịch muối. C. Tác dụng dung dịch kiềm. D. Tác dụng dung dịch axit.

Câu 15: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần? A. K, Na, Mg, Al, Zn. B. Zn, Al, Mg, Na, K. C. K, Na, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Na, K.

Câu 16: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu: A. sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. B. cắt chanh rồi không rửa. C. ngâm trong nước máy lâu ngày. D. ngâm trong nước muối một thời gian.

Câu 17: Để làm khô các khí ẩm sau: SO2, O2, CO2 người ta dẫn các khí này đi qua bình đựng: A. CaCO3. B. H2SO4 đặc. C. CaO. D. Ca(OH)2

. Câu 18: Cặp chất xảy ra phản ứng là A. Cu và ZnSO4. B. Ag và HCl. C. Ag và CuSO4. D. Zn và Pb(NO3)2.

Câu 19: Dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 kim loại: Al; Fe; Ag A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH và HCl. D. Dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 20: Gang là hợp kim của sắt và cacbon, trong đó cacbon chiếm hàm lượng bao nhiêu? A. 2-5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. không quy định.

0
Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng...
Đọc tiếp

Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.

Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro

Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.

Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit? A. CaO. B. BaO. C. Na2O. D. SO3.

Câu 5: Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành A. đỏ. B. xanh. C. Tím D. vàng.

Câu 6: Công thức hóa học nào sau đây là của vôi sống? A. CaO. B. CuO. C. SO2 D. CO2

. Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ? A. P2O5. B. CO2. C. Na2O. D. SO3.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi? A. Muối tác dụng với kim loại. B. Muối tác dụng với bazơ. C. Oxit axit tác dụng với nước. D. Phản ứng phân hủy muối.

Câu 9: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaCl? A. Na2SO4 và KCl. B. NaNO3 và CaCl2 C. NaNO3 và BaCl2 . D. Na2CO3 và CaCl2.

Câu 10: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaOH? A. NaCl và KOH. B. NaNO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Ba(OH)2. D. Na2SO4 và KOH.

Câu 11: Dãy chất nào sau đây có phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Na2O, K, Cu. B. Ca, Cu, CaO. C. Na2O, Fe, CaO. D. Na2O, CaO, K.

Câu 12: Dãy chất nào sau đây gồm các chất phản ứng với dung dịch H2SO4 đều có tạo thành chất khí ? A. KOH, ZnO, Al. B. Fe, Zn, Al. C. Na2CO3, ZnO, CaSO3. D. Na2CO3, KOH, Al.

Câu 13: Kim loại có tính chất vật lý nào sau đây? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. C. Có ánh kim. D. Tất cả các tính chất trên.

Câu 14: Nhôm có tính chất hóa học nào mà sắt không có? A. Tác dụng phi kim. B. Tác dụng dung dịch muối. C. Tác dụng dung dịch kiềm. D. Tác dụng dung dịch axit.

Câu 15: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần? A. K, Na, Mg, Al, Zn. B. Zn, Al, Mg, Na, K. C. K, Na, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Na, K.

Câu 16: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu: A. sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. B. cắt chanh rồi không rửa. C. ngâm trong nước máy lâu ngày. D. ngâm trong nước muối một thời gian.

Câu 17: Để làm khô các khí ẩm sau: SO2, O2, CO2 người ta dẫn các khí này đi qua bình đựng: A. CaCO3. B. H2SO4 đặc. C. CaO. D. Ca(OH)2

. Câu 18: Cặp chất xảy ra phản ứng là A. Cu và ZnSO4. B. Ag và HCl. C. Ag và CuSO4. D. Zn và Pb(NO3)2.

Câu 19: Dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 kim loại: Al; Fe; Ag A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH và HCl. D. Dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 20: Gang là hợp kim của sắt và cacbon, trong đó cacbon chiếm hàm lượng bao nhiêu? A. 2-5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. không quy định.

1
16 tháng 12 2022

1.C

2.A

3.B

4.D

5.B

6.A

7.C

8.B

9.D

10.C

11.D

12.B

13.D

14.C

15.A

16.A

17.B

18.D

19.C

20.A

8 tháng 11 2021

22D

23D

25B

12 tháng 1 2022

C.

\(PTHH;Na_2SO_3+H_2SO_4--->Na_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)

12 tháng 1 2022

Chọn C nhe cậu