K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2021

Câu 9. Tính khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,3 mol nguyên tử Na;=>m Na=0,3.23=6,9g

0,3 mol phân tử O2=>m O2=0,3.32=9,6g


b) 1,2 mol phân tử HNO3; =>n HNO3=1,2.63=75,6g

0,5 mol phân tử Cu=>m Cu=0,5.64=32g


c) 0,125 mol của mỗi chất sau:

KNO3, KMnO4, KClO3 

m KNO3=0,125.101=12,625g

m KMnO4==0,125.158=19,75g

m KClO3=0,125.122,5=15,3125g

a) \(n_{Na}=\dfrac{4,6}{23}=0,2\left(mol\right)\)

b) \(n_{CuO}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)

c) \(n_{CH_4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

6 tháng 1 2022

\(a.n_{Na}=\dfrac{4,6}{23}=0,2\left(mol\right)\)

\(b.n_{CuO}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)

\(c.n_{CH_4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

21 tháng 7 2016

hỏi j lạ vậy

21 tháng 7 2016

noi rõ hơn đi bạn

22 tháng 10 2019

\(\text{a) + 1mol chứa 6.022x10^23 ng tử}\)

\(\text{⇒ 9x10^23 phân tử có số mol là: 9x10^23/6.022x10^23=1.5 mol}\)

\(\text{+ nNa= 1.5x2= 3 mol}\)

\(\text{+ nC= 1.5 mol }\)

\(\text{+ nO= 1.5x3= 4.5 mol}\)

\(\text{b) + Số nguyên tử Na là: 2x9x10^23=1.8x10^24 ng tử}\)

\(\text{+ Tương tự nhân lên}\)

22 tháng 10 2019

a)

nNa2CO3= \(\frac{9\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=1.5\) (mol)

=> nNa = 2*1.5 = 3 mol

nC = 1.5 mol

nO = 1.5*3 = 4.5 mol

b) Số phân tử Na2CO3 = 9*1023 (pt)

Số nguyên tử Na = 3*6*1023 = 18*1023 (nt)

Số nguyên tử C = 1.5*6*1023 = 9*1023 (nt)

Số nguyên tử O = 4.5*6*1023 = 27*1023 (nt)

30 tháng 12 2016

gọi công thức tổng quát của Y là NaxSyOz

ta có : mNa:mS:mO=23:16:24

=>23x:32y:16z=23:16:24

=>x:y:z=23/23:16/32:24/16

=>x:y:z=1:0,5:1,5(chia cho 0,5)

=>x=2,y=1,z=3

=>CTPT là: Na2SO3

29 tháng 11 2021

\(1.m_{Cu}=1,2.64=76,8\left(g\right)\\ 2.m_{NaCl}=1,25.58,5=73,125\\ 3.n_{C_6H_{12}O_6}=\dfrac{7,2.10^{23}}{6.10^{23}}=1,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{C_6H_{12}O_6}=1,2.180=216\left(g\right)\\ 4.n_{O_2}=3,6.32=115,2\left(g\right)\\ 5.n_{O_2}=\dfrac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O_2}=0,2.32=6,4\left(g\right)\\ 6.n_{N_2}=\dfrac{26,88}{22,4}=1,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{N_2}=1,2.28=33,6\left(g\right)\\ 7.n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CO_2}=0,5.44=22\left(g\right)\\ 8.n_{H_2}=\dfrac{31,36}{22,4}=1,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_2}=1,4.2=2,8\left(g\right)\)

29 tháng 11 2021

\(1,m_{Cu}=1,2\cdot64=76,8\left(g\right)\\ 2,m_{NaCl}=1,25\cdot58,5=73,125\left(g\right)\\ 3,n_{C_6H_{12}O_6}=\dfrac{7,2\cdot10^{-23}}{6\cdot10^{-23}}=1,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{C_6H_{12}O_6}=1,2\cdot180=216\left(g\right)\\ 4,m_{O_2}=3,6\cdot32=115,2\left(g\right)\\ 5,n_{O_2}=\dfrac{1,2\cdot10^{-23}}{6\cdot10^{-23}}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O_2}=0,2\cdot32=6,4\left(g\right)\\ 6,n_{N_2}=\dfrac{26,88}{22,4}=1,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{N_2}=1,2\cdot28=33,6\left(g\right)\\ 7,n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CO_2}=0,5\cdot44=22\left(g\right)\\ 8,n_{H_2}=\dfrac{31,36}{22,4}=1,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_2}=1,4\cdot2=2,8\left(g\right)\)

trac nghiem thoi aCâu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.Câu 5: 0,2 mol khí oxi có...
Đọc tiếp

trac nghiem thoi a

Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.

Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.

Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.

Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.

Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là   A. 6,4 gam.      B. 3,2 gam.     C. 64 gam.       D. 3,2 gam.

Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là   A. 0,5.                           B. 1.        C. 0,1.             D. 5.

Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam.   B. 160 đvC.        C. 160gam.        D. 40gam.

Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là   

                A. 0,2 mol.     B. 0,02 mol.   C. 0,01 mol.       D. 0,1 mol.

Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng:   A. 10gam            B. 5gam      C. 14gam           D. 28gam

Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 2,24 lit.        B. 1,12 lit.         C. 22,4 lit.        D. 11,2 lit

1

1B

2B

3D

4D

5A

6A

7C

8D

9C

10A

25 tháng 11 2021

Số nguyên tử Na: 0,2.6.1023=1,2.1023 (nguyên tử)

Số mol khí SO2\(n_{SO_2}=\dfrac{V_{SO_2\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)