K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Cho công thức hóa học của các chất sau, hãy nêu những gì biết được về mỗi chất?a. Khí Nitơ N2b. Khí etilen C2H 4c. Nhôm clorua AlCl3d. Sắt (III) hidroxit Fe(OH)3e. Nhôm sunfat Al2 (SO4)3Câu 2. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố Cr, P, Pb, N, Mn, Ag, Fe , Al , Zn trong các công thức hóa học sau: Cr2O3 , PH3 , PbO, NO2 , MnO2 , Ag2SO4 , Fe(OH)3 , AlPO4 , Zn (NO3)2Câu 3.Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử...
Đọc tiếp

Câu 1. Cho công thức hóa học của các chất sau, hãy nêu những gì biết được về mỗi chất?

a. Khí Nitơ N2

b. Khí etilen C2H 4

c. Nhôm clorua AlCl3

d. Sắt (III) hidroxit Fe(OH)3

e. Nhôm sunfat Al2 (SO4)3

Câu 2. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố Cr, P, Pb, N, Mn, Ag, Fe , Al , Zn trong các công thức hóa học sau: Cr2O3 , PH3 , PbO, NO2 , MnO2 , Ag2SO4 , Fe(OH)3 , AlPO4 , Zn (NO3)2

Câu 3.Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm K (I), Zn (II) và Al (II) lần lượt liên kết với:

a) Brom Br(I).

b) Lưu huỳnh S(II).

Câu 4. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Ag(I), Ca (II) , Na (I) và Fe(III) lần lượt liên kết với:

a) Nhóm (SO3)

b) Nhóm (PO4)

Câu 5. Đốt cháy hết 48 gam khí metan CH4 trong khí oxi , thu được 132 gam khí cacbon dioxit và 108 gam nước. Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng.

Câu 6. Cho 10,8 gam nhôm tác dụng hết với 39,2 gam axitsunfuric tạo ra 47,2 gam nhôm sunfat và m gam khí hidro. Tính m.

Câu 7. Phân hủy hoàn toàn a gam muối kalclorat thu được 9,6 gam khí oxi và 14,9 gam muối kaliclorat. Tính a .

Câu 8 . Cho biết canxi cacbonat chiếm 90% khối lượng đá vôi. Khi đem đá vôi đi nung thu được 11,2 tấn canxi oxit và 8,8 tấn khí cacbon dioxit. Tính khối lượng đá vôi đem nung.

Câu 9. Hãy lâp phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a. Fe + Cl2 ---à FeCl3

b. K + O2 ---à K2O

c. Cu + O2 ---à CuO

d. H2 + Fe2O3 ---à Fe + H2O

e. Al + CuO ---à Al2O3 + Cu

f. CaO + HCl --à CaCl2 + H2O

i. Na2O + HCl ---à NaCl + H2O

k. NaOH + FeCl2 ---à NaCl + Fe(OH)2

h. K2CO3 + Ba(OH)2 ---à BaCO3 + KOH

l. Na2SO4 + Ba(OH)2 ---à BaSO4 + NaOH

m. K2CO3 + H2SO4 ----à K2SO4 + H2O + CO2

n. Al(OH)3 + H2SO4 ---à Al2(SO4)3 + H2

p. NaOH + CuSO4 ---à Na2SO4 + Cu(OH)2

Câu 10. Hãy lâp phương trình hóa học của các phản ứng đốt cháy sau:

a/ Al + O2 ---à Al2O3

b/ CH4 + O2 ---à CO2 +H2O

c/ C2H2 +O2 ---à CO2 +H2O

d/ C2H4 +O2 -----à CO2 + H2

e/ C2H6O + O2 ---àCO2 + H2O

- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong các phản ứng trên

- Cho biết tỉ lệ các cặp chất có trong các phản ứng trên

0
23 tháng 8 2017

Trong phân tử MgCO3:

- Do 3 nguyên tố Mg, C, và O tạo nên.

- Gồm có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau trong 1 phân tử

- Có PTK: 24 + 12 + 16.3 = 84đvC

8 tháng 11 2021

Khí nito có phân tử khối là 25 dVc

khí etilen có thành phần là 2 khí cacbon 4 khí hidro và có phân tử khối là 84 dVc

8 tháng 11 2021

a. N2

b. C2H4

(Phần hiểu biết bạn có thể lên mạng tra nhé.)

Câu 16: (M4) Người ta xác định được rằng nguyên tố silic (Si) chiếm 87,5% về khối lượng tronghợp chất với nguyên tố hidro.a) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.b) Xác định hóa trị của silic trong hợp chất.Câu 17: (M4) Phân tích mẫu hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là sắt và oxi. Kết quả cho thấy cứ 7phần khối lượng sắt có tương ứng 3 phần khối lượng oxi.a) Viết công thức...
Đọc tiếp

Câu 16: (M4) Người ta xác định được rằng nguyên tố silic (Si) chiếm 87,5% về khối lượng trong
hợp chất với nguyên tố hidro.
a) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
b) Xác định hóa trị của silic trong hợp chất.
Câu 17: (M4) Phân tích mẫu hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là sắt và oxi. Kết quả cho thấy cứ 7
phần khối lượng sắt có tương ứng 3 phần khối lượng oxi.
a) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
b) Xác định hóa trị của sắt trong hợp chất.
Câu 18: (M4) Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X3(SO4)3 và H3Y. 
Hãy viết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y.
Câu 19: (M4) Một hợp chất của nguyên tố T hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó T chiếm 53%
về khối lượng.
a) Xác định nguyên tử khối và tên của T.
b) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất.
Câu 20: (M4) Hợp chất A bởi hidro và nhóm nguyên tử ( XOy ) hóa trị III. Biết rằng phân tử A
nặng bằng phân tử khối của H2SO4 và nguyên tố oxi chiếm 61,31% về khối lượng của A.
a) Xác định chỉ số y và nguyên tử khối của nguyên tố X.
b) Viết tên, kí hiệu hóa học của X và công thức hóa học của A.
mọi người cứ làm dần đi ạ em ko gấp lắm em cảm ơn
 

3
2 tháng 8 2021

Câu 16 : 

a) CTHH : $SiH_n$
Ta có : $\%Si = \dfrac{28}{28 + n}.100\% = 87,5\% \Rightarrow n = 4$

Vậy CTHH là $SiH_4$

$PTK = 32(đvC)$

b) Si có hóa trị IV trong hợp chất

Câu 17 : 

a) Gọi CTHH là $Fe_xO_y$

Ta có : $\dfrac{56x}{7} = \dfrac{16y}{3} \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{2}{3}$

Vậy oxit là $Fe_2O_3$

PTK = 160 đvC
b) Fe có hóa trị III trong hợp chất

 

2 tháng 8 2021

Câu 18 : 

$X_2(SO_4)_3 \Rightarrow $ X có hóa trị III

$H_3Y \Rightarrow $ Y có hóa trị III

Theo quy tắc hóa trị, CTHH cần tìm là XY

Câu 19 : 

a) CTHH : $T_2O_3$
$\%T = \dfrac{2T}{2T + 16.3}.100\% = 53\%$

$\Rightarrow T = 27(Al)$
Vậy T là nhôm

b) CTHH là $Al_2O_3$
$PTK = 102(đvC)$

Câu 20  :

a) CTHH là $H_3XO_y$

Ta có : $M_A = 3 + X + 16y = 98(1)$

$\%O = \dfrac{16y}{98}.100\% = 61,31\%(2)$

Từ (1)(2) suy ra X = 31 ; y = 4

b)

X là Photphot, kí hiệu P

 

2 tháng 1 2022

a) Có 2 nguyên tử nhôm , 3 nguyên tử lưu huỳnh , 12 nguyên tử Oxi

b) \(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(DvC\right)\\ \%Al=\dfrac{27.2}{342}.100\%=15\%\\ \%S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28\%\\ \%O=100\%-15\%-28\%=57\%\)

2 tháng 1 2022

a) ý nghĩa:

Được tạo bởi 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O

Được tạo bởi 3 nguyên tố là: Al, S và O

Có PTK là: 27. 2 + (32 + 16 . 4) . 3 = 342 (đvC)

b) Thành phần % của các nguyên tố trong h/c là:

\(\%Al=\dfrac{54}{342}=15,78\%\\ \%S=\dfrac{96}{342}=28,07\%\\ \%O=100\%-15,78\%-28,07\%=56,15\%\)

 

 

28 tháng 10 2021

Bài 1.

a) Cu có hóa trị ll.

    O có hóa trị ll.

b) Ba có hóa trị ll.

    NO3 có hóa trị l.

28 tháng 10 2021

Bài 2.

a) \(BaO\Rightarrow137+16=153\left(đvC\right)\)

B) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow2\cdot27+3\cdot32+16\cdot12=342\left(đvC\right)\)