K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2022

Câu 31: Phần lớn nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tuyết. D. Nước ao, hồ. Câu 32: Nguồn cung cấp nước cho các sông Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Kông là A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tan. D. Nước ao, hồ. Câu 33: Nhận định nào sau đây là không đúng về vai trò của nước ngầm? A. Cung cấp nước sinh hoạt. B. Nước khoáng ngầm làm nước khoáng đóng chai, chữa bệnh. C. Cung cấp nước nước tưới. D. Góp phần hình thành đất.. Câu 34: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 35: Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới là A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.

14 tháng 3 2022

có đúng ko bn

Câu 31. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới ?A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.Câu 32. Sông nào dài nhất thế giới ?A. Sông Mê Kông. B. Sông Nin.C. Sông Amadôn. D. Sông Trường Giang.Câu 33. Nhân tố tạo nên thành phần hữu cơ trong đất làA. khí hậu. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. con người.Câu 34. Nguồn cung cấp nước chính cho sôngA. thực vật. B. động vật.C. khí quyển. D....
Đọc tiếp

Câu 31. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới ?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 32. Sông nào dài nhất thế giới ?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Trường Giang.
Câu 33. Nhân tố tạo nên thành phần hữu cơ trong đất là
A. khí hậu. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. con người.
Câu 34. Nguồn cung cấp nước chính cho sông
A. thực vật. B. động vật.
C. khí quyển. D. nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.
Câu 35. Các sông đổ nước vào một con sông chính gọi là
A. phụ lưu. B. thượng lưu. C. trung lưu. D. chi lưu.
Câu 36. Những ngày trăng lưỡi liềm đầu tháng và cuối tháng, thủy triều có hiện tượng
A. triều cường. B. lên xuống đều đặn.
C. triều kém. D. lên xuống không đều.
Câu 37.Thủy triều lên xuống mỗi ngày một lần gọi là
A. nhật triều. B. bán nhật triều.
C. nhật triều không đều. D. bán nhật triều không đều.

5
22 tháng 3 2022

Câu 31. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới ?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 32. Sông nào dài nhất thế giới ?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Trường Giang.
Câu 33. Nhân tố tạo nên thành phần hữu cơ trong đất là
A. khí hậu. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. con người.
Câu 34. Nguồn cung cấp nước chính cho sông
A. thực vật. B. động vật.
C. khí quyển. D. nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.
Câu 35. Các sông đổ nước vào một con sông chính gọi là
A. phụ lưu. B. thượng lưu. C. trung lưu. D. chi lưu.
Câu 36. Những ngày trăng lưỡi liềm đầu tháng và cuối tháng, thủy triều có hiện tượng
A. triều cường. B. lên xuống đều đặn.
C. triều kém. D. lên xuống không đều.
Câu 37.Thủy triều lên xuống mỗi ngày một lần gọi là
A. nhật triều. B. bán nhật triều.
C. nhật triều không đều. D. bán nhật triều không đều.

22 tháng 3 2022

 

Câu 31. Đại dương nào có diện tích lớn nhất thế giới ?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 32. Sông nào dài nhất thế giới ?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Nin.
C. Sông Amadôn. D. Sông Trường Giang.
Câu 33. Nhân tố tạo nên thành phần hữu cơ trong đất là
A. khí hậu. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. con người.
Câu 34. Nguồn cung cấp nước chính cho sông
A. thực vật. B. động vật.
C. khí quyển. D. nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.
Câu 35. Các sông đổ nước vào một con sông chính gọi là
A. phụ lưu. B. thượng lưu. C. trung lưu. D. chi lưu.
Câu 36. Những ngày trăng lưỡi liềm đầu tháng và cuối tháng, thủy triều có hiện tượng
A. triều cường. B. lên xuống đều đặn.
C. triều kém. D. lên xuống không đều.
Câu 37.Thủy triều lên xuống mỗi ngày một lần gọi là
A. nhật triều. B. bán nhật triều.
C. nhật triều không đều. D. bán nhật triều không đều.

Câu 1. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới làA. Bắc Băng Dương.                             B. Ấn Độ Dương.C. Đại Tây Dương.                                D. Thái Bình Dương.Câu 2. Biển và đại dương trên thế giới có độ muối khác nhau không phải do nguyên nhân nào dưới đây?A. Lượng nước sông chảy vào nhiều hay ít.    B. Lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.C. Lượng mưa ở khu vực đó lớn hay nhỏ.       D....
Đọc tiếp

Câu 1. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là

A. Bắc Băng Dương.                             B. Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương.                                D. Thái Bình Dương.

Câu 2. Biển và đại dương trên thế giới có độ muối khác nhau không phải do nguyên nhân nào dưới đây?

A. Lượng nước sông chảy vào nhiều hay ít.    

B. Lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Lượng mưa ở khu vực đó lớn hay nhỏ.       

D. Độ bốc hơi của nước biển lớn hay nhỏ.

Câu 3. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

           A. biển và đại dương.                                                  C. ao, hồ, vũng vịnh.

           B. các dòng sông lớn.                                                  D. băng hà, khí quyển.

Câu 4. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?

           A. Sông I-ê-nit-xây.                                                 C. Sông Nin.

           B. Sông Mis-si-si-pi.                                                D. Sông A-ma-dôn.

Câu 5. Vi dinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất là

A. hạn chế xói mòn, rửa trôi và thoái hóa đất.

B. cung cấp chất vô cơ và chất khoáng cho đất.

C. phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.

D. phá hủy, bào mòn đá, tạo thành chất dinh dưỡng.

Câu 6. Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất sinh ra các thành phần hữu cơ trong đất là

A. đá mẹ.                                              B. khí hậu.

C. sinh vật.                                            D. địa hình.

Câu 7. Những con sông làm nhiệm vụ đổ nước vào sông chính được gọi là

A. các phụ lưu.                                      B. hệ thống sông.  

C. lưu vực sông.                                    D. các chi lưu.

Câu 8. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có 

A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.

B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.

C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.

D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.

Câu 9. Để bảo vệ nguồn nước sông, hồ chúng ta cần

A. sử dụng hợp lí, tiết kiệm

B. không vứt rác xuống sông, hồ

C. xử lí nước thải công nghiệp trước khi đưa ra môi trường.

D. tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường

Câu 10. Các thành phần chính của lớp đất là

A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.

B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.

C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. 

D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.

Câu 11. Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?

A. Đất phù sa ngọt.           B. Đất feralit đồi núi.

C. Đất chua phèn.             D. Đất ngập mặn.

Câu 12. Các dòng biển nóng và dòng biển lạnh sẽ làm ảnh hưởng chủ yếu đến

A. sinh hoạt của ngư dân ven biển.         B. khai thác dầu mỏ ven biển.                                                                      

C. giao thông đường biển.                      D. khí hậu vùng ven biển.

Câu 13. Vi dinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất là

A. hạn chế xói mòn, rửa trôi và thoái hóa đất.

B. phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.

C. cung cấp chất vô cơ và chất khoáng cho đất.

D. phá hủy, bào mòn đá, tạo thành chất dinh dưỡng.

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

           A. Thành phần quan trọng nhất của đất.

           B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.

           C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.

           D. Thường ở tầng trên cùng của đất.

Câu 15. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?

           A. Đất phù sa.                                               B. Đất đỏ badan.

           C. Đất feralit.                                                           D. Đất đen, xám.

Câu 16. Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành đất là

A. đá mẹ.                                              B. khí hậu.

C. sinh vật.                                            D. địa hình.

 

II- TỰ LUẬN

Câu 1. Trình bày nhân tố đá mẹ và khí hậu trong sự hình thành đất.

Câu 2. Trình bày khái niệm lớp đất và nêu các thành phần của đất.

Câu 3. Trình bày khái niệm lớp đất và kể tên các tầng đất.

Câu 4. Trình bày khái niệm lớp đất và kể tên các tầng đất.

Câu 5. Nêu một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước sông, hồ.

Câu 6. Cho biết vai trò của nước ngầm trong sinh hoạt, nông nghiệp và du lịch.

Câu 7. Việc khai thác nước ngầm vượt quá giới hạn cho phép sẽ gây ra hậu quả như thế nào?

Câu 8. Nêu vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người.
Giúp tui, tui cần gấp 
thx nhé ^_^

8
20 tháng 3 2022

tách câu ra

20 tháng 3 2022

tách ra

Câu 10: Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước mặt. C. Nước ngầm. D. Nước khác. Câu 11: Cửa sông là nơi dòng sông chính A. Xuất phát chảy ra biển. B. Tiếp nhận các sông nhánh. C. Dổ ra biển hoặc các hồ. D. Phân nước cho sông phụ. Câu 12: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây? A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú,...
Đọc tiếp

Câu 10: Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước mặt. C. Nước ngầm. D. Nước khác. Câu 11: Cửa sông là nơi dòng sông chính A. Xuất phát chảy ra biển. B. Tiếp nhận các sông nhánh. C. Dổ ra biển hoặc các hồ. D. Phân nước cho sông phụ. Câu 12: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây? A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu. B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú. C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao. D. Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương. Câu 13: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do A. Động đất. B. Bão. C. Dòng biển. D. Gió thổi. Câu 14: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Câu 15: Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Câu 16: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. Tăng B. Không đổi. C. Giảm. D. Biến động. Câu 17: Nhiệt độ không khí cao ở khu vực nào sau đây? A. Cực Bắc. B. Cực Nam. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Tín phong. C. Gió mùa. D. Đông cực. Câu 19: Khí hậu là hiện tượng khí tượng A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 20: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. Trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.

2
14 tháng 3 2022

10C

11D

12A

13D

14 tháng 3 2022

10 đã làm

 Câu 11: Cửa sông là nơi dòng sông chính A. Xuất phát chảy ra biển. B. Tiếp nhận các sông nhánh. C. Dổ ra biển hoặc các hồ. D. Phân nước cho sông phụ. Câu 12: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây? A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu. B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú. C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao. D. Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương. Câu 13: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do A. Động đất. B. Bão. C. Dòng biển. D. Gió thổi. Câu 14: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Câu 15: Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Câu 16: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. Tăng B. Không đổi. C. Giảm. D. Biến động. Câu 17: Nhiệt độ không khí cao ở khu vực nào sau đây? A. Cực Bắc. B. Cực Nam. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Tín phong. C. Gió mùa. D. Đông cực. Câu 19: Khí hậu là hiện tượng khí tượng A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 20: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. Trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.

24 tháng 5 2021

Câu 2: D

Câu 3: B

Câu 4: D

Câu 5: A

Câu 6: C

Câu 2: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 3: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu?

A. 35% B. 35‰ C. 25‰ D. 25%

Câu 4: Hai thành phần chính của lớp đất là:

A. Nước và không khí B. Hữu cơ và nước

C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ

Câu 5: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là:

A. Xác thực, động vật phân hủy B. Đá mẹ C. Khoáng D. Địa hình

Câu 6: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:

A. Địa hình B. Đất đai C. Khí hậu D. Nguồn nước

23 tháng 7 2021

Độ muối của nước biển và đại dương là do: Do nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. Độ muối trong các biển không giống nhau tùy thuộc vào nguồn nước sông đổ vào biển và sự bốc hơi của nước biển.

=> Nên ta chọn đáp án D

Hc tốt!?

23 tháng 7 2021

Câu D là đáp án đúng

28 tháng 4 2019

1) Độ muối của nước biển và đại dương KHÔNG PHỤ THUỘC yếu tố nào sau đây?

A. Nước sông chảy vào

B. Diện tích của các biển và đại dương

C. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ

D. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng biển tan

2) Hiện tượng nào có ảnh hưởng đến chế độ nước sông ngòi ở vùng đồng bằng?

A. Sóng biển

B. Thủy triều

C. Sóng biển

D. Hải lưu