K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 101: Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:

A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.                B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.

C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.         D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.

Câu 102: Mục đích của việc bảo vệ rừng:

A.   Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.

B.   Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.

C.   Cả A và B đều đúng.       D. Cả A và B đều sai.

Câu 103: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:

A. 19-8-1991            B. 18-9-1991            C. 19-8-1993            D. 18-9-1992

Câu 104: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:

A. Gây cháy rừng                                         B. Khai thác rừng có chọn lọc.

C. Mua bán lâm sản trái phép.                    D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.

Câu 105: Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch bảo vệ rừng như:

A. Định canh, định cư.         B. Phòng chống cháy rừng.

C. Chăn nuôi gia súc.           D. Tất cả đều đúng.

Câu 106: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:

A.   Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.

B.   Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.

C.   Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.

D.   Cả A và B đều đúng.

Câu 107: Loại đất lâm nghiệp đã mất rừng nhưng có khả năng phục hồi thành rừng gồm có:

A.   Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

B.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 20cm.

C.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.

D.   Cả A, C đều đúng

Câu 108: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:

A.   Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.

B.   Tổ chức phòng chống cháy rừng.

C.   Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.

D.   Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.

Câu 109: Rừng nhiệt đới trên thế giời bị pha hủy bao nhiêu % một năm?

A. 2 %            B. 3 %            C. 5 %            D. 7 %

Câu 110: Tại Việt Nam từ năm 1945 đến 1975 rừng bị phá hủy khoảng:

A. 2 triệu ha.             B. 3 triệu ha.              C. 4 triệu ha.              D. 5 triệu ha

4
13 tháng 3 2022

Câu 101: Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:

A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.                B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.

C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.         D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.

Câu 102: Mục đích của việc bảo vệ rừng:

A.   Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.

B.   Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.

C.   Cả A và B đều đúng.       D. Cả A và B đều sai.

Câu 103: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:

A. 19-8-1991            B. 18-9-1991            C. 19-8-1993            D. 18-9-1992

Câu 104: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:

A. Gây cháy rừng                                         B. Khai thác rừng có chọn lọc.

C. Mua bán lâm sản trái phép.                    D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.

Câu 105: Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch bảo vệ rừng như:

A. Định canh, định cư.         B. Phòng chống cháy rừng.

C. Chăn nuôi gia súc.           D. Tất cả đều đúng.

Câu 106: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:

A.   Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.

B.   Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.

C.   Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.

D.   Cả A và B đều đúng.

Câu 107: Loại đất lâm nghiệp đã mất rừng nhưng có khả năng phục hồi thành rừng gồm có:

A.   Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

B.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 20cm.

C.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.

D.   Cả A, C đều đúng

Câu 108: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:

A.   Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.

B.   Tổ chức phòng chống cháy rừng.

C.   Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.

D.   Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.

Câu 109: Rừng nhiệt đới trên thế giời bị pha hủy bao nhiêu % một năm?

A. 2 %            B. 3 %            C. 5 %            D. 7 %

Câu 110: Tại Việt Nam từ năm 1945 đến 1975 rừng bị phá hủy khoảng:

A. 2 triệu ha.             B. 3 triệu ha.              C. 4 triệu ha.              D. 5 triệu ha

13 tháng 3 2022

Câu 101: Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:

A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.                B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.

C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.         D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.

Câu 102: Mục đích của việc bảo vệ rừng:

A.   Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.

B.   Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.

C.   Cả A và B đều đúng.       D. Cả A và B đều sai.

Câu 103: Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày:

A. 19-8-1991            B. 18-9-1991            C. 19-8-1993            D. 18-9-1992

Câu 104: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ:

A. Gây cháy rừng                                         B. Khai thác rừng có chọn lọc.

C. Mua bán lâm sản trái phép.                    D. Lấn chiếm rừng và đất rừng.

Câu 105: Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch bảo vệ rừng như:

A. Định canh, định cư.         B. Phòng chống cháy rừng.

C. Chăn nuôi gia súc.           D. Tất cả đều đúng.

Câu 106: Cá nhân hay tập thể muốn khai thác và sản xuất trên đất rừng cần phải:

A.   Được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép.

B.   Tuân theo các quy định bảo vệ và phát triển rừng.

C.   Có thể khai thác bất cứ lúc nào muốn.

D.   Cả A và B đều đúng.

Câu 107: Loại đất lâm nghiệp đã mất rừng nhưng có khả năng phục hồi thành rừng gồm có:

A.   Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

B.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 20cm.

C.   Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.

D.   Cả A, C đều đúng

Câu 108: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:

A.   Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.

B.   Tổ chức phòng chống cháy rừng.

C.   Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.

D.   Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.

Câu 109: Rừng nhiệt đới trên thế giời bị pha hủy bao nhiêu % một năm?

A. 2 %            B. 3 %            C. 5 %            D. 7 %

Câu 110: Tại Việt Nam từ năm 1945 đến 1975 rừng bị phá hủy khoảng:

A. 2 triệu ha.             B. 3 triệu ha.              C. 4 triệu ha.              D. 5 triệu ha

Câu 42: Rừng có ý nghĩa gì?A. Là tài nguyên quý của đất nước.B. Là bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái.C. Cần có biện pháp bảo vệ rừng hiện có và phục hồi rừng đã mất.D. Tất cả các đáp án trên.Câu 43: Mục đích bảo vệ rừng là:A. Giữ gìn tài nguyên động, thực vật và đất rừng hiện có.B. Tạo điều kiện để rừng phát triển.C. Cả 2 đáp án A và B.D. Trồng cây vào nơi có khoảng cách đất trống.Câu...
Đọc tiếp

Câu 42: Rừng có ý nghĩa gì?

A. Là tài nguyên quý của đất nước.

B. Là bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái.

C. Cần có biện pháp bảo vệ rừng hiện có và phục hồi rừng đã mất.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 43: Mục đích bảo vệ rừng là:

A. Giữ gìn tài nguyên động, thực vật và đất rừng hiện có.

B. Tạo điều kiện để rừng phát triển.

C. Cả 2 đáp án A và B.

D. Trồng cây vào nơi có khoảng cách đất trống.

Câu 44: Việc làm nào sau đây không nằm trong biện pháp bảo vệ rừng.

A. Khai thác gỗ bừa bãi.

B. Nghiêm cấm mọi hành động phá hoại tài nguyên rừng.

C. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được nhà nước cho phép.

D. Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp có biện pháp định danh, định cư.

Câu 45: Theo em đối tượng khoanh nuôi rừng là gì?

A. Đất đã mất rừng.

B. Nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

C. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ có tầng đất mặt dày trên 30cm.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 46: Việc làm nào sau đay không thuộc biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng.

A. Bảo vệ, cấm chăn thả gia súc, chống chặt phá cây con.

B. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được nhà nước cho phép.

C. Phát dọn cây leo, bụi rậm.

D. Tra hạt, trồng cây vào nơi có khoảng đất trống.

Câu 47: Trồng rừng vùng cát ven biển có tác dụng gì?

A. Chắn sóng biển.                           B. Chống cát bay, cải tạo bãi cát.

C. Chắn gió, bão biển.                        D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 48: Điểm giống nhau giữa khai thác dần và khai thác chọn là gì?

A. Chặt toàn bộ cây rừng.                                      B. Chọn chặt 1 số cây theo yêu cầu.

C. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.            D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 49: Chọn đáp án đúng thể hiện vai trò của chăn nuôi?

A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

B. Đa dạng về vật nuôi và quy mô chăn nuôi.

C. Cung cấp thịt, sữa, trứng cho người, sức kéo cho trồng trọt.

D. Tạo sản phẩm chăn nuôi sạch.

Câu 50: Nhiệm vụ tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý gồm:

A. Tạo nhiều sản phẩm chăn nuôi sạch.       

B. Phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành khác.

D. Đầu tư về cơ sở vật chất, năng lực cán bộ

0
Câu 42: Rừng có ý nghĩa gì?A. Là tài nguyên quý của đất nước.B. Là bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái.C. Cần có biện pháp bảo vệ rừng hiện có và phục hồi rừng đã mất.D. Tất cả các đáp án trên.Câu 43: Mục đích bảo vệ rừng là:A. Giữ gìn tài nguyên động, thực vật và đất rừng hiện có.B. Tạo điều kiện để rừng phát triển.C. Cả 2 đáp án A và B.D. Trồng cây vào nơi có khoảng cách đất trống.Câu...
Đọc tiếp

Câu 42: Rừng có ý nghĩa gì?

A. Là tài nguyên quý của đất nước.

B. Là bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái.

C. Cần có biện pháp bảo vệ rừng hiện có và phục hồi rừng đã mất.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 43: Mục đích bảo vệ rừng là:

A. Giữ gìn tài nguyên động, thực vật và đất rừng hiện có.

B. Tạo điều kiện để rừng phát triển.

C. Cả 2 đáp án A và B.

D. Trồng cây vào nơi có khoảng cách đất trống.

Câu 44: Việc làm nào sau đây không nằm trong biện pháp bảo vệ rừng.

A. Khai thác gỗ bừa bãi.

B. Nghiêm cấm mọi hành động phá hoại tài nguyên rừng.

C. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được nhà nước cho phép.

D. Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp có biện pháp định danh, định cư.

Câu 45: Theo em đối tượng khoanh nuôi rừng là gì?

A. Đất đã mất rừng.

B. Nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

C. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ có tầng đất mặt dày trên 30cm.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 46: Việc làm nào sau đay không thuộc biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng.

A. Bảo vệ, cấm chăn thả gia súc, chống chặt phá cây con.

B. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được nhà nước cho phép.

C. Phát dọn cây leo, bụi rậm.

D. Tra hạt, trồng cây vào nơi có khoảng đất trống.

Câu 47: Trồng rừng vùng cát ven biển có tác dụng gì?

A. Chắn sóng biển.                           B. Chống cát bay, cải tạo bãi cát.

C. Chắn gió, bão biển.                        D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 48: Điểm giống nhau giữa khai thác dần và khai thác chọn là gì?

A. Chặt toàn bộ cây rừng.                                      B. Chọn chặt 1 số cây theo yêu cầu.

C. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên.            D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 49: Chọn đáp án đúng thể hiện vai trò của chăn nuôi?

A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

B. Đa dạng về vật nuôi và quy mô chăn nuôi.

C. Cung cấp thịt, sữa, trứng cho người, sức kéo cho trồng trọt.

D. Tạo sản phẩm chăn nuôi sạch.

Câu 50: Nhiệm vụ tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý gồm:

A. Tạo nhiều sản phẩm chăn nuôi sạch.       

B. Phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành khác.

D. Đầu tư về cơ sở vật chất, năng lực cán bộ.

 

0
8 tháng 3 2022

D

C

A

8 tháng 3 2022

A

C

A

18 tháng 3 2022

A

18 tháng 3 2022

A

21 tháng 3 2017

Đáp án: A

Giải thích: (Pháp lệnh bảo vệ rừng và phát triển rừng đã được Hội đồng Nhà nước thông qua và ban hành vào ngày 19-8-1991 – SGK trang 75)

5 tháng 9 2019

Đáp án A

1. Tài nguyên rừng gồm: A. Động vật B. Thực vật C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: A. Sản xuất B. Phòng hộ C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: A. Cây dễ...
Đọc tiếp

1. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  

A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  

C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  

3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Sản xuất B. Phòng hộ 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: 

A. Cây dễ hút nước B. Dễ tưới 

C. Đất được tơi xốp D. Đất không rửa trôi 

5. Có mấy cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

6. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Bắc: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

7. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa thu D. Cả mùa xuân và mùa thu 

8. Ở Việt Nam không được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

9. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

10.Các vật nuôi thuộc nhóm gia cầm: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

11. Gia cầm có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

12. Kích thước của hệ thống tiêu hóa ngày càng lớn lên theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

13. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

14. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm nhiều do: 

A. Lâm tặc B. Khai thác bừa bãi  

C. Chiến tranh tàn phá D. Đốt phá rừng làm nương rẫy  

15. Ở Việt Nam cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Phòng hộ B. Sản xuất 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

16. Vườn gieo ươm cây trồng đặt  gần nơi trồng rừng để: 

A. Cây dễ phát triển B. Dễ chăm sóc 

C. Không làm tổn thương cây mang đi trồng 

D. Cả A và B 

17. Có mấy cách taọ nền gieo ươm cây trồng? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

18. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Nam: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

19. Thời vụ trồng rừng ở miền Nam: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa khô D. Mùa mưa 

20. Ở Việt Nam chỉ được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

21. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

22.Các vật nuôi thuộc nhóm gia súc: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

23. Trâu bò có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

24. Số loại và số lượng men tiêu hóa trong hệ thống tiêu hóa ngày càng tăng  theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

3
31 tháng 3 2022

tách ra được ko :')

31 tháng 3 2022

được 

1. Tài nguyên rừng gồm: A. Động vật B. Thực vật C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: A. Sản xuất B. Phòng hộ C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: A. Cây dễ...
Đọc tiếp

1. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

2. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm khoảng:  

A. 6 triệu ha B. 8 triệu ha  

C. 7 triệu ha D. 9 triệu ha  

3. Ở Bến Tre cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Sản xuất B. Phòng hộ 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

4. Vườn gieo ươm cây trồng đặt gần nguồn nước để: 

A. Cây dễ hút nước B. Dễ tưới 

C. Đất được tơi xốp D. Đất không rửa trôi 

5. Có mấy cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

6. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Bắc: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

7. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa thu D. Cả mùa xuân và mùa thu 

8. Ở Việt Nam không được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

9. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

10.Các vật nuôi thuộc nhóm gia cầm: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

11. Gia cầm có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

12. Kích thước của hệ thống tiêu hóa ngày càng lớn lên theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

13. Tài nguyên rừng gồm: 

A. Động vật B. Thực vật 

C. Đất rừng D. Động vật, thực vật, đất rừng 

14. Từ năm 1943 – 1995, diện tích rừng giảm nhiều do: 

A. Lâm tặc B. Khai thác bừa bãi  

C. Chiến tranh tàn phá D. Đốt phá rừng làm nương rẫy  

15. Ở Việt Nam cần chú ý phát triển nhóm rừng: 

A. Phòng hộ B. Sản xuất 

C, Đặc dụng D. Cả 3 nhóm rừng phòng hộ, sản xuất, đặc dụng 

16. Vườn gieo ươm cây trồng đặt  gần nơi trồng rừng để: 

A. Cây dễ phát triển B. Dễ chăm sóc 

C. Không làm tổn thương cây mang đi trồng 

D. Cả A và B 

17. Có mấy cách taọ nền gieo ươm cây trồng? 

A. 2 B. 3 

C. 4 D.5 

18. Thời vụ gieo hạt cây rừng ở miền Nam: 

A. Tháng 11 – 12 B. Tháng 11 – 2 

C. Tháng 1 – 2 D. Tháng 2 – 3  

19. Thời vụ trồng rừng ở miền Nam: 

A. Mùa xuân B. Mùa hạ 

C. Mùa khô D. Mùa mưa 

20. Ở Việt Nam chỉ được tiến hành khai thác rừng bằng cách: 

A. Khai thác dần B. Khai thác chọn 

C. Khai thác trắng D. Cả A và B 

21. Vật nuôi được chia thành: 

A. 2 nhóm B. 3 nhóm 

C. 4 nhóm D. 5 nhóm 

22.Các vật nuôi thuộc nhóm gia súc: 

A. Lợn -  Chó – Bò B. Lợn – Chó – Thỏ 

C. Trâu – Bò – Dê D. Gà – Vịt – Ngỗng 

23. Trâu bò có mấy hướng sản xuất chính? 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 

24. Số loại và số lượng men tiêu hóa trong hệ thống tiêu hóa ngày càng tăng  theo tuổi của vật nuôi gọi là: 

A. Sự phát dục  

B. Sự sinh trưởng 

C. Sự phát dục của cơ quan tiêu hóa 

D. Sự sinh trưởng của cơ quan tiêu hóa 

0