K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2021

D

15 tháng 11 2021

D

Câu 18: Chỉ nên sử dụng kháng sinh khi nào?A.   Khi cơ thể nhiễm bệnh do virusB.   Khi cơ thể nhiễm bệnh do vi khuẩnC.   Khi cơ thể khoẻ mạnhD.   Khi cơ thể khỏi bệnhCâu 19 : Vi khuẩn là:A.   Nhóm sinh vật có nhân sơ và kích thước hiển viB.   Nhóm sinh vật có nhân thực và kích thước hiển viC.   Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào và kích thước hiển viD.   Nhóm sinh vật nhân thực và có kích thước hiển viCâu 20: Bệnh...
Đọc tiếp

Câu 18: Chỉ nên sử dụng kháng sinh khi nào?

A.   Khi cơ thể nhiễm bệnh do virus

B.   Khi cơ thể nhiễm bệnh do vi khuẩn

C.   Khi cơ thể khoẻ mạnh

D.   Khi cơ thể khỏi bệnh

Câu 19 : Vi khuẩn là:

A.   Nhóm sinh vật có nhân sơ và kích thước hiển vi

B.   Nhóm sinh vật có nhân thực và kích thước hiển vi

C.   Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào và kích thước hiển vi

D.   Nhóm sinh vật nhân thực và có kích thước hiển vi

Câu 20: Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?

A.   Bệnh vàng da

B.   Bệnh lao

C.   Bệnh tả

D.   Bệnh thuỷ đậu

Câu 21: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm khuẩn là:

1.     Chỉ sử dụng kháng sinh khi bị bệnh nhiễm khuẩn

2.     Lựa chọn đúng kháng sinh

3.     Dùng đúng liều, đúng cách phù hợp với thể trạng từng người

4.     Sử dụng đủ thời gian

5.     Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn

Hãy chọn đáp án đúng nhất

A.   1,2,3,4,5

B.   1,2,5

C.   2,3,4,5

D.   1,2,3,4

Câu 22: Nhóm bệnh nào sau đây do virus gây ra?

A.   Viêm gan B, AIDS, Sởi, Cúm

B.   Tả, sởi, viêm gan A, bại liệt

C.   Quai bị, lao phổi, dại, sốt xuất huyết

D.   Thuỷ đậu, viêm da, zona, phong

Câu 23: Đâu là biện pháp hiệu quả nhất để phòng bệnh do virus?

A.   Có chế độ dinh dưỡng tốt để tăng khả năng miễn dịch của cơ thể, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch

B.   Thường xuyên tập thể dục và sinh hoạt điều độ

C.   Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với người khác

D.   Tiêm vaccin đúng thời điểm

Câu 24: Tại sao bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm ngừa cúm mỗi năm?

A.   Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian

B.   Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm

C.   Vaccin được cơ thể hấp thu hết sau một năm

D.   Vaccin ngày càng mạnh theo thời gian

Câu 25: Để có thể gây bệnh các tác nhân gây bệnh truyền nhiễm phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?

A.   Số lượng phải đủ lớn

B.   Đủ độc lực

C.   Con đường lây nhiễm phải phù hợp

D.   Cả A,B,C đúng

Câu 26: Virus gây bệnh ………………vào cơ thể tới thần kinh trung ương theo dây thần kinh ngoại biên của cơ thể

A.   HIV

B.   Dại

C.   Đậu mùa

D.   Sởi

Câu 27:Bệnh nào sau đây do virus gây nên lây nhiễm qua côn trùng rồi truyền sang người?

A.   Bệnh dại

B.   Bệnh AIDS

C.   Bệnh sốt xuất huyết

D.   Covid 19

Câu 28: Bệnh nào sau đây do virus gây nên lây nhiễm qua vết cắn hay cào của  chó  và mèo rồi truyền sang người?

A.   Bệnh dại

B.   Bệnh AIDS

C.   Bệnh sốt xuất huyết

D.   Bệnh covid 19

Câu 29: Bệnh cúm lây truyền qua con đường nào sau đây?

A.   Tiêu hoá

B.   Hô hấp

C.   Mẹ truyền sang con

D.   Máu

Câu 30: Vì sao virus là dạng sống đặc biệt?

A.   Chưa có cấu tạo TB, có lối sống kí sinh bắt buộc chỉ nhân lên được trong TB vật chủ, khi ra khỏi vật chủ virus tồn tại như một vật không sống

B.   Vì virus có cấu tạo đơn giản

C.   Virus có khả năng nhân lên trong TB vật chủ

D.   Virus có gai glicoprotein

Câu 31:Vi sao virus phải sống kí sinh bắt buộc

A.   Vì có kích thước hiển vi

B.   Vì chưa có cấu tạo TB

C.   Vì có dạng hình khối

D.   Vì chúng có gai glicoprotein

Câu 32: Khi virus khí sinh ở vi khuẩn gọi là

A.   Vi khuẩn lai

B.   Virus lai

C.   Vi khuẩn cổ

D.   Thực khuẩn thể

Câu 33: Ở người mô biểu bì ở da có chức năng:

A.   Co dãn tạo nên sự vận động

B.   Phản ứng với các kích thích tác động từ bên ngoài hay bên trong đến cơ thể

C.   Bao bọc và bảo vệ cơ thể

D.   Nâng đỡ và liên kết các cơ quan

Câu 34: Vì các hệ cơ quan trong cơ thể phối hợp với nhau để thực hiện đầy đủ các quá trình cơ bản của cơ thể sống nên nếu một cơ quan bị tổn thương thì

A.  Các cơ quan khác không ảnh hưởng gì

B.   Các cơ quan khác vẫn hoạt động hiệu quả

C.   Các cơ quan khác ngừng hoạ động

D.  Các cơ quan còn lại bị ảnh hưởng

Câu 35: Thân cây có vai trò gì?

A.  Hút nước và muối khoáng

B.   Nâng đỡ thân cây và vận chuyển các chất dinh dưỡng

C.   Tổng hợp chất dinh dưỡng

D.  Tạo quả và hạt

Câu 36: Lá cây có vai trò gì?

A.  Hút nước và muối khoáng

B.   Nâng đỡ thân cây và vận chuyển các chất dinh dưỡng

C.   Tổng hợp chất dinh dưỡng

D.  Tạo quả và hạt

Câu 37: Hoa ở thực vật có vai trò gì?

A.  Hút nước và muối khoáng

B.   Nâng đỡ thân cây và vận chuyển các chất dinh dưỡng

C.   Tổng hợp các chất hữu cơ

D.  Tạo quả và hạt

Câu 38:Vì sao thân cây có thể vận chuyển các chất?

   A.Vì thân cây nối với rễ cây nên rễ hút nước và muối khoáng sẽ theo đó vận chuyển lên

   B. Vì thân cây thẳng đứng lên nước và muối khoáng sẽ dẫn từ rễ len lá

   C. Vì lá tạo ra một sức hút giúp kéo nước từ rễ lên thân

   D. Trong thân có mô mạch rây và mô mạch gỗ nên nước và muối khoáng theo mô mạch gỗ, các chất hữu cơ sẽ vận chuyển theo mô mạch rây

Câu 39: Đặc điểm nào giúp em phân biệt được tế bào động vật với thực vật?

A.  Nhân tế bào

B.   Chất tế bào

C.   Vách tế bào

D.  Không bào

Câu 40: Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?

A.  Giúp cơ thể sinh vật thay thế các tế bào chết,tế bào hỏng và bị tổn thương

B.   Giúp cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển

C.   Giúp tế bào gia tăng kích thước

D.  Cả A,B đúng

Câu 41: Mỗi tế bào thực vật gồm những thành phần cơ bản nào sau đây?

A.  Vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhân

B.   Màng tế bào, nhân, chất tế bào

C.   Lục lạp, lưới nội chất, nhân

D.  Bộ máy gongi, lưới nội chất, không bào

Câu 42: Sự lớn lên của sinh vật đa bào có gì khác so với sự lớn lên của sinh vật đơn bào?

A.  Hầu hết các sinh vật đa bào lớn lên nhờ sự gia tăng về kích thước và số lượng tế bào trong cơ thể trong khi đó sinh vật đơn bào lớn lên chỉ nhờ vào sự tăng lên kích thước của tế bào

B.   Cả sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào lớn lên nhờ vào tế bào trao đổi chất

C.   Cả sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào lớn lên nhờ vào sự gia tăng kích thước của  tế bào

D.  Cả sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào lớn lên nhờ vào sự gia tăng số lượng tế bào

Câu 43: Màng nhân là cấu trúc không có ở nhóm sinh vật nào sau đây?

A.  Cây bưởi

B.   Con chuột

C.   Vi khuẩn

D.  Con người

2
21 tháng 12 2021

bn ơi chia ra điiii..dài qué...

21 tháng 12 2021

B

C

A

 

Câu 1: Ghi đúng (Đ); sai (S) vào ô phù hợp với các nhận xét đồ dùng bằng nhựa:Nội dungĐ/SĐồ dùng nhựa dễ phân hủy sau khi hết hạn sử dụng Đồ dùng nhựa có thể tái chế Đồ dùng nhựa không gây ô nhiễm môi trường Đồ dùng nhựa không ảnh hướng đến sức khỏe con người Câu 2: Ghi đúng(Đ), sai (S) vào ô phù hợp đối với các nội dung sauNội dungĐúng/Sai1. Nhiên liệu hóa thạch là nhiên liệu hình thành từ xác sinh...
Đọc tiếp

Câu 1: Ghi đúng (Đ); sai (S) vào ô phù hợp với các nhận xét đồ dùng bằng nhựa:

Nội dung

Đ/S

Đồ dùng nhựa dễ phân hủy sau khi hết hạn sử dụng

 

Đồ dùng nhựa có thể tái chế

 

Đồ dùng nhựa không gây ô nhiễm môi trường

 

Đồ dùng nhựa không ảnh hướng đến sức khỏe con người

 

Câu 2: Ghi đúng(Đ), sai (S) vào ô phù hợp đối với các nội dung sau

Nội dung

Đúng/Sai

1. Nhiên liệu hóa thạch là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.

 

2. Đồ dùng nhựa dễ phân hủy sau khi hết hạn sử dụng.

 

3. Đất sét là nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng.

 

4. Nguyên liệu tự nhiên là nguồn tài nguyên hữu hạn nên cần khai thác và sử dụng hợp lí.

 

5. Khi khai thác quặng nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.

 

6. Carbohydrate là tên gọi chung của nhóm chất chứa tinh bột, đường và chất xơ.

 

7. Gạo là nguồn cung cấp tinh bột cho cơ thể.

 

8. Lương thực và thực phẩm khi bị hư hỏng sẽ sinh ra chất có hại cho cơ thể.

 

 

Câu 3: Hãy phân loại các hỗn hợp trong bảng sau bằng cách điền dấu “✔”  vào các ô trống.

Hỗn hợp

Dung dịch

Huyền phù

Nhũ tương

1. Cà phê hòa tan

 

 

 

2. Nước khoáng có ga

 

 

 

3. Giấm ăn

 

 

 

4. Nước trong đầm lầy

 

 

 

5. Cốc sữa bột

 

 

 

6. Sữa chua lên men

 

 

 

 

Câu 7.  Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lao, cá chép, vi khuẩn E. coli, đà điểu, cây hoa hồng, trùng giày, cây táo, trùng biến hình, tảo lục đơn bào, con mèo. Hãy sắp xếp các đại diện trên vào đúng bằng cách tích dấu x

STT

Tên sinh vật

Đơn bào

Đa bào

1

Vi khuẩn lao

 

 

2

Cá chép

 

 

3

Vi khuẩn E. coli

 

 

4

Đà điểu

 

 

5

Cây hoa hồng

 

 

6

Trùng giày

 

 

7

Cây táo

 

 

8

Trùng biến hình

 

 

9

Tảo lục

 

 

10

Con mèo

 

 

0
11 tháng 12 2021

3. em đã được tiêm loại vaccine: Pfizer

 

24 tháng 12 2021

A

24 tháng 12 2021

a

4 tháng 1 2022

Câu 30: Vai trò quan trọng nhất của vi khuẩn trong tự nhiên là gì?

A.     Phân giải xác sinh vật và chất thải động vật

B. Giúp ức chế vi khuẩn có hại, bảo vệ hệ tiêu hóa

C. Sử dụng trong chế biến thực phẩm như sữa chua, dưa muối

D. Sản xuất thuốc kháng sinh

4 tháng 1 2022

A