K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:

a.5                           b.32                               c.10                              d.31

Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :

 a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   

Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARN

Câu 34. Đơn phân của ARN là:

a. A,U,T,X                  b. A,U,G,X                c. A,T,G,X                 d. G,U,T,X

Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:

a.      Nhân tế bào        b.Tế bào chất          c.Ti thể          d. Lạp thể

Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?

a.  Là đại phân tử.                                           b. Có cấu trúc một mạch.

c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.          d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?

          a. A, U, G, X.        b. A, D, R, T.        c. U, R, D, X.        d. A, T, G, X.

Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?

a. Đột biến NST

b. Đột biến gen

c. Biến dị tổ hợp

d. Thường biến

Câu 39. Đột biến gen là

a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.

b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.

Câu 40. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

2
6 tháng 1 2022

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:

a.5                           b.32                               c.10                              d.31

Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :

 a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   

Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARN

Câu 34. Đơn phân của ARN là:

a. A,U,T,X                  b. A,U,G,X                c. A,T,G,X                 d. G,U,T,X

Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:

a.      Nhân tế bào        b.Tế bào chất          c.Ti thể          d. Lạp thể

Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?

a.  Là đại phân tử.                                           b. Có cấu trúc một mạch.

c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.          d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?

          a. A, U, G, X.        b. A, D, R, T.        c. U, R, D, X.        d. A, T, G, X.

Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?

a. Đột biến NST

b. Đột biến gen

c. Biến dị tổ hợp

d. Thường biến

Câu 39. Đột biến gen là

a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.

b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.

Câu 40. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

6 tháng 1 2022

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:

a.5                           b.32                               c.10                              d.31

Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :

 a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   

Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARN

Câu 34. Đơn phân của ARN là:

a. A,U,T,X                  b. A,U,G,X                c. A,T,G,X                 d. G,U,T,X

Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:

a.      Nhân tế bào        b.Tế bào chất          c.Ti thể          d. Lạp thể

Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?

a.  Là đại phân tử.                                           b. Có cấu trúc một mạch.

c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.          d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?

          a. A, U, G, X.        b. A, D, R, T.        c. U, R, D, X.        d. A, T, G, X.

Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?

a. Đột biến NST

b. Đột biến gen

c. Biến dị tổ hợp

d. Thường biến

Câu 39. Đột biến gen là

a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.

b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.

Câu 40. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:a.5                           b.32                               c.10                              d.31Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở : a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARNCâu 34. Đơn phân của ARN...
Đọc tiếp

Câu 31. Một gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần, số gen con được tạo thành là:

a.5                           b.32                               c.10                              d.31

Câu 32. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở :

 a.  Kì trung gian        b. Kì đầu     c. Kì giữa        d. Kì sau   

Câu 33. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :

  a. t ARN               b. r ARN           c. m ARN       d. n ARN

Câu 34. Đơn phân của ARN là:

a. A,U,T,X                  b. A,U,G,X                c. A,T,G,X                 d. G,U,T,X

Câu 35. Quá trình tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào, cụ thể ở:

a.      Nhân tế bào        b.Tế bào chất          c.Ti thể          d. Lạp thể

Câu 36. Đặc điểm khác biệt giữa ARN và ADN là gì?

a.  Là đại phân tử.                                           b. Có cấu trúc một mạch.

c. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.          d. Được tạo từ 4 loại đơn phân.

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu nào trong các kí hiệu dưới đây?

          a. A, U, G, X.        b. A, D, R, T.        c. U, R, D, X.        d. A, T, G, X.

Câu 38. Loại biến dị nào sau đây không di truyền cho thế hệ sau?

a. Đột biến NST

b. Đột biến gen

c. Biến dị tổ hợp

d. Thường biến

Câu 39. Đột biến gen là

a.Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.

b.Sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

c.Biến đổi trong cấu trúc của pr.

d.Biến đổi trong cấu trúc của NST.

Câu 40. Các gen đột biến lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở:

a.Đồng hợp lặn                                       b.Đồng hợp lặn và đồng hợp trội

c.Dị hợp                                                  d.Đồng hợp trội

1
6 tháng 1 2022

Câu 40 : A

còn các câu trên tui lm rồi đó :)

6 tháng 1 2022

spam á:)

 

24 tháng 11 2016

Do G=A mà số lk H là 2A + 3G= 3000

=> 5A= 3000=> A= 600

=> A=T=G=X= 600 nu

Số nu bị mất đi là 85*2/3.4= 50 nu

Sau đột biến mất 5 nu X=> G cũng bị mất 5 nu

=> G= 600-5= 595 nu

=> Số nu loại A= 600- (50-5*2)/2= 20= 580 nu

24 tháng 11 2016

Số nu của mARN là 2040/3.4= 600 nu

Theo đề A=T= (rA + rU) = 600* 0.2 + 600*0.4= 360 nu

G=X= rG + rX= 600*0.15 + 600*0.25= 240 nu

Câu 51: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:  Hãy xác định trình tự đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.          A. - A – X – G – U – U – A – G –                        B. - T – G – X – U – U – T – X –   C. - A – X – G – T – T – A – G –                         D. - T – G – X – A – A – T – A –Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin làA. mARNB. tARN.C. rARN.D. ARN ti thểCâu...
Đọc tiếp

Text Box: Mạch 1: - A – X – G – T – T – A – G –
Mạch 2: - T – G – X – A – A – T – X - 
Câu 51: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:

 

Hãy xác định trình tự đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.

          A. - A – X – G – U – U – A – G –                        B. - T – G – X – U – U – T – X –

   C. - A – X – G – T – T – A – G –                         D. - T – G – X – A – A – T – A –

Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là

A. mARN

B. tARN.

C. rARN.

D. ARN ti thể

Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. ADN

Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:

A. Màng tế bào

B. Nhân tế bào

C. Chất tế bào

D. Các ribôxôm

Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

A. ADN và ARN

B. Prôtêin

C. ADN và prôtêin

D. ARN

Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào? 

A. Chất tế bào 

B. Nhân tế bào

C. Bào quan

D. Không bào

Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là: 

A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin

B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin

C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin

D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin

Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào? 

A. Nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc khuôn mẫu

C. Nguyên tắc bán bảo toàn

D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Câu 59: Chức năng của ADN là

A. mang thông tin di truyền

B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. truyền thông tin di truyền

D. mang và truyền thông tin di truyền

Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là

A. axit ribônuclêic

B. axit đêôxiribônuclêic

C. axit Amin

D. nuclêôtit

3
6 tháng 12 2021

51 không thấy mạch 1

52B

53C

54B

55B

56A

57A

58D

59D

60D

6 tháng 12 2021

lỗi r ạ

Bài 1- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: ………………………….- ARN thuộc ………….phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).- ARN cấu tạo theo nguyên tắc …………….mà đơn phân là các …………………liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơnBài 2- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.- Quá trình tổng hợp ARN:   + ………………tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với...
Đọc tiếp

Bài 1

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: ………………………….

- ARN thuộc ………….phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).

- ARN cấu tạo theo nguyên tắc …………….mà đơn phân là các …………………liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn

Bài 2

- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.

- Quá trình tổng hợp ARN:

   + ………………tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.

   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung ……………………………………………

   + Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra ………………….

- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc ………………………………….và …………………………….

- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit ………………………….quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.

Giúp em với ạ!!!

2
29 tháng 10 2021

Bài 1:

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C , H , O , N và P                                    

- ARN thuộc loại đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).    

- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêotit liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn.

Bài 2 :

- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.

- Quá trình tổng hợp ARN:

   + Gen tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.

   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A-U ; T-A ; G-X ; X-G

   + Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra chất tế bào

- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc tổng hợp và nguyên tắc bổ sung.

- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.

 

30 tháng 10 2021

Bài 1:

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C , H , O , N và P                                    

- ARN thuộc loại đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).    

- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêotit liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn.

Bài 2 :

- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.

- Quá trình tổng hợp ARN:

   + Gen tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.

   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A-U ; T-A ; G-X ; X-G

   + Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra chất tế bào

- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc tổng hợp và nguyên tắc bổ sung.

- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.

Câu 36. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nu như sau: - A – U – G – X – A – UĐoạn mạch đơn của gen được dùng làm khuôn để tổng hợp nên đoạn mạch ARN trên là:A. – T – A – X – G – T – A -                                                 B. – U – A – X – G – U – A –C. – A – T – G – X – A – A -                                                    D. – A – A – G – X – A – A –Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:A. A, U, G, X...
Đọc tiếp

Câu 36. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nu như sau: - A – U – G – X – A – U

Đoạn mạch đơn của gen được dùng làm khuôn để tổng hợp nên đoạn mạch ARN trên là:

A. – T – A – X – G – T – A -                                                 B. – U – A – X – G – U – A –

C. – A – T – G – X – A – A -                                                    D. – A – A – G – X – A – A –

Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

A. A, U, G, X                                                                           B. A, T, G, X

C. A, D, R, T                                                                           D. U, R, D, X

Câu 38. Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:

A. Menđen                                                                             B. Oatxơn và Cric

C. Moocgan                                                                           D. Menđen và Moocgan

Câu 39. Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:

A. 5                                         B. 6                                         C. 7                                         D. 8

Câu 40. Nội dung nào sau đây không đúng?

A. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.

B. Đột biến gen là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.

C. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gen sẽ được biểu hiện ngay kiểu hình và gọi là thể đột biến.

D. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính.

Câu 41. Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về prôtêin?

A. Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4

B. Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp

C. Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng.

D. Prôtêin bậc 3 là cấu trúc không gian ba chiều của prôtêin

2
12 tháng 12 2021

A

B

B

D

C

B

 

 

 

12 tháng 12 2021

36.c

37.B

38.C

39.A

40.D

41.C

7 tháng 11 2021

1. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi : Gọi rN là số ribônuclêôtit của phân tử mARN, suy ra số liên kết hóa trị của phân tử ARN :

2rN - 1 = 2519 ⇒ rN = 1260 ribônu

Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử ARN :

rA = 1260 / 1+3+4+6 = 90 ribônu

rU = 90 x 3 = 270 ribônu

rG = 90 x 4 = 360 ribônu

rX = 90 x 6 = 540 ribônu

Số lượng từng loại nuclêôtit của gen :

A = T = 90 + 270 = 360 nu

G = X = 360 + 540 = 900 nu

Số liên kết hyđrô của gen :

H = 2A + 3G

    = 2 x 360 +3 x 900 = 3420 liên kết

Gọi x là số lần nhân đôi của gen, suy ra số liên kết hyđrô chứa trong các gen con là :

2x . H = 109440

Số gen con : 2\(^x\) = 109440 / H = 109440 / 3420 = 32 = 2\(^5\)

x = 5 lần

Số lượng từng loại nuclêôtit mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi : Amt = Tmt = ( 2x -1 ).A = ( 32 -1 ) .360 = 11160 nu

Gmt = Xmt = ( 2x -1 ) .G = ( 32 -1 ).900 = 27900 nu 

7 tháng 11 2021

2. Số lần sao mã và số lượng từng loại ribônuclêôtit của môi trường

Gọi K là số lần sao mã của mỗi gen, suy ra tổng số phân tử ARN được tổng hợp : 32 x K

Số lượng ribônuclêôtit chứa trong các phân tử ARN :

32 x K x 1260 = 120960

Vậy số lần sao mã của mỗi gen là :

K = 120960 / ( 32 x 1260 ) = 3 lần

Số lượng từng loại ribônuclêôtit mà môi trường cung cấp cho mỗi gen sao mã :

rAmt = rA x K = 90 x 3 = 270 ribônu

rUmt = rU x K = 270 x 3 = 810 ribônu

rGmt = rG x K = 360 x 3 = 1080 ribônu

rXmt = rX x K = 540 x 3 = 1620 ribônu

24 tháng 11 2021

C. 1, 2 và 5

24 tháng 11 2021

C. 1, 2 và 5

Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin làA. mARNB. tARN.C. rARN.D. ARN ti thểCâu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?A. mARNB. tARNC. rARND. ADNCâu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:A. Màng tế bàoB. Nhân tế bàoC. Chất tế bàoD. Các ribôxômCâu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:A. ADN và ARNB. PrôtêinC. ADN và prôtêinD....
Đọc tiếp

Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là

A. mARN

B. tARN.

C. rARN.

D. ARN ti thể

Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. ADN

Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:

A. Màng tế bào

B. Nhân tế bào

C. Chất tế bào

D. Các ribôxôm

Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

A. ADN và ARN

B. Prôtêin

C. ADN và prôtêin

D. ARN

Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào? 

A. Chất tế bào 

B. Nhân tế bào

C. Bào quan

D. Không bào

Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là: 

A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin

B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin

C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin

D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin

Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào? 

A. Nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc khuôn mẫu

C. Nguyên tắc bán bảo toàn

D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Câu 59: Chức năng của ADN là

A. mang thông tin di truyền

B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. truyền thông tin di truyền

D. mang và truyền thông tin di truyền

Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là

A. axit ribônuclêic

B. axit đêôxiribônuclêic

C. axit Amin

D. nuclêôtit

3
6 tháng 12 2021

Câu 52: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là

A. mARN

➢B. tARN.

C. rARN.

D. ARN ti thể

Câu 53: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

A. mARN

B. tARN

➢C. rARN

D. ADN

Câu 54: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:

A. Màng tế bào

➢B. Nhân tế bào

C. Chất tế bào

D. Các ribôxôm

Câu 55: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là:

A. ADN và ARN

➢B. Prôtêin

C. ADN và prôtêin

D. ARN

Câu 56: Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào? 

➢A. Chất tế bào 

B. Nhân tế bào

C. Bào quan

D. Không bào

Câu 57: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là: 

➢A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin

B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin

C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin

D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin

Câu 58: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào? 

A. Nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc khuôn mẫu

C. Nguyên tắc bán bảo toàn

➢D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Câu 59: Chức năng của ADN là

A. mang thông tin di truyền

B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. truyền thông tin di truyền

➢D. mang và truyền thông tin di truyền

Câu 60: Đơn vị cấu tạo nên ADN là

A. axit ribônuclêic

B. axit đêôxiribônuclêic

C. axit Amin

➢D. nuclêôtit

6 tháng 12 2021

52B

53C

54B

55B

56A

57A

58D

59D

60D