K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Đông Nam Á là cầu nối giữa: A. Châu Á – Châu Âu. B. Châu Á – Châu Đại Dương. C. Châu Á – Châu Phi. D. Châu Á – Châu Mỹ. Câu 2. Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên A. bán đảo Trung Ấn. B. quần đảo Mã Lai. C. phần đất liền. D. phần hải đảo. Câu 3. Đông Nam Á là cầu nối giữa A. Châu Á – Châu Âu. B. Châu Á – Châu Đại Dương. C. Châu Á – Châu Phi. D. Châu Á – Châu Mỹ. Câu 4. Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ A. địa hình. B. sông ngòi. C. gió mùa. D. cảnh quan. Câu 5. Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là A. tiếng Anh, Hoa, Việt. B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai. C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai. D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái. Câu 6. Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo? A. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xia-a. D. Lào. Câu 7. Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng: A. đồng bằng ven biển. B. ven biển và trung du. C. trung du và miền núi. D. miền núi và ven biển. Câu 8. Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hàn: A. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. B. giảm tỉ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ. C. giảm tỉ trong ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp. D. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp. Câu 9. Nước nào không có chung biên giới trên đất liền với Việt Nam? A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Lào. D. Cam-pu-chia. Câu 10. Việt Nam ra nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) năm A. 1993. B. 1995. C. 1997. D. 1999.
2
9 tháng 3 2020

Câu 1. Đông Nam Á là cầu nối giữa:

B. Châu Á – Châu Đại Dương.

Câu 2. Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên:

A. bán đảo Trung Ấn.

Câu 3. Đông Nam Á là cầu nối giữa:

B. Châu Á – Châu Đại Dương.(hình như bn nhầm nên lại ghi câu 1 ak?)

Câu 4. Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ : C. gió mùa.

Câu 5. Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là :

B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai.

Câu 6. Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?

C. In-đô-nê-xi-a.

Câu 7. Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:

A. đồng bằng ven biển.

Câu 8. Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia Đông Nam Á đang tiến hàn:

A. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.

Câu 9. Nước nào không có chung biên giới trên đất liền với Việt Nam?

A. Thái Lan.

Câu 10. Việt Nam ra nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) năm:

B. 1995 .

-----------HỌC TỐT----------

9 tháng 3 2020

1.B. Châu Á-Châu Đại Dương

2.A. Bán đảo Trung Ấn

3.B. Châu Á-Châu Đại Dương

4.C. gió mùa

5.B. Tiếng Anh, Hoa , Mã Lai

6..C. In-đô-nê-xi-a

7.a. Đồng bằng ven biển

8.A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ

9.A. Thái Lan

10.B. 1995

PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữaA. Châu Á – Châu Âu                        B. Châu Á – Châu Đại DươngC. Châu Á – Châu Phi                        D. Châu Á – Châu MỹCâu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tênA. Bán đảo Trung Ấn                         B. Quần đảo Mã LaiC. Phần đất liền                                 D. Phần hải đảo    Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?A. Việt...
Đọc tiếp

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữa

A. Châu Á – Châu Âu                        B. Châu Á – Châu Đại Dương

C. Châu Á – Châu Phi                        D. Châu Á – Châu Mỹ

Câu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên

A. Bán đảo Trung Ấn                         B. Quần đảo Mã Lai

C. Phần đất liền                                 D. Phần hải đảo   

Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam          B. Cam-pu-chia          C. Bru-nây                D. Thái Lan.

Câu 4.1: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:

A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực                                 B. Đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp

C. Trú trọng phát triển ngành chăn nuôi                        D. Tiến hành công nghiệp hóa.

Câu 5.2: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công dồi dào.

B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.

C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.

D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản

Câu 4.1. Hiện nay, buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) chiếm

A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

Câu 5.2. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.

B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.

D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.

Câu 6.2. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á:

A. Cùng sử dụng lao động.                  B. Cùng khai thác tài nguyên.

C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo. D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.

Câu 2.1: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

          A. Đất liền và hải đảo, vùng biển            B. Vùng biển, vùng trời, đất liền    

          C. Vùng trời, đất liền và hải đảo            D. Đất liền và hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 3.1: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm:

          A. 1945                B. 1975                C. 1986                D. 2000.

 Câu 4.1: Nước nào sau đây của khu vực Đông Nam Á là lá cờ đầu trong đấu tranh giải phóng dân tộc chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ.

A.   Lào                       B. Việt Nam              C. Campuc                   D. Thái Lan

Câu 5.2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A.   Á  và Thái Bình Dương             B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C. Âu và Thái Bình Dương                           D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 6.2: Việt Nam là một trong những quốc gia của Đông Nam Á tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên mang tính chất:

A.   Xích đạo        B. Nhiệt đới khô        C. Nhiệt đới gió mùa ẩm       D. Cận nhiệt

Câu 1.1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

          A. 11           B. 13           C. 15           D. 17.

 Câu 2.1: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?

A.   6                       B.                   C. 7                            D. 4

Câu 3.1: Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

A.   8034B - 23023B                                   B. 8030N - 22022B                                  

C. 8034N - 22022B                                   D.  8030B - 23023B                                  

Câu 4.1: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc - Nam Có chiều dài bao nhiêu

A.   1560 km            B. 1650 km        C. 1600 km                     D. 1500 km

Câu 5.2: Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?

A.     330.212 km2                                           B. 320.414 km2

C. 230.414 km2                               D.331.212 km2                                                                                                                     

Câu 2.1: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?

      A. 3.347.000 km2.                    B. 3.447.000 km2.

      C. 3.440.000 km2.                    D. 4.347.000 km2.

Câu 3.1:  Độ muối bình quân của Biển Đông là?

        A. 30 – 33%0                                                             B. 33 – 35%0                                                                                                                             

        C. 28 – 30%0                                                                                  D. 35 – 38%0                                                                                                                    

Câu 5.2: Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông:

          A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam          B. Nóng quanh năm

          C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền               D. Lượng mưa lớn hơn đất liền

Câu 1.1 Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (vận động Hi-ma-lay-a) diễn ra cách ngày nay khoảng                            

A. 25 triệu năm.                                                              B. 35 triệu năm.   

C. 45 triệu năm.                                                              D. 55 triệu năm.

Câu 2.1 Giai đoạn Tiền cambri kết thúc cách đây

A. 470 triệu năm                                                             B. 542 triệu năm  

C. 670 triệu năm                                                             D. 770 triệu năm

Câu 3.1 Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ nước ta là

 A. Trung sinh.                                                               B. Cổ kiến tạo      

C. Tiền Cambri.                                                             D. Tân kiến tạo.

Câu 4.1 Các bể dầu khí ở thềm lục địa và ở đồng bằng châu thổ nước ta hình thành trong đại

A. Tiền sử.                                                                     B. Nguyên sinh.   

C. Trung sinh.                                                                 D. Tân sinh.

Câu 1.1 Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?

A. 3000                                                                          B. 4000

C. 5000                                                                          D. 6000

Câu 2.1 Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng

A. Vừa và nhỏ.                                                               B. Lớn và vừa.

C. Rất lớn và lớn.                                                            D. Vừa và rất nhỏ

Câu 5.1: Vùng núi đông bắc nổi bật với những cánh cung lớn theo thứ tự từ tây sang đông bao quanh khối nền cổ Việt Bắc là

           A. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

           B. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều, Lục Nam

           C. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn.

           D. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều

Câu 6.2: Ý nghĩa của thềm lục địa có giá tr...

0
9 tháng 11 2021

Câu 1. Phần lãnh thổ đất liền của Châu Á nằm hoàn toàn trên bán cầu nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 2: Rừng lá kim phân bố chủ yếu nơi nào ở Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á Câu 3. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 10,18 triệu km2 . B. 30,37 triệu km2 C. 41,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 . Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây: A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương.

10 tháng 11 2021

undefined

Câu 1: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là bán đảo Trung Ấn là vìA. Có nhiều biển xen kẽ các đảoB. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn ĐộC. Cầu nối giữa Châu Á với Châu Đại DươngD. Có trên một vạn đảo lớn nhỏCâu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?A. 13 quốc gia                                                 B. 14 quốc giaC. 11 quốc gia                                                  D. 12 quốc giaCâu 3...
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là bán đảo Trung Ấn là vì

A. Có nhiều biển xen kẽ các đảo

B. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ

C. Cầu nối giữa Châu Á với Châu Đại Dương

D. Có trên một vạn đảo lớn nhỏ

Câu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

A. 13 quốc gia                                                 B. 14 quốc gia

C. 11 quốc gia                                                  D. 12 quốc gia

Câu 3  ASEAN được thành lập năm nào?

A. 8/8/1967                                                      B. 7/7/1976

C. 8/8/1976                                                      D. 7/8/1967

Câu 4: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

A. Vùng trời, đất liền và hải đảo                       B. Đất liền và hải đảo, vùng biển

C. Vùng biển, vùng trời, vùng đất                     D. Hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 5: Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Điện Biên                                                    B. Lào Cai

C. Lạng Sơn                                                     D. Hà Giang

Câu 6: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 13                                                               B. 15

C. 17                                                               D. 19

Câu 7: Biển Đông thông với những đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương

B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương

C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương

Câu 8: Có bao nhiêu bộ phận cấu thành vùng Biển Việt Nam?

A. 2 bộ phận                                                    B. 4 bộ phận

C. 6 bộ phận                                                    D. 8 bộ phận

Câu 9: Nước ta có bao nhiểu điểm quặng và tụ khoáng?

A. 3000                                                           B. 4000

C. 5000                                                            D. 6000

Câu 10: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là

A. Bôxit.                                                          B. Sắt.

C. Apatit.                                                         D. Đồng.

Câu 11: Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?

A. Phú Qúy                                                      B. Cát Bà

C. Phú Quốc                                                    D. Cồn Cỏ

Câu 12: Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

C. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

D. có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 13: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào?

A. Trung Quốc                                                 B. Mi-an-ma

C. Lào                                                             D. Thái Lan

Câu 14: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là

A. Nguồn lao động dồi dào                               B. Dân số trẻ

C. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào               D. Thị trường tiêu thụ lớn

Câu 15: Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài:

A. 4936 km                                                      B. 4639 km

C. 3649 km                                                      D. 3946 km

Câu 16: Hai quần đảo xa bờ của nước ta là:

A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.                                  B. Lý Sơn và Trường Sa.

C. Hoàng Sa và Trường Sa.                              D. Trường Sa và Côn Đảo.

Câu 17: Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50km, thuộc tỉnh:

A. Quảng Bình                                                 B. Quảng Trị

C. Thừa Thiên Huế                                           D. Quảng Nam

Câu 18: Vì sao vị trí địa lí nước ta có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới?

A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á.

B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

Câu 19: Tam giác tăng trưởng Xi-giô-ri là nơi phát triển kinh tế của 3 nước là:

A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia

B. Thái lan, Myanmar, Lào

C. Malaysia, Indonesia, Singapore

D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Malaysia

Câu 20: Đâu không phải là nguyên tắc hoạt động của ASEAN?

A. Nguyên tắc hợp tác ngày càng toàn diện, cùng khẳng định vị trí của mình trên trường quốc tế

B. Nguyên tắc tự nguyện, các quốc gia tự nguyện tham gia vào liên kết khu vực.

C. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.

D. Nguyên tắc tự do, các quốc gia tự do trao đổi tất cả các lĩnh vực với nhau.

Câu 21: Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là:

A. Cao nguyên.                                                B. Sơn nguyên.

C. Đồng bằng.                                                 D. Đồi núi.

Câu 22: Do địa hình bị chia cắt, nên khu vực đồi núi nước ta:

A. Trở ngại về giao thông.                                B. Có nhiều lũ quét, xói mòn đất.

C. Thường xảy ra trượt lở đất.                          D. Có nguy cơ phát sinh động đất.

Câu 23: Nước ta có những đồng bằng lớn nào?

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng Thanh-Nghệ-Tỉnh.

B. Đồng bằng Thanh-Nghệ-Tĩnh và đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.

Câu 24: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:

A. Có nhiều khối núi cao đồ sộ.                        B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.

C. Nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.      D. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.

Câu 25: Sông nào không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

A. sông Hồng                                                   B. sông Trường Giang

C. sông A-ma-dôn                                            D. sông Mê Kông

Câu 26: Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những nước có cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á là nhờ

A. được bao bọc bởi nhiều biển và đại dương.

B. khu vực giáp biển và có gió mùa hoạt động

C. diện tích rừng rộng lớn.

D. có các dòng biển nóng chảy ven bờ.

Câu 27: Nét tương đồng của người dân Đông Nam Á không thể hiện qua?

A. Chung 1 tôn giáo                                         B. Trồng lúa nước

C. Dung trâu bò làm sức kéo                             D. Dùng gạo làm lương thực chính

Câu 28: Các nước Đông Nam Á đang thực hiện quá trình kinh tế nào?

A. Toàn cầu hóa                                               B. Điện khí hóa

C. Công nghiệp hóa                                          D. Tự động hóa

Câu 29: Hiện nay, ASEAN gồm bao nhiêu thành viên?

A. 8                                                                 B. 9

C. 10                                                               D. 11

Câu 30: Thành phần tự nhiên nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất của Biển Đông?

A. Sinh vật.                                                      B. Địa hình.

C. Khí hậu.                                                      D. Cảnh quan ven biển.

Tự luận:

Câu 1. Địa hình nước ta chia thành những khu vực nào? Trình bày đặc điểm khu vực đồi núi.

Câu 2 .Tại sao trong quá tình hình thành và phát triển "Ổn định"luôn là mục tiêu quan trọng hàng đầu của Asean?

Câu 3. Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?

1
27 tháng 2 2022

Câu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

A. 13 quốc gia                                                 B. 14 quốc gia

C. 11 quốc gia                                                  D. 12 quốc gia

Câu 3  ASEAN được thành lập năm nào?

A. 8/8/1967                                                      B. 7/7/1976

C. 8/8/1976                                                      D. 7/8/1967

Câu 4: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

A. Vùng trời, đất liền và hải đảo                       B. Đất liền và hải đảo, vùng biển

C. Vùng biển, vùng trời, vùng đất                     D. Hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 5: Điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Điện Biên                                                    B. Lào Cai

C. Lạng Sơn                                                     D. Hà Giang

Câu 6: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 13                                                               B. 15

C. 17                                                               D. 19

Câu 7: Biển Đông thông với những đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương

B. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương

C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương

Cắt từng câu ra bạn

1 tháng 12 2021

Cắt hộ bạn ấy đi kéo nè

Kéo cắt vải răng cưa | Tiệm Tạp Hóa Nhà May

Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ...
Đọc tiếp

Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào ? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 2. Châu Á là một bộ phận của lục địa A. Phi B. Á- u C. Nam Mỹ D. Nam Mỹ Câu 3. Đặc điểm khí hậu gió mùa: A.một năm có 2 mùa gió thổi hướng trái ngược nhau B.mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều C.có lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm D.độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn thấp Câu 4. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A . 40 triệu km2 B . 41,5 triệu km2 C . 42,5 triệu km2 D . 43,5 triệu km2 Câu 5. Địa hình của châu Á có đặc điểm gì ? A.Núi chạy theo hướng đông-tây và bắc-nam. B.Núi và cao nguyên tập trung ở ven biển. C.Nhiều đồng bằng nhỏ hẹp D.Đồng bằng rộng lớn tập trung ở vùng trung tâm. Câu 6. Các sông ở châu Á có chế độ nước: A. tương đối đơn giản B. khá đồng đều C. rất thất thường D. phức tạp Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A.Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ B.Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới C.Các núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở vùng rìa lục địa D.Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: đông-tây hoặc gần đông -tây và bắc-nam hoặc gần bắc-nam Câu 8. Dầu mỏ, khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 9. Đỉnh núi cao nhất thế giới của Châu Á là A. Phú Sĩ B. Phan-xi-păng C. Ê-vơ-ret D. Bê-lu-ha Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền của Châu Á nằm trên vĩ độ địa lí A. 75044’ B B. 76044’ B C. 77044’ B D. 78044’ B Câu 11. Châu Á giáp với châu lục nào? A. Châu u và châu Đại Dương B. Châu Phi và Châu u C. Châu u và Châu Mỹ D. Châu Phi và Châu Đại Dương Câu 12. Kiểu khí hậu phổ biến ở Châu Á là A. nhiệt đới khô và gió mùa B. lục địa và hải dương C. gió mùa và lục địa D. gió mùa và địa trung hải Câu 13. Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở: A. cực và cận cực B. ôn đới C. cận nhiệt D. nhiệt đới Câu 14. Ở khu vực Bắc Á mùa đông các sông bị đóng băng do: A. mùa đông kéo dài, nhiệt độ hạ thấp B. vị trí nằm gần xích đạo C. các sông có hướng chảy từ nam lên bắc D. ảnh hưởng của địa hình Câu 15. Khu vực có sông ngòi kém phát triển ở Châu Á là: A. Đông Nam Á và Tây Nam Á B. Đông Nam Á và Tây Nam Á C. Bắc Á và Đông Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 16. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 17. Sự phân hóa thành nhiều đới khí hậu ở châu Á là do A. lãnh thổ rộng lớn B. địa hình núi cao C. Ảnh hưởng của biển D. vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi khu vực châu Á gió mùa: A.nguồn cung cấp nước chủ yếu do tuyết và băng tan B.mạng lưới dày đặc, có nhiều sông lớn C.chế độ nước theo mùa D.sông có lượng nước lớn vào cuối hạ đầu thu Câu 19. Khí hậu nhiệt đới gió mùa Châu Á phân bố ở A. Đông Á và Đông Nam Á B. Tây Nam Á và Đông Nam Á C. Nam Á và Đông Nam Á D. Đông Á và Nam Á Câu 20. Dân cư châu Á chủ yếu là chủng tộc: A. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-it B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít C. Ô-xtra-lô-it và Nê-grô-ít D. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-it

0
Câu 7: Vị trí của khu vực Tây Nam Á nằm ở ngã ba của ba châu lục là:A.Châu Âu - Châu Á- Châu Phi.            B. Châu Á- Châu Âu -Châu Mỹ. C.Châu Á -Châu Phi -châu Mỹ.             D.Châu Á -Châu Âu -Châu Đại Dương. Câu 8: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ chiếm bao nhiêu phần trăm (%)trữ lượng của thế giới?A. 40 %.               B.Trên 50 %.                     C.Gần 70 %.                      D.80%.Câu 9: Quốc gia nào ở Tây Nam Á  có diện tích...
Đọc tiếp

Câu 7: Vị trí của khu vực Tây Nam Á nằm ở ngã ba của ba châu lục là:
A.Châu Âu - Châu Á- Châu Phi.            B. Châu Á- Châu Âu -Châu Mỹ.
 C.Châu Á -Châu Phi -châu Mỹ.             D.Châu Á -Châu Âu -Châu Đại Dương.
 Câu 8: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ chiếm bao nhiêu phần trăm (%)trữ lượng của thế giới?
A. 40 %.               B.Trên 50 %.                     C.Gần 70 %.                      D.80%.
Câu 9: Quốc gia nào ở Tây Nam Á  có diện tích lớn nhất và có nhiều dầu mỏ nhất ? 
A.Ả-râp Xê-út.            B.I-rắc.                      C.I-ran.                        D.Cô-oét.
Câu 10: Hoang mạc nào dưới đây thuộc khu vực Tây Nam Á?
A.Hoang mạc Sa-ha-ra.                        B. Hoang mạc Gô-bi.
C. Hoang mạc Xi-ri.                              D.Hoang mac  Tha. 

 

2
22 tháng 12 2021

Câu 7: B

Câu 8: C

22 tháng 12 2021

bn bt câu 9 , 10 hong

 

 Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?A. Bắc Á                                                  B. Nam Á                                              C. Tây Nam Á D. Đông Nam ÁCâu 6: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều con sông lớn là thuộc khu vực?A. Nam Á                                                   B. Đông Nam ÁC. Đông Á                                          D. Cả 3 ý trênCâu 7 : Phần...
Đọc tiếp

 Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Bắc Á                                                 

B. Nam Á                                             

C. Tây Nam Á

D. Đông Nam Á

Câu 6: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều con sông lớn là thuộc khu vực?

A. Nam Á                                                  

B. Đông Nam Á

C. Đông Á                                         

D. Cả 3 ý trên

Câu 7 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?

A. Thái Bình Dương.                    

B. Bắc Băng Dương.

C. Đại Tây Dương.                                

D. Ấn Độ Dương.

Câu 8: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:

A. Bắc Á, Nam Á và Tây Á          

B. ĐôngÁ, Tây Á và Bắc Á

C. Tây Á , Đông Nam Á và Trung Á

D. Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á

Câu 9: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                          

B. Trung Quốc, Ấn Độ

C. Ấn Độ, Mông Cổ                     

D. Nhật Bản, Trung Quốc

Câu 10: Kiểu khí hậu nhiệt đớigió mùa phân bố ở 

A. Tây Nam Á và Đông Nam Á             

B.  Đông Nam Á và Đông Á

C. Nam Á và Tây Nam Á                       

D.  Nam Á và Đông Nam Á

Câu 11: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc

A. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it                        

B. Nê-grô-it, Ô-tra-lô-it

C. Môn-gô-lô-it, Ô-tra-lô-it                     

D.Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it

Câu 12: Châu Á là châu lục có diện tích rộng

A. Nhất thế giới.                                               

B. Thứ hai thế giới.

C.Thứ ba thế giới.                                            

D. Thứ bốn thế giới.

Câu 13: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn?

A. Do nước mưa.                                       B. Do băng tuyết tan.

C. Do nguồn nước ngầm dồi dào.              D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai?

A. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.

B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao.

C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.

D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều.

Câu 15: Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là

A. Rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.

B. Chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng.

C. Chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. Chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.

Câu 16.: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?

A. Ki-tô giáo                                             

B. Phật giáo

C. Hồi giáo                                               

D. Ấn Độ giáo

Câu 17: Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ

A.Tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê.

B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi.

C. Có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.

D. Tiếp giáp với châu mĩ và châu đại dương.

Câu 18: Đại bộ phận Nam Á có khí hậu

A. Nhiệt đới.                                                     

B. Ôn đới núi cao.

C. Nhiệt đới gió mùa.                                       

D. Cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực Nam Á là

A. Dịch vụ du lịch.                                           

B. Sản xuất nông nghiệp.

C. Công nghiệp và du lịch.                               

D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ.

Câu 20:  Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo?

A. Hồi giáo và Phật giáo.                          

B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.

C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.                     

D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.

Câu 21: Kiểu khí hậu khô hạn ở Chau Á có đặc điểm chung là:

A. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng ẩm            

B. Quanh năm nóng ẩm

C. Mùa đông lạnh có mưa,mùa hạ khô nóng      

D. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng khô

Câu 22: Năm 2002 châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên như thế nào so với thế giới?

A. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất thế giới          

B. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ nhì thế giới        

C. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ ba thế giới

D. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ tư thế giới

Câu 23: Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì:

A. Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu Phi

B. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn,có đường bờ biển dài

C. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu

D. Châu Á có nhiều chủng tộc

Câu 24 : Hiện nay châu lục có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á ?

A. Châu Âu, Châu Đại Dương                              C. Châu Mĩ

B. Châu Phi                                                         D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Cảnh quan chủ yếu ở vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á?

A. Bán hoang mạc, hoang mạc

B. Xa van, cây bụi gai.

C. Rừng thưa rụng lá và rừng ngập mặn

D. Rừng rậm nhiệt đới, xa van

Câu 26: Cảnh quan nào dưới đây là chủ yếu ở Việt Nam?

A. Xa-van

B. Rừng lá rộng

C. Rừng lá kim

D. Rừng nhiệt đới ẩm

Câu 27: Cây lương thực quan trọng của châu Á là ?

A. Lúa Gạo

B. Lúa mì

C. Ngô, khoai

D. Lúa mạch

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 29: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:

A. Đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 30: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á

   A. Hi-ma-lay-a

   B. Côn Luân

   C. Thiên Sơn

   D. Cap-ca

Câu 31: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

   A.                            B. 5                         C.                             D. 7

Câu 32: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

   A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo

   B. Do lãnh thổ rất rộng.

   C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.

   D. Tất cả các ý trên.

Câu 33: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:

   A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.

   B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.

3
17 tháng 11 2021

D

1. Dân cư Châu Á ít  tập trung ở những khu vực nào?a. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.                          b. Nam Á, Tây Á và Tây Nam Á.c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á.                        d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.2. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?    a. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it       b. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it         c. Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it        d. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it,...
Đọc tiếp

1. Dân cư Châu Á ít  tập trung ở những khu vực nào?

a. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.                          b. Nam Á, Tây Á và Tây Nam Á.

c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á.                        d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.

2. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?

    a. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it       b. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it

         c. Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it        d. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it

3. Quốc gia đông dân nhất châu Á là:

         a. Trung Quốc               b. Thái Lan           c. Việt Nam                         d. Ấn Độ

4. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do

   a. Chuyển cư                                                                               b. Phân bố lại dân cư

   c. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.              d. Thu hút nhập cư.        

5. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở:

   a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á.                          b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.

   c. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á.                             d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.

6. Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở:

   a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á.                       b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.

   c. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á                          d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.

3
13 tháng 11 2021

1 . C

2 . D

3 . A

4 . C

5 . B

6 . C

14 tháng 11 2021

1-D

2-D

3-A

4-C

5-B

6-C

Câu 11. Sông A-mua  nằm ở khu vực nào của châu Á?   A. Nam Á            B. Bắc Á            C. Tây Nam Á            D. Đông Á         Câu 12. Năm 2002, châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngang bằng với thế giới?A.    Châu Á.B.    Châu ÂuC.    Châu Phi.D.   Châu Mĩ.Câu 13. Khu vực Tây Nam Á nằm chủ yếu trong kiểu khí hậu nào?A.    Nhiệt đới khô.       B.    Ôn đới.          C.    Cận Nhiệt.         D.   Nhiệt đới gió...
Đọc tiếp

Câu 11. Sông A-mua  nằm ở khu vực nào của châu Á?

   A. Nam Á            

B. Bắc Á         

   C. Tây Nam Á       

     D. Đông Á         

Câu 12. Năm 2002, châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngang bằng với thế giới?

A.    Châu Á.

B.    Châu Âu

C.    Châu Phi.

D.   Châu Mĩ.

Câu 13. Khu vực Tây Nam Á nằm chủ yếu trong kiểu khí hậu nào?

A.    Nhiệt đới khô.       

B.    Ôn đới.          

C.    Cận Nhiệt.         

D.   Nhiệt đới gió mùa.

Câu 14. Sông Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?

 A. Bắc Á.             

   B. Đông Á.                 

 C. Nam Á.                

        D. Tây Nam Á.

Câu15. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?

A. Phật giáo và Ấn Độ giáo.                     

B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. 

C. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo.                    

D. Phật giáo và Hồi giáo.

Câu 16. Vịnh Pec-xích tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?

A. Đông Á.                                 

B. Đông Nam Á.

C. Bắc Á.                                

D. Tây Nam Á.

Câu 17. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu nào?

A. Ôn đới lục địa.                                     

B. Ôn đới hải dương.

C. Nhiệt đới gió mùa.                               

D. Nhiệt đới khô.                      

Câu 18. Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở đâu? 

A. Ven biển.                                           

B. Đồng bằng.

C. Miền núi.                                            

D. Cả A và B.

Câu 19. Quốc gia Nam Á có số dân đông nhất khu vực là:

A.   Ấn Độ.

B.    Việt Nam.

C.    Trung Quốc.

D.   Thái Lan.

                                                                                 Ri :>   

1
8 tháng 12 2021

Mình chỉ làm đc 7 câu thôi nhé (thông cảm:)) )

12: A

13:A

14: B 

15: B

17: C

18: B

19: C

8 tháng 12 2021

tk nha