K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1.  Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi

A. khoảng cách của vật đó so với vật khác theo thời gian.

B. vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian.

C. kích thước của vật đó so với vật khác theo thời gian.

D. hướng của vật đó so với vật khác theo thời gian.

Câu 2. Chất điểm là những vật có

A. kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi.       B. khối lượng rất nhỏ

C. kích thước rất lớn so với độ dài đường đi.          D. khối lượng rất lớn.

Câu 3. Trường hợp nào sau đây được coi là chất điểm?

A. Trái đất quay quanh trục của nó.              B. giọt nước mưa đang rơi.

C. Bạn Nam đi lại trong phòng ngủ.             D. chiếc ô tô chạy trong sân trường.

Câu 4. Đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động gọi là

A.   Quỹ đạo.               B. quãng đường.             C. tọa độ.              D. đồ thị.

Câu 15. Phương trình của chuyển động thẳng đều có dạng:

A. x = v0 + a.         B. x = x0 + vt.        C. x = v0 + at.                  D. x = v0 + t.

Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốc

A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vecto gia tốc cùng chiều với vecto vận tốc.

B. Trong chuyển động thẳng đều, gia tốc bằng 0.

C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc luôn không đổi.

D. Trong chuyển động nhanh dần đều, vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc.

Câu 7. Biểu thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:

A. v = v0 + a.         B. v = x0 + at.        C. v = v0 + at.                  D. v = v0 + t.

Câu 8. Biểu thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:

A. s = v0 + at  [a, v0 trái dấu]                        B. s = v0 + at  [a, v0 cùng dấu]

C. A. s = v0t + ½ at2 [a, v0 trái dấu]               D. A. s = v0t + ½ at2 [a, v0 cùng dấu]

Câu 9. Biểu thức liên hệ giữa s, v, a trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:

A. v2 – v02 = 2as.   [a, v0 trái dấu]                           B. v2 – v02 = 2as.   [a, v0 cùng dấu]    

C. v2 + v02 = 2as.   [a, v0 trái dấu]                           D. v2 + v02 = 2as.   [a, v0 cùng dấu]

Câu 10. Phương trình của chuyển động thẳng nhanh dần đều có dạng:

A. x = x0 + v0t + ½ at2 [a, v0 trái dấu]                     B. x = x0 + v0t + ½ at2 [a, v0 cùng dấu]

C. x = x0 + v0t2 + ½ at3 [a, v0 trái dấu]                    D. x = x0 + v0t2 + ½ at3 [a, v0 trái dấu]

Cau 11.  Phương trình nào sau đây là phương trình của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều

A. x = 5 + 10t + 4t3.        B. x = 5 + 10t .      C. x = 5 - 10t + 4t2          D. x = 5 + 5t + 2t2

Câu 12. Một vật chuyển động thẳng dọc theo trục Ox, phương trình vận tốc của vật có dạng: v = 5 + 2t [v(m/s), t(s)]. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. v0 = 2m/s; vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.                 B. v0 = 2m/s; vật chuyển động thẳng chậm dần đều.

C. a = 4m/s2, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều                   D. v0 = 5m/s, vật chuyển động thẳng đều.

Câu 13. Chuyển động nào sau đây là chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A.   Cánh quạt quay đều quanh trục của nó.                            B. xe máy tăng ga đều trên đường thẳng.

C. xe máy chạy đều trên đường thẳng.                                  D. ô tô hãm phanh đều.

Câu 14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của các vật trong không khí? Trong không khí,

A.   vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ.                               B. vật nhẹ luôn rơi nhanh hơn vật nặng.

C. lực cản không khí đã ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của vật.

D. hai vật có khối lượng bằng nhau luôn rơi như nhau.

Câu 15. Nói về gia tốc chuyển động nhận định nào sau đây không đúng.

A. Biểu thức gia tốc      B. Chuyển động thẳng đều có = 0

C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có  không đổi.

D. Chuyển động nhanh dần đều a > 0, chuyển động chậm dần đều a < 0.

Câu 16. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:

A. a > 0 và v0 > 0     B. a < 0 và v0 = 0    C. a < 0 và v0 > 0     D. a > 0 và v0 = 0

Câu 17. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?

    A. Một sợi chỉ.           B. Một chiếc khăn tay. C. Một cái lá cây rụng.         D. Một mẩu phấn.

Câu 18. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của

    A. sức cản không khí. B. trọng lực.               C. lực quán tính.         D. lực ma sát.

Câu 19. Chọn đáp án sai.

Chuyển động tròn đều có

    A. quỹ đạo là đường tròn.                                                               B. tốc độ dài không đổi.

    C. tốc độ góc không đổi.                                                                 D. vectơ gia tốc không đổi.

Câu 20. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

    A. Chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.

    B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.

    C. Chuyển động của van xe đạp khi xe đang đi nhanh dần đều.

    D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu 21. Chọn câu sai.

Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều

    A. đặt vào vật chuyển động tròn.                   B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.

    C. có độ lớn không đổi.                                                                  D. có phương và chiều không đổi.

Câu 22. Chọn phát biểu sai.

Vec tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều

    A. luôn có độ lớn không đổi.                         B. luôn vuông góc với vec tơ vận tốc.

    C. luôn cùng hướng với vec tơ vận tốc.         D. đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vận tốc.

Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

    A. Qũy đạo là đường tròn.                                                              B. Vec tơ vận tốc không đổi.

    C. Tốc độ góc không đổi.                                                               D. Vec tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.

Câu 24.  Câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

A. Có phương và chiều không đổi.            B. Đặt vào vật chuyển động tròn đều.

C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.          D. Có độ lớn không đổi.

Câu 25. Công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và tần số f là

A. w = 2p/T; f = 2pw.          B. T = 2p/w; f = 2pw.

C. T = 2p/w; w = 2pf.          D. w = 2p/f; w = 2pT.

Câu 26. Chọn phát biểu sai.

Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì, chuyển động nào có

    A. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.

    B. bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc dộ dài nhỏ hơn.

    C. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn.

    D. bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.

Câu 27. Trong chuyển động tròn đều, thời gian vật đi được 1 vòng gọi là

A. chu kì.             B. tần số.                    C. tốc độ góc.             D. tốc độ dài.

Câu 28. Trong chuyển động tròn đều, số vòng vật đi được 1 giây gọi là

A. chu kì.             B. tần số.                    C. tốc độ góc.             D. tốc độ dài.

Câu 29. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là;

A. thời gian vật chuyển động.                               B. số vòng vật đi được trong 1 giây.

C. thời gian vật đi Được một vòng.                                                     D. thời gian vật di chuyển.

Câu 30. Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì:

A. vận tốc dài giảm đi 2 lần.                                 B. gia tốc tăng lên 2 lần.

C. gia tốc tăng lên 4 lần.                                       D. vận tốc dài tăng lên 4 lần.

Câu 31. Hãy chỉ ra câu sai?

Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:

A. Quỹ đạo là đường tròn.                                    B. Tốc độ dài không đổi.

C. Tốc độ góc không đổi.                                     D. Vectơ gia tốc không đổi.

Câu 32. Trong hệ SI, đơn vị tốc độ góc là

A. rad/s.                                 B. rad.                    C. Hz.                    D. vòng/s

Câu 33. Trong các câu dưới  đây câu nào sai?

Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:

A. Đặt vào vật chuyển động.                                  B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.

C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.            D. Độ lớn .

Câu 34. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

A. .        B. . C. .        D.

Câu 35. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

A. . B. .   C. .        D. .

Câu 36. Công thức cộng vận tốc:

A.               B.      C. .         D.

Câu 37. Một chất điểm đứng cân bằng khi chịu tác dụng của

A. một lực.  B. các lực có hợp lực bằng 0.              C. các lực có hợp lực khác 0.              D. hai lực không cân bằng nhau.

Câu 38.  Theo định luật II Niu tơn, gia tốc của vật có hướng

A.   cùng hướng với lực tác dụng vào vật. B. cùng hướng với vận tốc của vật.              

C. ngược hướng với lực tác dụng vào vật. D. ngược hướng với vận tốc của vật.  

Câu 39. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn:

A. .                           B. .            C. .            D. .

0
28 tháng 9 2021

C

Câu 1: Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nóA. rất nhỏ so với con người. B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.C. rất nhỏ so với vật mốc. D. rất lớn so với quãng đường ngắn.Câu 2: Chọn câu phát biểu sai.A. Hệ quy chiếu dược dùng để xác định vị trí của chất điểm.B. Hệ quy chiếu gồm hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc và đồng hồ đếm thời gian.C. Chuyển động thì có tính...
Đọc tiếp

Câu 1: Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nó

A. rất nhỏ so với con người. B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.

C. rất nhỏ so với vật mốc. D. rất lớn so với quãng đường ngắn.

Câu 2: Chọn câu phát biểu sai.

A. Hệ quy chiếu dược dùng để xác định vị trí của chất điểm.

B. Hệ quy chiếu gồm hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc và đồng hồ đếm thời gian.

C. Chuyển động thì có tính tương đối nhưng đứng yên không có tính chất này.

D. Ngay cả quỹ đạo cũng có tính tương đối.

Câu 3: Chọn phát biểu sai. Trong chuyển động thẳng

A. Tốc độ trung bình của chất điểm luôn nhận giá trị dương.

B. Vận tốc trung bình của chất điểm là giá trị đại số.

C. Nếu chất điểm không đổi chiều chuyển động thì tốc độ trung bình của nó bằng vận tốc trung bình trên đoạn đường đó.

D. Nếu độ dời của chất điểm trong một khoảng thời gian bằng không thì vận tốc trung bình cũng bằng không trong khoảng thời gian đó.

Câu 4: Một ô tô từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h, trong 3 giờ sau ô tô đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn đường AB là

A. 40 km/h. B. 38 km/h. C. 46 km/h. D. 35 km/h.

Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = –50 + 20t (x đo bằng km, t đo bằng h). Quãng đường chuyển động sau 2h là

A. 10km. B. 40km. C. 20km. D. –10km.

Câu 6: Chọn câu sai. Chuyển động thẳng biến đổi đều

A. có gia tốc không đổi.

B. có vận tốc thay đổi đều đặn.

C. gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.

D. có tọa độ thay đổi đều đặn.

Câu 7: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, tại thời điểm t vật có vận tốc v và gia tốc a. Chọn biểu thức đúng.

A. a > 0, v < 0. B. a < 0, v > 0. C. av < 0. D. a < 0, v < 0.

Câu 8: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng, trong giây đầu tiên đi được 1m, giây thứ hai đi được 2m, giây thứ ba đi được 3m. Chuyển động này thuộc loại chuyển động

A. chậm dần đều. B. nhanh dần đều. C. nhanh dần. D. đều.

Câu 9: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì luôn có:

A. a < 0. B. av > 0. C. av < 0. D. vo > 0.

Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều là

A. x = –5t + 4 (m) B. x = t² – 3t (m) C. x = –4t (m) D. x = –3t² – t (m)

Câu 11: Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 2s xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là

A. 1 m/s² B. 2,5 m/s² C. 1,5 m/s² D. 2 m/s²

Câu 12: Tại một nơi ở gần mặt đất, bỏ qua mọi lực cản thì

A. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Vật nhẹ rơi nhanh hơn vật nặng.

C. Vật nặng và vật nhẹ rơi như nhau. D. Các vật rơi với vận tốc không đổi.

Câu 13: Chuyển động của vật sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi

A. Một mẫu phấn. B. Một quyển vở. C. Một chiếc lá.D. Một sợi chỉ.

Câu 14: Hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao h1 và h2. Biết khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất dài gấp đôi khoảng thời gian rơi của của vật thứ hai. Tỷ số các độ cao h1/h2 là bao nhiêu?

A. 2 B. 4 C. 0,5 D. 1,414

Câu 15: Một hòn đá được thả rơi tự do trong thời gian t thì chạm đất. Biết trong giây cuối cùng nó rơi được quãng đường 34,3m. Lấy g = 9,8 m/s². Thời gian t là

A. 1,0 s. B. 2,0 s. C. 3,0 s. D. 4,0 s.

Câu 16: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quay ổn định.

B. Chuyển động của một mắc xích xe đạp khi xe chạy đều trên đường.

C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi vừa bật điện.

D. Chuyển động của con lắc đồng hồ.

Câu 17: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc của chuyển động tròn đều là

A. v = ωr B. v = ω²r C. ω = v²/r D. ω = vr

Câu 18: Một xe máy chuyển động trên cung tròn bán kính 200 m với vận tốc không đổi là 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe có giá trị

A. 6,48 m/s² B. 0,90 m/s² C. 0,50 m/s² D. 0,18 m/s²

Câu 19: Một hành khách ngồi trên toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Nếu lấy vật mốc là nhà ga thì

A. Cả hai tàu đều đứng yên. B. Tàu B đứng yên, tàu A chạy.

C. Tàu A đứng yên, tàu B chạy. D. Cả hai tàu đều chạy.

Câu 20: Một xuồng máy chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2h. A cách B 18km. Nước chảy với tốc độ 3km/h. Vận tốc của xuồng máy đối với nước là

A. 6 km/h B. 9 km/h C. 12 km/h D. 4 km/h.

0
2 tháng 10 2021

a) Tọa độ ban đầu x0=20m

Vẫn tốc của chất điểm : v0=10m/s

b) 2 phút =120s

Quãng đường vật đi đc sau 2 phút là: \(S=10.120=1220m\)

c) vị trí vật đi được sau 2 phút là: 

\(x=20+10.120=1220m\)

 

 

8 tháng 2 2018

Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc tọa độ trùng với vị trí ban đầu của vật, gốc thời gian là xuất phát.

a) Phương trình vận tốc: v = 6 + 4 t (m/s).

Đồ thị vận tốc -  thời gian được biểu diễn như hình 12.

b) Khi v = 18 m/s thì t = 18 − 6 4 = 3 s.

Từ công thức  v 2 − v 0 2 = 2 a s

quãng đường s = v 2 − v 0 2 2 a = 18 2 − 6 2 2.4 = 36 m.

c) Phương trình chuyển động: x = 6 t + 2 t 2  (m).

Khi v = 12 m/s thì t = 12 − 6 4 = 1 , 5 s ⇒  tọa độ x = 6.1 , 5 + 2.1 , 5 2 = 13 , 5 m.

29 tháng 9 2018

Đáp án A

Từ phương trình chuyển động suy ra

 

Khi vật dừng lại thì v = 0 

Áp dụng

 

24 tháng 11 2021

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một kho ảng OA = x0 . Phương trình chuy ển động của vật là: x = x0 + v0t + at2/2

18 tháng 4 2018

Chọn đáp án B