K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2020

Câu 1:

Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là:

A. IV, II, I. B. II, IV, I. C. IV, III, I. D. IV, II, II.

Câu 2:

Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. Thành phần phân tử.

D. Thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.

Câu 3: Trong hợp chất hữu cơ có mấy loại liên kết ?

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 4: Loại mạch cacbon nào không tồn tại trong các loại đã cho dưới đây?

A. Mạch thẳng. B. Mạch nhánh. C. Mạch vòng. D. Mạch gấp khúc.

C2H2). C. metan(CH4). D. benzen(C6H6).

9 tháng 4 2020

bạn xem lại câu 3 ak

27 tháng 4 2022

C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 1: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là: A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu 2: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là: A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh. Câu 3: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. thành phần phân tử. B. trật tự liên...
Đọc tiếp

Câu 1: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là:

A. IV, II, II. B. IV, III, I.

C. II, IV, I. D. IV, II, I.

Câu 2: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là:

A. mạch vòng.

B. mạch thẳng, mạch nhánh.

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

D. mạch nhánh.

Câu 3: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. thành phần phân tử.

B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.

Câu 4: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?

A. C6H6 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2

Câu 5: Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là:

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 6: Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là:

A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC. D. 28 đvC.

Câu 7: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là:

A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.

Câu 8: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là:

A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3.

Câu 9: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là:

A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10.

Câu 10: Công thức nào sau đây viết sai:

A. CH3OH B. CH3-CH2 -Cl C. CH3- CH3 -OH D. CH3-CH2 -C

1
2 tháng 5 2020

1, D

2, C

3, C

4, C

5, D

6, D

7, B

8, A

9, A

10, C, D (C thừa 1H, D viết thiếu)

Câu 1. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?A. C2H6.               B. H2CO3.               C. CO2.                       D. NaHCO3.Câu 2. Cấu tạo phân tử etilen làA. một nguyên tử C liên kết với bốn nguyên tử H.                                 B. hai nguyên tử C liên kết với hai nguyên tử H.            C. hai nguyên tử C liên kết với bốn nguyên tử H.                      D. bốn nguyên tử C liên kết với hai nguyên tử H.Câu 3. Công...
Đọc tiếp

Câu 1. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. C2H6.               B. H2CO3.               C. CO2.                       D. NaHCO3.

Câu 2. Cấu tạo phân tử etilen là

A. một nguyên tử C liên kết với bốn nguyên tử H.                                 

B. hai nguyên tử C liên kết với hai nguyên tử H.            

C. hai nguyên tử C liên kết với bốn nguyên tử H.                      

D. bốn nguyên tử C liên kết với hai nguyên tử H.

Câu 3. Công thức cấu tạo của axetilen là

A. CH4 – CH4.                                               C. CH3 – CH3.   

B. CH º CH.                                                  D. CH2 = CH2.   

Câu 4. Hãy cho biết đâu không phải là sản phẩm của quá trình chưng cất dầu mỏ?

A. Xăng.                    B. Dầu hỏa.               C. Dầu mazut.           D. Dầu oliu.

Câu 5. Để phân biệt khi etilen và hiđro ta dùng

A. quỳ tím ẩm.                                             B. dung dịch nước vôi trong.

C. dung dịch brom.                                       D. nước.           

Câu 6. Đốt cháy hết hoàn toàn 2,4kg khí metan thể tích khí cacbonic tạo ra là bao nhiêu? (Khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).  

A. 3360 lít.                C. 6,72 lít.                  B. 336 lít.                   D. 3,36 lit.

Câu 7. Dẫn 7,84 lít hỗn hợp khí metan và khí etilen lội qua dung dịch brom dư thấy bình brom tăng 1,4 gam. Thể tích khí metan có trong hỗn hợp khí là bao nhiêu? (Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%, khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).

 A. 6,44 lít.                B. 9,24 lít.                 C. 5,88 lít.                  D.6,72 lít.  

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí etilen và khí axetilen, dẫn toàn bộ khí cacbonic hấp thụ hết trong 500 ml dung dịch canxi hiđroxit 1M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu? (Khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).

A. 50 gam.                 B. 30 gam.                C. 15 gam.                 D. 3 gam.

Câu 9. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là:

A. metan.                  B. Etilen.                    C. Axetilen.               D. Benzen.Câu 10. Cho các chất: H2O; HCl; Cl2; O2; CO2. Khí metan phản ứng được với:

A. H2O; HCl.        B. Cl2; O2.            C. HCl; Cl2.                             D. O2; CO2

0
Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 33: Thành phần...
Đọc tiếp

Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?

A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 33: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là

A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%

Câu 34: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.

Câu 35: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh.

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.

Câu 36: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. thành phần phân tử.

B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.

2
22 tháng 3 2020

Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2.

B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO.

D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?

A. C2H6, C4H10, C2H4.

B. CH4, C2H2, C3H7Cl.

C. C2H4, CH4, C2H5Cl.

D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6O, CH4, C2H2.

B. C2H4, C3H7Cl, CH4.

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 33: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là

A. 52,2%; 13%; 34,8%

. B. 52,2%; 34,8%; 13%.

C. 13%; 34,8%; 52,2%.

D. 34,8%; 13%; 52,2%

Câu 34: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II.

B. IV, III, I.

C. II, IV, I.

D. IV, II, I.

Câu 35: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng.

B. mạch thẳng, mạch nhánh.

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

D. mạch nhánh.

Câu 36: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. thành phần phân tử.

B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.

22 tháng 3 2020

Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?

A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.

C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 33: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là

A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%.

C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%

Câu 34: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II. B. IV, III, I.

C. II, IV, I. D. IV, II, I.

Câu 35: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng.

B. mạch thẳng, mạch nhánh.

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

D. mạch nhánh.

Câu 36: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. thành phần phân tử.

B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.

Câu 20. Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơn?A. C3H8, C2H2.                  B. C3H8, C4H10.                C. C4H10, C2H2.                D. C4H10, C6H6.Câu 21. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 làA. 10.                                 B. 13.                                 C. 14.                                 D. 12.Câu 22. Cho các chất: CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao...
Đọc tiếp

Câu 20. Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơn?

A. C3H8, C2H2.                  B. C3H8, C4H10.                C. C4H10, C2H2.                D. C4H10, C6H6.

Câu 21. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là

A. 10.                                 B. 13.                                 C. 14.                                 D. 12.

Câu 22. Cho các chất: CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu?

A. 4.                                   B. 5.                                   C. 3.                                   D. 2.

Câu 23. Cho các chất: CH4, C2H6O, C2H4O2, C3H8, C2H2, C2H5Cl, C6H6. Số hợp chất thuộc loại hiđrocacbon trong dãy trên là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 2.                                   D. 5.

Câu 1. Công thức phân tử của metan là

A. C2H4.                            B. C2H6.                            C. CH4.                             D. C2H2.

Câu 2. Công thức phân tử của etilen là

A. C2H4.                            B. C2H6.                            C. CH4.                             D. C2H2.

Câu 3. Công thức phân tử của axetilen là

A. C2H4.                            B. C2H6.                            C. CH4.                             D. C2H2.

Câu 4. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?

A. C2H4.                            B. CH4.                              C. C2H2.                            D. C6H6.

Câu 5. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?

A. C2H4.                            B. CH4.                              C. C2H2.                            D. C6H6.

Câu 6. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?

A. C2H4.                            B. CH4.                              C. C2H2.                            D. C6H6.

Câu 7. Trong phân tử metan có

A. 4 liên kết đơn C – H.

B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.

C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.

D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.

Câu 8. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn.          B. một liên kết đôi.            C. hai liên kết đôi.             D. một liên kết ba.

Câu 9. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn.          B. một liên kết đôi.            C. một liên kết ba.             D. hai liên kết đôi.

Câu 10. Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng.                                                        B. phản ứng thế.

C. phản ứng trùng hợp.                                                D. phản ứng cháy.

1
16 tháng 3 2023

Câu 20. Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơn?

A. C3H8, C2H2.                  B. C3H8, C4H10               C. C4H10, C2H2.                D. C4H10, C6H6.

Câu 21. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là

A. 10.                                 B. 13.                                 C. 14.                                 D. 12.

Câu 22. Cho các chất: CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu?

A. 4.                                   B. 5.                                   C. 3.                                   D. 2.

Câu 23. Cho các chất: CH4, C2H6O, C2H4O2, C3H8, C2H2, C2H5Cl, C6H6. Số hợp chất thuộc loại hiđrocacbon trong dãy trên là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 2.                                   D. 5.

Câu 1. Công thức phân tử của metan là

A. C2H4.                            B. C2H6.                            C. CH4                            D. C2H2.

Câu 2. Công thức phân tử của etilen là

A. C2H4.                            B. C2H6.                            C. CH4.                             D. C2H2.

Câu 3. Công thức phân tử của axetilen là

A. C2H4.                            B. C2H6.                            C. CH4.                             D. C2H2.

Câu 4. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?

A. C2H4.                            B. CH4                             C. C2H2.                            D. C6H6.

Câu 5. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?

A. C2H4.                            B. CH4.                              C. C2H2.                            D. C6H6.

Câu 6. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?

A. C2H4.                            B. CH4.                              C. C2H2                           D. C6H6.

Câu 7. Trong phân tử metan có

A. 4 liên kết đơn C – H.

B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.

C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.

D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.

Câu 8. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn.          B. một liên kết đôi.            C. hai liên kết đôi.             D. một liên kết ba.

Câu 9. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn.          B. một liên kết đôi.            C. một liên kết ba.             D. hai liên kết đôi.

Câu 10. Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng.                                                        B. phản ứng thế.

C. phản ứng trùng hợp.                                                D. phản ứng cháy.

27 tháng 9 2019

1. Khối lượng của O trong 1 phân tử A là: 

Số nguyên tử O trong một phân tử A là: 64 : 16 = 4

Gọi công thức chung của A là: CxHyO4

Ta có: 12x + y + 16.4 = 144 => 12x + y = 80 => y = 80 – 12x

Vì 0 < H ≤ 2C + 2 nên ta có:

Độ bất bão hòa của A:

Do C có khả năng hợp H2 tạo rượu nên C là anđehit/xeton/rượu không no

A tác dụng với NaOH thu được một muối và hai chất hữu cơ C, D nên A là este hai chức được tạo bởi axit hai chức no

Vậy các công thức cấu tạo có thể có của A là:

2. C, D đều là rượu nên công thức cấu tạo của A, B, C, D là:

C:

CH2=CH-CH2-OH

CH3-OOC -COOCH2 –CH=CH2

(A)  + NaOH → NaOOC-COONa + CH2=CH-CH2-OH (C)  + CH3OH

(D) CH2=CH-CH2-OH + H2 → N i , t ∘  CH3- CH2-CH2-OH

1 tháng 3 2022

B

1 tháng 3 2022

Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là

 

 A. I.        B. IV.         C. III.      D. II.