K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2021

a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)

\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.

 Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2

\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)

\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

 

 

23 tháng 5 2018

Những cặp chất tác dụng với nhau là :

-  Fe OH 3  và HCl.

2 Fe OH 3 + 6HCl → 2 FeCl 3 + 3 H 2 O

- KOH và HCl.

KOH + HCl → KCl +  H 2 O

-  Fe OH 3  và  H 2 SO 4

2 Fe OH 3  + 3 H 2 SO 4  →  Fe 2 SO 4 3  + 3 H 2 O

- KOH và  H 2 SO 4

KOH +  H 2 SO 4  →  K 2 SO 4  +  H 2 O

- KOH và  CO 2

2KOH +  CO 2  →  K 2 CO 3  +  H 2 O

10 tháng 10 2021

a, - Những oxit tác dụng với nước:
+ P2O5 + 3H2O--> 2H3PO4
+ Na2O + H2O---> 2NaOH
+ N2O+ H2O---> 2HNO3
+ CuO + H2O---> Cu(OH)2
+ BaO + H2O---> Ba(OH)2
+ K2O + H2O---> 2KOH
+ Fe2O+ 3H2O---> 2Fe(OH)3
+ SO2 + H2O---> H2SO3
b, Những oxit tác dụng với H2SO4
+ Na2O + H2SO4---> Na2SO4 + H2O
+ K2O + H2SO4 ----> K2SO4 + H2O
+ BaO + H2SO4---> BaSO4 + H2O
+ CuO + H2SO4---> CuSO4 + H2O
c, - Tác dụng với dd Ba(OH)2
+ SO2 + Ba(OH)2 ---> BaSO3 + H2O
                    Chúc bạn học tốt <3

2 tháng 4 2018

Những oxit bazơ tác dụng với dung dịch  H 2 SO 4  là :  Fe 2 O 3 , CuO và MgO.

Fe 2 O 3 + 3 H 2 SO 4  →  Fe 2 SO 4 3  + 3 H 2 O

CuO +  H 2 SO 4  →  CuSO 4  +  H 2 O

MgO +  H 2 SO 4  →  MgSO 4  +  H 2 O

Những oxit axit tác dụng với dung dịch NaOH là :  SO 2 ,  CO 2

2NaOH +  SO 2  →  Na 2 SO 3  +  H 2 O

2NaOH +  CO 2 →  Na 2 CO 3  +  H 2 O

Những oxit axit tác dụng được với  H 2 O  là :  SO 2 ,  CO 2

SO 2  +  H 2 O  →  H 2 SO 3

CO 2  +  H 2 O  →  H 2 CO 3

24 tháng 1 2018

23 tháng 11 2021

Những cặp chất tác dụng được với nhau : 

Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

       \(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)

       \(CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\)

       \(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)

      \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

      \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)

      \(CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+SO_2+H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

Câu 6: Cho những oxit sau: CaO, Fe2O3, P2O5, SO3. Oxit nào có thể tác dụng được với các chất sau? a.      Nước                      b. Axit clohiđric                           c. Natri hiđroxitViết các phương trình hóa học. Câu 7: Từ những chất: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh trioxit, kẽm oxit; em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ phản ứng sau:a.      Axit sunfuric  + ………………….. --- >  Kẽm sunfat +...
Đọc tiếp

Câu 6: Cho những oxit sau: CaO, Fe2O3, P2O5, SO3. Oxit nào có thể tác dụng được với các chất sau? 

a.      Nước                      b. Axit clohiđric                           c. Natri hiđroxit

Viết các phương trình hóa học.

 

Câu 7: Từ những chất: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh trioxit, kẽm oxit; em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ phản ứng sau:

a.      Axit sunfuric  + ………………….. --- >  Kẽm sunfat + Nước

b.      Natri hiđroxit + …………………. --- >  Natri sunfat + Nước

c.      Nước              +  ………………… --- > Axit sunfurơ 

d.     Nước              + …………………. --- > Canxi hiđroxit

e.      Canxi oxit      + ………………….  --- > Canxi cacbonat

Dùng các công thức hóa học để viết tất cả những phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng trên.

Câu 8: Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng được với:

a.  Nước, tạo thành dung dịch axit.

b.  Nước, tạo thành dung dịch bazơ.

c.  Dung dịch axit, tạo thành muối và nước.

d.  Dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.

Viết các phương trình hóa học.

Câu 9: Có những oxit sau: H2O, SO2, CuO, CO2, CaO, MgO. Hãy cho biết những oxit nào có thể điều chế bằng:

a.      Phản ứng hóa hợp? Viết phương trình hóa học.

b.      Phản ứng phân hủy? Viết phương trình hóa học.

Câu 10. Trong một bình chứa hỗn hợp khí: CO, H2, SO3, SO2. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết từng khí 

1
27 tháng 10 2021

6.

a. CaO + H2O ---> Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4

SO3 + H2O ---> H2SO4

b. CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O

c. Fe2O3 + 6NaOH ---> 2Fe(OH)3 + 3Na2O

P2O5 + 4NaOH ---> 2Na2HPO4 + H2O

SO3 + NaOH ---> NaHSO4

7.

a. Kẽm oxit

b. lưu huỳnh đioxit

c. lưu huỳnh trioxit

d. Canxi oxit

e. Cacbon đioxit

8. 

a. CO2 + H2O ---> H2CO3

SO2 + H2O ---> H2SO3

b. Na2O + H2O ---> 2NaOH
CaO + H2O ---> Ca(OH)2

c. Na2O + 2HCl ---> 2NaCl + H2O

CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O

CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O

d. CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O

9. 

a. 2H2 + O2 ---to---> 2H2O

S + O2 ---to---> SO2

C + O2 ---to---> CO2

2Mg + O2 ---to---> 2MgO

2Ca + O2 ---to---> 2CaO

2Cu + O2 ---to---> 2CuO

b. \(Cu\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}CuO+H_2O\)

 

\(Mg\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}MgO+H_2O\)

\(CaCO_3\overset{t^o}{--->}CaO+CO_2\)

10. 

- Trích mẫu thử:

- Cho que đóm vào các mẫu thử:

+ Nếu que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh là H2 và CO

+ Nếu có phản ứng là SO2

\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)

+ Không có hiện tượng là SO3

- Dẫn 2 khí còn lại qua Fe2O3

+ Nếu có khí bay ra là CO

CO + Fe2O3 ---to---> 2FeO + CO2

+ Không có hiện tượng gì là H2

3H2 + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3H2O