K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 6 2021
Tham khảo:

- \(\text{P}\) thuần chủng, mang 2 cặp tính trạng tương phản, \(F_1\) toàn lông dài, mắt bình thường

→ Lông dài là tính trạng trội so với tính trạng lông ngắn.

    Mắt bình thường là tính trạng trội so với tính trạng mắt thỏi.

- Quy ước: Gen A - dài, gen a - ngắn

                  Gen B - bình thường, gen b - thỏi

- Xét tỉ lệ từng cặp tính trạng ở \(F_2\), ta có:

\(+\dfrac{\text{D à i}}{\text{N g ắ n}}=\dfrac{3}{1}\)

\(+\dfrac{\text{B ì n h t h ư ờ n g}}{\text{T h ỏ i}}=\dfrac{3}{1}\)

→ Tỉ lệ chung ở \(F_2\) là \(\text{(3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1 ≠ 3 : 1}\) (TLKH ở \(F_2\)).

→ Phép lai tuân theo quy luật di truyền liên kết.

\(P:\dfrac{AB}{AB}\times\dfrac{ab}{ab}\)

- Sơ đồ lai:

\(P_{t/c}\) : Lông dài, mắt bình thường\(\left(\dfrac{AB}{AB}\right)\times\)  lông ngắn, mắt thỏi \(\left(\dfrac{ab}{ab}\right)\)

\(\text{G: }\)                                           \(\text{AB }\)                   \(\text{ ab}\)

\(F_1\)\(\dfrac{AB}{ab}\) (\(100\%\) lông dài, mắt bình thường)

\(F_1\times F_1\): Lông dài, mắt bình thường \(\left(\dfrac{AB}{ab}\right)\) x lông dài, mắt bình thường \(\left(\dfrac{AB}{ab}\right)\)

\(\text{G: }\)                       \(\text{ AB, ab }\)                                                \(\text{AB, ab}\)

\(F_1:\dfrac{AB}{AB};\dfrac{AB}{ab};\dfrac{AB}{ab};\dfrac{AB}{ab}\)

\(\text{TLKH:}\) \(1\dfrac{AB}{AB}:2\dfrac{AB}{ab}:1\dfrac{ab}{ab}\)

\(\text{TLKH:}\) 3 lông dài, mắt bình thường: 1 lông ngắn, mắt thỏi.

26 tháng 10 2021

lông đen trội

lông trắng lặn

P: gà lông đen AA nhân gà lông trắng aa                     

G:          A                 nhân                    a

F1:                        Aa     (lông đen)

F1 nhân F1:      lông đen Aa nhân lông đen Aa

G:                               A;a                       A;a

F2:                             AA:Aa:Aa:aa (75%:25%)

  

3 tháng 10 2021

Quy ước gen: A lông ngắn.          a lông dài

kiểu gen: AA: lông ngắn

              aa: lông dài

P(t/c).   AA( lông ngắn).      x.   aa( lông dài)

Gp.      A.                                a

F1:   Aa(100% lông ngắn)

F1xF1.  Aa( lông ngắn);     x.   Aa( lông ngắn)

F2:   1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông ngắn :1 lông dài

6 tháng 10 2021

Quy ước gen: A Lông đen.              a lông trắng

a) Vì cho lai chó lông đen x chó lông trắng

=>F1 nhận 2 giao tử là A và a

=> kiểu gen:F1: Aa

F1 dị hợp => P thuần chủng

kiểu gen: Lông đen: AA.                     lông trắng: aa

b) P(t/c).   AA( lông đen).     x.    aa( lông trắng)

Gp.       A.                                  a

F1:      Aa(100% lông đen)

F1xF1:    Aa( lông đen).     x.   Aa( lông đen)

GF1:       A,a.                         A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông đen:1 lông trắng

6 tháng 10 2021

a) Ta có: F1 đồng tính \(\Rightarrow P\) thuần chủng

Quy ước gen : A: lông đen  a: lông trắng

Chó lông đen thuần chủng có kiểu gen AA

Chó lông trắng thuần chủng có kiểu gen aa

b)Sơ đồ lai
Pt/c: lông đen  x lông trắng

           AA         ;      aa

GP:      A          ;        a

F1: - Kiểu gen: Aa

- Kiểu hình: 100% lông đen

\(F_1\times F_1:\) lông đen     x     lông đen

                    Aa          ;           Aa

\(G_{F_1}:\)        \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)   ;    \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)

\(F_2:\)-Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)

- Tỉ lệ kiểu hình: 75% lông đen : 25% lông trắng

21 tháng 8 2017

a) xác định được tính tội, lặn và quy ước gen

quy ước gen: gen A: lông ngắn, gen a: lông dài

viết sơ đồ lai:

xác định đúng kiểu gen của P: Aa x Aa

viết TLKG(1AA : 2Aa : 1aa) và TL KH (3 ngắn : 1 dài) ở F1 đúng

b) cho chuột lông ngắn lai phân tích:

nếu đời sau 100% chuột lông ngắn -> chuột lông ngắn đem lai là thuần chủng(Kg đồng hợp tử trội AA)

nếu đời sau phân tích theo tỉ lệ 1:1 -> chuột lông ngắn đem lai là ko thuần chủng (KG dị hợp Aa)

c) nếu muốn ngay thế hệ F1 thu đc 100% chuột lông ngắn thì KG của (P) có thể là:

AA x AA hoặc AA x Aa hoặc AA x aa

7 tháng 3 2022

Giải như sit

30 tháng 9 2021

Quy ước gen: A lông ngắn.         a lông dài 

a) kiểu gen : lông ngắn: AA

                    Lông dài: aa

P(t/c).   AA( lông ngắn).   x.    aa( lông dài )

Gp.        A.                               a

F1.      Aa(100% lông ngắn)

F1xF 1.   Aa( lông ngắn).    x.   Aa( lông ngắn)

GF1.       A,a.                         A,a

F2 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài

b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)

- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.

Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng

- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng

Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng 

28 tháng 10 2021

em thua em bó em mới lớp 6

22 tháng 12 2020

Qui ước:

A: Lông đen; a : Lông trắng

Sơ đồ lai:

P: Lông đen x Lông trắng

AA x aa

GP: A ; a

F1: Aa (100% lông đen)

F1xF1 :Lông đen x Lông đen

Aa x Aa

GF1: A ; a ; A ;  a

F2: 1AA : 2Aa :1 aa

 3 Lông đen : 1 Lông trắng