K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
B. Ô tô đứng yên so với cột đèn bên đường. D. Ô tô chuyển động so với hành khách ngồi

trên xe.

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường
200m là:
A. 50s B. 40s C. 10s D. 25s
Câu 3: Một vật đang chuyển động thẳng đều thì chịu tác dụng của một lực, vận tốc của vật sẽ như thế
nào?
A. Không thay đổi. C. Chỉ có thể tăng.
B. Chỉ có thể giảm. D. Có thể tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 4: Vì sao hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái?
A. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. D. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
Câu 5: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì :
A. Để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất. C. Để tăng áp suất tác dụng lên mặt đất.
B. Để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất. D. Để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất.
Câu 6: Một thùng cao 0,8m chứa đầy nước. Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là bao nhiêu? Biết
trọng lượng riêng của nước là 10000N/m 3
A. 800N/m 2 B. 8000N/m 3 C. 8000N/m 2 D. 80000N/m 2
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1. Hai người đi xe đạp. Người thứ nhất đi quãng đường 300m hết 1 phút. Người thứ hai đi quãng
đường 7,5 km hết 0,5 giờ .
a/Người nào đi nhanh hơn?
b/Nếu hai người cùng khởi hành một lúc, cùng nơi và đi cùng chiều thì sau 20 phút, hai người cách nhau
bao nhiêu km?
Câu 2. Tại sao khi đi trên sàn đá hoa mới lau ướt dễ bị ngã? Trong trường hợp này ma sát có ích hay có
hại?
Câu 3. Một vật có khối lượng 8 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang.
a/Tính áp suất của vật lên mặt đất biết diện tích tiếp xúc của vật với mặt sàn là 0,005 m 2 .
b/Bằng hình vẽ hãy biểu diễn véc tơ trọng lực tác dụng lên vật (với tỉ lệ xích 1cm là 20 N).
Câu 4. Một bình thông nhau hình chữ U gồm nhánh A và nhánh B được ngăn
cách bởi khóa T như hình vẽ. Nhánh A có tiết diện 0,002 m 2 , nhánh B có tiết
diện 0,001 m 2 . Người ta đổ nước vào nhánh A đến độ cao 0,3 m. Tính chiều
cao cột nước ở mỗi nhánh khi mở khóa T. (Thể tích ống nối không đáng kể)

2
27 tháng 3 2020

Giải:

Đổi: \(t_1=1'=60s\\ s_2=7,5km=7500m\\ t_2=0,5h=1800s\\ t=20'=1200s\)

a) Vận tốc của người thứ nhất là:

\(v_1=\frac{s_1}{t_1}=\frac{300}{60}=5\left(m/s\right)\)

Vận tốc của người thứ hai là:

\(v_2=\frac{s_2}{t_2}=\frac{7500}{1800}\approx4,2\left(m/s\right)\)

\(v_1>v_2\left(5>4,2\right)\) nên người thứ nhất đi nhanh hơn người thứ hai.

b) Quãng đường mà người thứ nhất đi được trong 20' là:

\(s_1'=v_1.t=5.1200=6000\left(m\right)\)

Quãng đường mà người thứ hai đi được trong 20' là:

\(s_2'=v_2.t=4,2.1200=5040\left(m\right)\)

Khoảng cách giữa hai người là:

\(s=s_1'-s_2'=6000-5040=960\left(m\right)\)

Vậy:...

27 tháng 3 2020

I- Trắc Nghiệm:

Câu 1:A

Câu 2:B

Câu 3:D

Câu 4:A

Câu 5:D

Câu 6: C

31/Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái?A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.32/Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.B. Đơn vị của áp suất là N/m2.C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một...
Đọc tiếp

31/Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái?

A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.

B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.

C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.

D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.

32/Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:

A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

B. Đơn vị của áp suất là N/m2.

C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép.

D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực.

33/Cùng một vật nổi trong hai chất lỏng khác nhau có trọng lượng riêng d1 và d2 như hình vẽ. Sự so sánh nào sau đây là đúng?

Hình ảnh không có chú thích

A. d1 > d2

B. d1 < d2

C. Lực đẩy Ác – si – mét trong hai trường hợp là như nhau.

D. Trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ trong hai trường hợp là như nhau.

 

1
10 tháng 12 2021

31D

32C

33A

28 tháng 6 2018

Chọn D

Vì khi ô tô đột ngột rẽ sang phải do quán tính hành khách không thể đổi hướng chuyển động ngay mà tiếp chuyển động theo hướng cũ nên hành khách thấy mình bị nghiêng người sang bên trái.

14 tháng 11 2021

Câu 23: Khi ngồi trên ô tô hành khách thấy mình nghiêng người sang phải. Câu nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Xe đột ngột tăng vận tốc                       B. Xe đột ngột giảm vận tốc

 

C. Xe đột ngột rẽ sang phải                                    D. Xe đột ngột rẽ sang trái

 

14 tháng 11 2021

D

Câu 1: Một hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động trên đường. Hành khách đứng yên so với : A. Hàng cây bên đường B. Mặt đường C. Người lái xe D. Người đi xe máy ngược chiều Câu 2: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi? A. Khi có một lực tác dụng lên vật B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau...
Đọc tiếp
Câu 1: Một hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động trên đường. Hành khách đứng yên so với : A. Hàng cây bên đường B. Mặt đường C. Người lái xe D. Người đi xe máy ngược chiều Câu 2: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi? A. Khi có một lực tác dụng lên vật B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật C. Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau D. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng Câu 3: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào A. Vận tốc không thay đổi B. Vận tốc tăng dần C. Vận tốc giảm dần D. Có thể tăng dần và cũng có thẻ giảm dần Câu 4: Cách nào giảm được lực ma sát ? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăn diện tích bề mặt tiếp xúc Câu 5: Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào khôg đúng? A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép
1
11 tháng 1 2021

Tách câu hỏi ra bạn, nhìn rối mắt lắm :)

19 tháng 11 2021

chọn D

1. Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng người sang bên phải vì ôtô đột ngột:A. Rẽ sang trái.B. Tăng vận tốcC. Rẽ sang phải;D. Giảm vận tốc.2. Xe ôtô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bịA. xô người về phía trước.B. nghiêng người sang phía phải.C. nghiêng người sang phía trái.D. ngả người về phía sau.3. Khi xe tăng tốc đột ngột, hành khách ngồi...
Đọc tiếp

1. Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng người sang bên phải vì ôtô đột ngột:

A. Rẽ sang trái.

B. Tăng vận tốc

C. Rẽ sang phải;

D. Giảm vận tốc.

2. Xe ôtô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị

A. xô người về phía trước.

B. nghiêng người sang phía phải.

C. nghiêng người sang phía trái.

D. ngả người về phía sau.

3. Khi xe tăng tốc đột ngột, hành khách ngồi trên xe có xu hướng bị ngã ra phía sau. Cách giải thích nào sau đây là đúng?

A. Do quán tính.

B. Do các lực tác dụng lên người cân bằng nhau.

C. Do người có khối lượng lớn.

D. Một lí do khác.

4. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí. Lực .... sinh ra khi một vật lăn trên mặt của vật khác.

A. Ma sát trượt. 

B. Ma sát lăn.     

C. Ma sát nghỉ.  

D. Ma sát.

5. Trong các việc làm sau việc làm nào không liên quan đến quán tính?

A. Cán búa lỏng, có thể làm chặt lại bằng cách gõ mạnh đuôi cán xuống đất.

B. Nhảy từ cao xuống, lúc tiếp đất chân bị khụyu xuống.

C. Ngồi trên xe ô tô đang chạy, phải thắt dây an toàn.

D. Lá rơi từ trên cao xuống.

3
1 tháng 3 2022

1. Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng người sang bên phải vì ôtô đột ngột:

A. Rẽ sang trái.

B. Tăng vận tốc

C. Rẽ sang phải;

D. Giảm vận tốc.

2. Xe ôtô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị

A. xô người về phía trước.

B. nghiêng người sang phía phải.

C. nghiêng người sang phía trái.

D. ngả người về phía sau.

3. Khi xe tăng tốc đột ngột, hành khách ngồi trên xe có xu hướng bị ngã ra phía sau. Cách giải thích nào sau đây là đúng?

A. Do quán tính.

B. Do các lực tác dụng lên người cân bằng nhau.

C. Do người có khối lượng lớn.

D. Một lí do khác.

4. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí. Lực .... sinh ra khi một vật lăn trên mặt của vật khác.

A. Ma sát trượt. 

B. Ma sát lăn.     

C. Ma sát nghỉ.  

D. Ma sát.

5. Trong các việc làm sau việc làm nào không liên quan đến quán tính?

A. Cán búa lỏng, có thể làm chặt lại bằng cách gõ mạnh đuôi cán xuống đất.

B. Nhảy từ cao xuống, lúc tiếp đất chân bị khụyu xuống.

C. Ngồi trên xe ô tô đang chạy, phải thắt dây an toàn.

D. Lá rơi từ trên cao xuống.

1. Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng người sang bên phải vì ôtô đột ngột:

A. Rẽ sang trái.

B. Tăng vận tốc

C. Rẽ sang phải;

D. Giảm vận tốc.

2. Xe ôtô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị

A. xô người về phía trước.

B. nghiêng người sang phía phải.

C. nghiêng người sang phía trái.

D. ngả người về phía sau.

3. Khi xe tăng tốc đột ngột, hành khách ngồi trên xe có xu hướng bị ngã ra phía sau. Cách giải thích nào sau đây là đúng?

A. Do quán tính.

B. Do các lực tác dụng lên người cân bằng nhau.

C. Do người có khối lượng lớn.

D. Một lí do khác.

4. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí. Lực .... sinh ra khi một vật lăn trên mặt của vật khác.

A. Ma sát trượt. 

B. Ma sát lăn.     

C. Ma sát nghỉ.  

D. Ma sát.

5. Trong các việc làm sau việc làm nào không liên quan đến quán tính?

A. Cán búa lỏng, có thể làm chặt lại bằng cách gõ mạnh đuôi cán xuống đất.

B. Nhảy từ cao xuống, lúc tiếp đất chân bị khụyu xuống.

C. Ngồi trên xe ô tô đang chạy, phải thắt dây an toàn.

D. Lá rơi từ trên cao xuống.

Câu 1: So với cây bên đường, vật nào là không chuyển động?A. Ô tô đang chạy B. Người đang chạy thể dụcC. Hòn đá trên mặt đất D. Người đi xe đạpCâu 2: Khi nói chiếc ô tô trên đường đang chuyển động là nói với vật mốc:A. Người lái xeB. Khách ngồi trong xeC. Các bộ phận của xeD. Cột điện bên đườngCâu 3: Trường hợp nào được coi là đứng yên?A. Trái Đất so với Mặt TrờiB. Trái Đất so với con...
Đọc tiếp

Câu 1: So với cây bên đường, vật nào là không chuyển động?

A. Ô tô đang chạy

 B. Người đang chạy thể dục

C. Hòn đá trên mặt đất

 D. Người đi xe đạp

Câu 2: Khi nói chiếc ô tô trên đường đang chuyển động là nói với vật mốc:

A. Người lái xe

B. Khách ngồi trong xe

C. Các bộ phận của xe

D. Cột điện bên đường

Câu 3: Trường hợp nào được coi là đứng yên?

A. Trái Đất so với Mặt Trời

B. Trái Đất so với con người

C. Con người so với Mặt Trời

D. Mặt Trăng so với Trái Đất

Câu 4: Chuyển động cơ học là.

A. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác

B. Sự thay đổi khoảng cách theo thời gian so với vật khác

C. Sự thay đổi khối lượng so với vật khác

D. Sự thay đổi thể tích theo thời gian so với vật khác

Câu 5: Dạng chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng

A. Viên phấn được ném đi theo phương ngang

B. Chiếc lá rơi trong không khí

C. Viên bi rơi từ trên cao xuống

D. Đầu kim giây của chiếc đồng hồ

Câu 6: Tính tương đối của chuyển động và đứng yên có phụ thuộc vào:

A. Vật được chọn làm mốc

B. Khối lượng

C. Thời gian

D. Vận tốc

Câu 7: Một ô tô chuyển động với vận tốc 72 km/h = ? m/s

Câu 8 : Khi có một lực tác dụng lên một vật thì :

A. Độ lớn vận tốc luôn tăng.

B. Độ lớn của vận tốc luôn giảm.

C. Độ lớn vận tốc không thay đổi.

D. Độ lớn vận tốc của vật có thể tăng, giảm

Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc

     A. km/h

     B. m/s

     C. cm.phút

      D. nút

Câu 10: Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào Sai?

A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.

B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.

C. Công thức tính vận tốc là: v = S.t.

D. Đơn vị của vận tốc là km/h.

Câu 11: Một người đi máy bay từ Hà Nội vào Thành phố Hồ Chí Minh với khoảng cách là 1800km, mất thời gian là hai giờ. Vậy máy bay đã bay với vận tốc là bao nhiêu?

Câu 12: Hai người đi xe đạp, người thứ nhất đi 170m trong một phút và người thứ hai đi 7,5km hết 30 phút. Hỏi người nào đi nhanh hơn?

Câu 13: Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động cong?

   A. Xe ô tô chạy trên đương

   C. Máy bay đang bay.

   B. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời

   D. Chiếc xe đạp đang chạy trên đường

Câu 14: Chuyển động không đều là chuyển động:

  A. Có độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian

  B. Có độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian.

  C. Có quãng đường thay đổi theo thời gian.

    D. Có thời gian thay đổi.

Câu 15: Một vật có khối lượng 5 kg được buộc vào sợi dây. Cần phải giữ dây một lực bằng bao nhiêu để vật cân bằng?

Câu 16: Khi xe đang chuyển động nhanh, nếu phanh xe dừng lại đột ngột thì hành khách trên xe có xu hướng ngã chúi về phía trước là do:

A. Có lực ma sát

B. Có vận tốc

C. Có quán tính

D. Có lực hút

Câu 17: Một ô tô chuyển động từ Hà Nội đi Hải Phòng. Chuyển động của ô tô là:

A. Chuyển động đều

B. Chuyển động tròn đều

C. Chuyển động không đều

D. Chuyển động tròn không đều

Câu 18: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều:

A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống

B. Chuyển động bay của một con chim

C. Chuyển động của đầu cách quạt khi chạy ổn định

D. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế

Câu 19: Một người đi trên đoạn đường s1 mất thời gian là t1, và đi trên đoạn đường s2 mất thời gian là t2. Vậy vận tốc trung bình trên cả hai đoạn của người này được tính bằng công thức nào:

Câu 20: Một học sinh đi từ nhà đến trường mất 30ph. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 1,6km. Vận tốc trung bình của học sinh đó là:

Câu 21: Một người đi xe đạp trên đoạn đường 3,6 km với vận tốc 12 km/h, sau đó người này lại đi tiếp 1,5km trong thời gian 2 giờ. Tính vận tốc trung bình người đó đi trên cả quãng đường?

Câu 22: Một đại lượng vectơ có:

A. Chỉ có phương và chiều xác định

B. Chỉ có phương và độ lớn xác định

C. Chỉ có chiều và độ lớn xác định

D. Phải có phương, chiều và độ lớn xác định

Câu 23: Một đại lượng vectơ được mô tả hình học là như sau:

A. Một đường thẳng B. Một đường thẳng có mũi tên chỉ hướng.

C. Một đoạn thẳng có mũi tên chỉ hướng D. Một đoạn thẳng

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Lực là nguyên nhân làm cho các vật CĐ

B. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của CĐ

C. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng

D. Câu B và C là đúng

Câu 25: Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?

A. F3 > F2 > F1

B. F2 > F3 > F1

C. F1 > F2 > F3

D. Một cách sắp xếp khác

Câu 26: Hai lực cân bằng là:

Câu 27: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?

A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.

B. Xe máy chạy trên đường.

C. Lá rơi từ trên cao xuống.

D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa

Câu 28: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái , chứng tỏ xe:

A. Đột ngột giảm vận tốc

B. Đột ngột tăng vận tốc

C. Đột ngột rẽ sang trái

D. Đột ngột rẽ sang phải

Câu 29: Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ.

Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác:

A. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến B

B. Viên bi chuyển động đều từ B đến C

C. Viên bi chuyển động chậm dần từ C đến D

D. Viên bi chuyển động đều trên đoạn AC

 Câu 30: Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật?

A. Điểm đặt ở trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.

B. Điểm đặt ở trọng tâm của vật vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N.

C. Điểm đặt ở trọng tâm của vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.

D. Điểm đặt ở trọng tâm của vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.

Câu 31: Khi viên bi lăn trên mặt sàn, viên bi lăn chậm dần rồi dừng lại là do:

A. Ma sát nghỉ

B. Ma sát lăn

C. Ma sát trượt

D. Cả 3 loại ma sát trên.

Câu 32: Khi đi trên gò đất trơn, ta bám chặt ngón chân xuống nền đất là để:

A. Tăng áp lực của chân lên mặt đất

B. Giảm áp lực của chân lên mặt đất

C. Tăng ma sát giữa chân với nền đất

D. Giảm ma sát giữa chân với nền đất

Câu 33: Quan sát các đôi giày đã đi, các đế giày bị mòn là do:

A. Người đó có trọng lượng lớn

B. Giày bị mòn là do ma sát khi đi tiếp xúc với mặt đường

C. Người có trọng lượng nhẹ

D. Do bước chân không đều

Câu 34: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?

A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường

B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường

C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn

D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.

Câu 35: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ?

A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà

B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống

C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi

D. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ma sát

A. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác

B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy

C. Cường độ lực ma sát lăn nhỏ hơn cường độ lực ma sát trượt

D. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy

Câu 37: Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát?

A. Tăng độ nhám của tiếp xúc

B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc

C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc

D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 38: Một ô tô chuyển động với vận tốc 40 km/h có nghĩa là:

A. Trong 1 giờ ô tô đi được 40 km

 B. Trong 2 giờ ô tô đi được 40 km

C. Trong 1 giờ ô tô đi được 40km/h

D. Trong 40 giờ ô tô đi được 1km

Câu 39: Chiều của lực ma sát:

A. Cùng chiều với chiều chuyển động.

 C. Ngược chiều với chiều chuyển động.

B. Tuỳ thuộc vào loại lực ma sát.

D. Chiều nào cũng được

Câu 40: Một ô tô chuyển động thẳng đều khi lực kéo của động cơ ô tô là

10 000N.Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên các bánh xe ô tô là:

A. 10000N

B. 20000N

C. 30000N

D. 40000N

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1
23 tháng 11 2021

1-C

2-A

3-A

4-A

5-A

6-A

chia nhỏ câu ra 

14 tháng 11 2021

D

Câu 4 Hành khách ngồi treenoo tô đang chuyển động bõ thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe đãA. Đột ngột rẽ sang phảiB. Đột ngột tăng tốcC. Đột ngột rẽ sang tráiD. Đột ngột giảm tốcCâu 5 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyểnD. Áp suất khí quyển tác dụng theo ṃọi phương hướngB. Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngânC. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng...
Đọc tiếp

Câu 4 Hành khách ngồi treenoo tô đang chuyển động bõ thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe đã

A. Đột ngột rẽ sang phải

B. Đột ngột tăng tốc

C. Đột ngột rẽ sang trái

D. Đột ngột giảm tốc

Câu 5 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển

D. Áp suất khí quyển tác dụng theo ṃọi phương hướng

B. Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân

C. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ dưới lên

Câu 6 Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết

A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó

B. Công thực hiện của dụng cụ hay thiết bị đó

C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó

D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó

Câu 7. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang thì

A. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn

B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn

C. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn

D. Hai vật có cùng khối lượng nên hai vật như nhau

Câu 8 Công suất không có đơn vị đo là

A. Kilo jun (KJ)

B. Jun trên giây (J/s)

C. Ki lô oát (KW)

D. Oát (W)

1
17 tháng 5 2021

Câu 4 Hành khách ngồi treenoo tô đang chuyển động bõ thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe đã

A. Đột ngột rẽ sang phải

B. Đột ngột tăng tốc

C. Đột ngột rẽ sang trái

D. Đột ngột giảm tốc

Câu 5 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển

D. Áp suất khí quyển tác dụng theo ṃọi phương hướng

B. Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân

C. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ dưới lên

Câu 6 Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết

A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó

B. Công thực hiện của dụng cụ hay thiết bị đó

C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó

D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó

Câu 7. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang thì

A. Vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn

B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn

C. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn

D. Hai vật có cùng khối lượng nên hai vật như nhau

Câu 8 Công suất không có đơn vị đo là

A. Kilo jun (KJ)

B. Jun trên giây (J/s)

C. Ki lô oát (KW)

D. Oát (W)

Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng ?A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 2: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.B. Một vật có thể đứng yên so với...
Đọc tiếp

Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng ?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.

B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.

C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.

D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.

 

Câu 2: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:

A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.

B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.

C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.

D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.

 

Câu 3: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ?

A. Nước lũ từ dốc núi đổ xuống.

B. Tàu lửa chạy từ Nha Trang vào thành phố Hồ Chí Minh.

C. Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường.

D. Chuyển động của đầu cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định.

 

Câu 4: Vận tốc trung bình của chuyển động không đều được tính bằng công thức:

A. v = s/t .

B. v = s.t .

C. vtb = s/t .

D. vtb = s.t .

 

Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc 6m/s. Thời gian để đi hết đoạn đường dài 36m là:

A. 36s.

B. 6s.

C. 42s.

D. 30s.

4
4 tháng 12 2021

1. c 2. b 3.d 4.c 5.b

học tốt nha!