K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 13 (VD): Cho 3 mẫu phân bón hóa học không nhãn là: phân kali (KCl), phân đạm NH4NO3 và phân supephotphat (phân lân) Ca(H2PO4)2. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các mẫu phân bón trên:

A. Dung dịch Ba(OH)2.

B. Dung dịch AgNO3.

C. Dung dịch quỳ tím.

D. Dung dịch phenolphtalein.

Câu 15(VD): Cặp chất không phản ứng với nhau là:

A.Fe và CuSO4.

B.Mg và AlCl3.

C.Cu và AgNO3.

D.Fe và Al(NO3)3.

Câu 16 (VD): Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các dung dịch muối sau: BaCl2, MgCl2, CuCl2, FeCl3, KCl số kết tủa thu được là

A. 5.

B. 4.

C.3.

D. 2.

Câu 17 (VDC): Trộn 13,44 gam dung dịch KOH 25% với 32,5 gam dung dịch FeCl3 20%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 2,5 gam.

B. 3,25 gam.

C. 3 gam.

D. 2,14 gam.

Câu 18 (VDC): Đất nông nghiệp ở miền Trung – Quảng Ngãi, cứ mỗi hecta cần 45 kg nitơ. Như vậy để cung cấp đủ lượng ni tơ trên cho đất cần phải bón bao nhiêu kg ure – (NH2)2CO:

A. 86,43 kg.

B. 80,43 kg.

C. 96,43 kg.

D. 98,43 kg.

Câu 19(VDC): Cho một mẫu sắt vào dung dịch chứa đồng thời 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Nếu chỉ thu được một kim loại thì số loại muối tạo thành là:

A.1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 20(VDC): Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch đựng trong bốn lọ riêng biệt ZnSO4, AgNO3,CuCl2, FeSO4. Kim loại tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là:

A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. Tất cả đều sai.

mn ơi giúp mk vs

1
20 tháng 3 2020

Câu 13 (VD): Cho 3 mẫu phân bón hóa học không nhãn là: phân kali (KCl), phân đạm NH4NO3 và phân supephotphat (phân lân) Ca(H2PO4)2. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các mẫu phân bón trên:

A. Dung dịch Ba(OH)2.

B. Dung dịch AgNO3.

C. Dung dịch quỳ tím.

D. Dung dịch phenolphtalein.

Câu 15(VD): Cặp chất không phản ứng với nhau là:

A.Fe và CuSO4.

B.Mg và AlCl3.

C.Cu và AgNO3.

D.Fe và Al(NO3)3.

Câu 16 (VD): Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các dung dịch muối sau: BaCl2, MgCl2, CuCl2, FeCl3, KCl số kết tủa thu được là

A. 5.

B. 4.

C.3.

D. 2.

Câu 17 (VDC): Trộn 13,44 gam dung dịch KOH 25% với 32,5 gam dung dịch FeCl3 20%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 2,5 gam.

B. 3,25 gam.

C. 3 gam.

D. 2,14 gam.

Câu 18 (VDC): Đất nông nghiệp ở miền Trung – Quảng Ngãi, cứ mỗi hecta cần 45 kg nitơ. Như vậy để cung cấp đủ lượng ni tơ trên cho đất cần phải bón bao nhiêu kg ure – (NH2)2CO:

A. 86,43 kg.

B. 80,43 kg.

C. 96,43 kg.

D. 98,43 kg.

Câu 19(VDC): Cho một mẫu sắt vào dung dịch chứa đồng thời 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Nếu chỉ thu được một kim loại thì số loại muối tạo thành là:

A.1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 20(VDC): Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch đựng trong bốn lọ riêng biệt ZnSO4, AgNO3,CuCl2, FeSO4. Kim loại tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là:

A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. Tất cả đều sai.

(Cả Al và Mg)

Câu1(NB): Kim loại cứng nhất là: A. Sắt. B. Kẽm. C. Vonfram. D. Crom. Câu 2(NB): Kim loại mềm nhất (như sáp) cắt bằng dao được là: A. Al. B. Ag. C. Pb. D. Na. Câu 3 (NB): Khi trộn hai muối nào sau đây lại với nhau sẽ thu được muối NaCl? A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch KCl. B. Dung dịch CuCl2 và dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch KCl và dung dịch Na2SO3. D. Dung dịch KCl và dung dịch Na2SO4. Câu 4 (NB): Để có một...
Đọc tiếp

Câu1(NB): Kim loại cứng nhất là:

A. Sắt.

B. Kẽm.

C. Vonfram.

D. Crom.

Câu 2(NB): Kim loại mềm nhất (như sáp) cắt bằng dao được là:

A. Al.

B. Ag.

C. Pb.

D. Na.

Câu 3 (NB): Khi trộn hai muối nào sau đây lại với nhau sẽ thu được muối NaCl?

A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch KCl.

B. Dung dịch CuCl2 và dung dịch Na2CO3.

C. Dung dịch KCl và dung dịch Na2SO3.

D. Dung dịch KCl và dung dịch Na2SO4.

Câu 4 (NB): Để có một mùa vụ bội thu, một người nông dân ở vùng Duyên Hải miền Trung đi mua phân đạm bón cho lúa. Em hãy giúp bác nông dân đó chọn mua loại phân đạm nào (trong số các loại phân sau)?

A. Canxi nitrat - Ca(NO3)2.

B. Amoni nitrat - NH4NO3.

C. Amoni sunfat - (NH4)2SO4.

D. Ure – CO(NH2)2.

Câu 5(NB): Các kim loại tác dụng được với nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. K; Na; Ca; Ba.

B.Mg; Zn; Sn; Pb.

C. K; Al; Fe; Mn.

D. Ca; Ba; Mg; Mn.

Câu 6(NB): Những kim loại bền với môi trường, không bị oxi hóa là:

A. kim loại có độ hoạt động hóa học mạnh.

B. kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình.

C. kim loại có độ hoạt động hóa học yếu.

D. kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.

Câu 7(NB):Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A.Dưới 2%.

B.Trên 2%.

C.Từ 2-5%.

D.Trên 5%.

Câu 8(TH): Không dùng dây sắt làm dây dẫn điện vì:

A. Dây sắt dẫn điện kén, tổn hao điện năng trên đường dây lớn, dễ bị oxi hóa

B. Dây sắt nặng, dễ đứt.

C. Dây sắt có giá thành cao.

D. Dây sắt cứng, khó nối dây.

Câu 9(TH): Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch ?

A. NaCl và CuSO4.

B. Na2CO3 và BaCl2.

C. KNO3 và MgCl2.

D. MgCl2 và BaCl2.

Câu 10 (TH): Phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố N có trong phân bón (NH2)2CO là

A. 23,3%.

B. 31,8%.

C. 46,7%.

D. 63,6%.

Câu 11(TH): Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch KOH là:

A.Fe.

B.Ag.

C.Al.

D.Cu.

Câu 12 (VD): Hóa chất được dùng để nhận biết 5 lọ dung dịch không màu, mất nhãn H2SO4, NaCl, Na2SO4, BaCl2, NaOH là

A. quỳ tím.

B. dung dịch BaCl2 .

C. Mg.

D. Tất cá các phương án trên.

Câu 13 (VD): Cho 3 mẫu phân bón hóa học không nhãn là: phân kali (KCl), phân đạm NH4NO3 và phân supephotphat (phân lân) Ca(H2PO4)2. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các mẫu phân bón trên:

A. Dung dịch Ba(OH)2.

B. Dung dịch AgNO3.

C. Dung dịch quỳ tím.

D. Dung dịch phenolphtalein.

Câu 14(VD): Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là:

A.80%.

B.70%.

C.60%.

D.100%.

Câu 15(VD): Cặp chất không phản ứng với nhau là:

A.Fe và CuSO4.

B.Mg và AlCl3.

C.Cu và AgNO3.

D.Fe và Al(NO3)3.

Câu 16 (VD): Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các dung dịch muối sau: BaCl2, MgCl2, CuCl2, FeCl3, KCl số kết tủa thu được là

A. 5.

B. 4.

C.3.

D. 2.

Câu 17 (VDC): Trộn 13,44 gam dung dịch KOH 25% với 32,5 gam dung dịch FeCl3 20%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 2,5 gam.

B. 3,25 gam.

C. 3 gam.

D. 2,14 gam.

Câu 18 (VDC): Đất nông nghiệp ở miền Trung – Quảng Ngãi, cứ mỗi hecta cần 45 kg nitơ. Như vậy để cung cấp đủ lượng ni tơ trên cho đất cần phải bón bao nhiêu kg ure – (NH2)2CO:

A. 86,43 kg.

B. 80,43 kg.

C. 96,43 kg.

D. 98,43 kg.

Câu 19(VDC): Cho một mẫu sắt vào dung dịch chứa đồng thời 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Nếu chỉ thu được một kim loại thì số loại muối tạo thành là:

A.1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 20(VDC): Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch đựng trong bốn lọ riêng biệt ZnSO4, AgNO3,CuCl2, FeSO4. Kim loại tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là:

A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. Tất cả đều sai.

mn ơi giúp mk vs ạ thank!!!

2

Mk ngu lắm nên ko bt mấy câu sau ạ.

Câu1(NB): Kim loại cứng nhất là:

A. Sắt.

B. Kẽm.

C. Vonfram.

D. Crom.

17 tháng 11 2021

bạn xem lại xem 13.5(g) hay 13.8g nhé ^^ ,cho tròn số ý mà

CuCl2+2NaOH->Cu(OH)2+2NaCl

nCuCl2=13.5:138=0.1(mol)

nNaOH=20:40=0.5(mol)

theo pthh:nNaOH=2nCuCl2

theo bài ra,nNaOH=5 nCuCl2->NaOH dư tính theo CuCl2

theo pthh,nCu(OH)2=nCuCl2->nCu(OH)2=0.1(mol)

mCu(OH)2=0.1*98=9.8(g)

b)PTHH:Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O

theo pthh:nHCl=2nCu(OH)2->nHCl=0.1*2=0.2(mol)

mHCl=0.2*36.5=7.3(g)

mDD HCl=7.3*100:10=73(g) 

17 tháng 11 2021

\(a,PTHH:CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\\ Cu\left(OH\right)_2\rightarrow^{t^o}CuO+H_2O\)

Hiện tượng: Dung dịch màu xanh nhạt dần, xuất hiện kết tủa màu xanh lơ

Phản ứng phân hủy Cu(OH)2 sinh ra chất rắn CuO màu đen và nước

\(b,n_{CuCl_2}=\dfrac{13,5}{135}=0,1\left(mol\right)\\ m_{NaOH}=\dfrac{200\cdot2,5\%}{100\%}=5\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{5}{40}=0,125\left(mol\right)\)

Vì \(\dfrac{n_{CuCl_2}}{1}>\dfrac{n_{NaOH}}{2}\) nên CuCl2 dư

\(\Rightarrow\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuO}=0,0625\left(mol\right)\\ \Rightarrow m=m_{CuO}=0,0625\cdot80=5\left(g\right)\)

\(c,n_{NaCl}=n_{NaOH}=0,125\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{NaCl}=0,125\cdot58,5=7,3125\left(g\right)\\ m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,0625\cdot98=6,125\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{dd_{Cu\left(OH\right)_2}}=13,5+200-7,3125=206,1875\left(g\right)\\ \Rightarrow C\%_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{6,125}{206,1875}\cdot100\%\approx2,97\%\)

25 tháng 4 2017

Bảo toàn nguyên tố M: nMSO4 = 0,25mol

Bảo toàn nguyên tố Cu: nCuSO4 dư = 0,1 mol

=> M = 24 (Mg)

b.

Câu 9. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl và H2SO4 mất nhãn ta dùngA. quì tím và Ba(OH)2 B. quỳ tím và KOHC. phenolphtalein và Na2CO3 D. phenolphtalein và NaOHCâu 10. Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa:A. 19,6g B. 4,9g C. 9,8g D. 17,4gCâu 11. Khi cho dung dịch HCl tác dụng với CuO hiện tượng xảy ra là:A. Có khí thoát ra B. Có dung dịch màu xanh xuất hiện, CuO tan dầnC. CuO tan ra D....
Đọc tiếp

Câu 9. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl và H2SO4 mất nhãn ta dùng
A. quì tím và Ba(OH)2 B. quỳ tím và KOH
C. phenolphtalein và Na2CO3 D. phenolphtalein và NaOH
Câu 10. Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa:
A. 19,6g B. 4,9g C. 9,8g D. 17,4g
Câu 11. Khi cho dung dịch HCl tác dụng với CuO hiện tượng xảy ra là:
A. Có khí thoát ra B. Có dung dịch màu xanh xuất hiện, CuO tan dần
C. CuO tan ra D. Có khí thoát ra đồng thời màu xanh xuất hiện
Câu 12. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO3. B. NaCl, KNO3.
C. NaOH, Ba(OH)2. D. Nước cất, nước muối.
Câu 13. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử
lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. CO2, SO2 B. H2S, Cl2 C. SO2, NO2 D. NH3, HCl
Câu 14. Bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là
A. NaOH. B. KOH. C. Fe(OH)3. D. Ba(OH)2.
Câu 15. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. BaO + H2O → Ba(OH)2.
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.

1
24 tháng 8 2023

9. A

10. C

11. B

12. C

13. C

14. C

15. D

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g...
Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

0
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g...
Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

3
16 tháng 11 2021

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ n_{HCl}=2n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\\ m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{20\%}=73\left(g\right)\)

16 tháng 11 2021

Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.0,2.1=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2SO_4}=0,1\left(l\right)=100ml\)
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{HCl}=\dfrac{73.20\%}{36,5}=0,4\left(mol\right)\\ n_{Zn}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Zn}=13\left(g\right)\)
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\n_{BaSO_4}=n_{Na_2SO_4}=\dfrac{142.15\%}{142}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaSO_4}=34,95\left(g\right) \)

1 tháng 12 2018

26 tháng 2 2018

Tính toán theo PTHH :

Mg + CuSO4 → Cu  + MgSO4

Mg + FeSO4  → Fe  + MgSO4

Ba(OH)2 + MgSO4  → BaSO4 + Mg(OH)2

Ba(OH)2 + FeSO4  → BaSO4 + Fe(OH)2

Mg(OH)2  → MgO + H2O

2 Fe(OH)2  + ½ O2  → Fe2O3 + 2 H2O

Giả sư dung dịch muối phản ứng hết

=> n Fe = n FeSO4 = 0,2 . 1= 0,2 mol    => m Fe = 0,2 . 56 = 11,2 g

=> n Cu =n CuSO4 = 0,2 . 0,5 = 0,1 mol  => m Cu = 0,1 . 64 = 6,4 g

=> m chất rắn  = 11,2 + 6,4  = 17,6 g > 12 g > 6,4

=> kim loại Fe dư sau phản ứng Vì CuSO4 phản ứng trước sau đó mới đến FeSO4 phản ứng

CuSO4 đã hết và phản ứng với 1 phần FeSO4

12 g = m Cu + m Fe phản ứng  = 6,4 g  + m Fe phản ứng  

=> m Fe  = 5,6 g   => n Fe = 0,1 mol  => n FeSO4  = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol

Theo PTHH : n Mg = 0,1 + 0,1 = 0,2 mol  ( bắng số mol CuSO4 và FeSO4 phản ứng )

Theo PTHH : n Mg = n MgSO4 = n Mg(OH)2 = n MgO = 0,2 mol

                        n FeSO4 dư = n Fe(OH)2 = n Fe2O3  . 2 = 0,1 mol

=> n Fe2O3 = 0,1 mol

=> m chất rắn = m Fe2O3 + m MgO = 0,1 . 160 + 0,2 . 40  = 24 g