K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 10 2021

Cái này đâu phải câu hỏi đâu nhỉ?

14 tháng 9 2016

các nguyên tử thuộc một nguyên tố hóa học đều có tính chất hóa học như nhau có cùng có proton trong hạt nhân

20 tháng 10 2016

1, có cùng số proton trong hạt nhân, đều có tính chất hóa học như nhau

2, +Nguyên tố hh là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân

+ Các nguyên tố hh có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống của con người, nếu cơ thể thiếu 1 nguyên tố hh nào đó, vd: thiếu canxi cố thể mắc rất nhiều bệnh. Do đó, trong chế độ ăn cần cung cấp đầy đủ các nguyên tố hh cần thiết

3, + Natri: Na; p=e=11

+ Magie: Mg; p=e=12

+ Sắt: Fe; p=e=26

+ Clo: Clo; p=e=17

27 tháng 4 2017

Do nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử nitơ nên nguyên tử khối của X là : X = 2.14 = 28 (đvC)

Nguyên tử X có nguyên tử khối bằng 28. Vậy nguyên tử X là Silic.

Kí hiệu hóa học là Si.

7 tháng 5 2017

Silic vi Msi=28=14*2=Mnitơ*2

12 tháng 10 2021

THAM KHẢO:

a) Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

b) Mỗi nguyên tố hóa học được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái đầu tiên trong tên latinh nguyên tố đó, trong đó chữ cái đầu tiên được viết dưới dạng in hoa, gọi là kí hiệu hóa học.

Ví dụ: Fe, Ca, Al.

Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.

H - Hiđro

C - Cacbon

N - Nitơ

a) Lưu huỳnh.

KH:S

b) P=E=Z=16

Nặng hơn nguyên tử He (32>4)

a) Ta có: \(M_X=16\cdot2=32\left(đvC\right)\)

\(\Rightarrow\) X là Lưu huỳnh  (S)

b) \(p=e=16\)

X nặng hơn Heli

 

\(Số\) \(hạt\)\(không\) \(mang\) \(điện\) \(nhiều\) \(hơn\) \(số\) \(hạt\) \(mang\) \(điện\) \(dương\)  \(là\) \(1hạt\).

\(\Rightarrow n-p=1\) \(\left(1\right)\)

\(Mà\) \(e+p+n=40\)  \(\Leftrightarrow2p+n=40\) \(\left(e=p\right)\)    \(\left(2\right)\)

\(Từ\)  \(\left(1\right)và\left(2\right)\)\(\Rightarrow\) \(2p+n-n-p=40-1\)

                     \(\Rightarrow\)  \(3p=39\)

                     \(\Rightarrow\) \(p=13\)

                     \(\Rightarrow\) \(n=13+1=14\)

\(Vậy\) \(p\) \(của\) \(A=13\)      \(n=14\)

\(Nguyên\) \(tử\) \(A\) \(là\) \(NTHH\) \(Nhôm\) \(\left(Al\right)\)

 

 

4 tháng 10 2021

ta có 2p+n=40

         -p+n=1

=>p=e=13

=>n=14 hạt

=>A là nhôm , Al (em tự tra bảng nếu cần biết thêm ha)

4 tháng 10 2021

E cảm ơn ạ

25 tháng 10 2018

Vì 2 nguyên tử này có cùng số proton trong hạt nhân là 2 proton nên thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học đó là heli, KH: He

17 tháng 11 2016

 

 
           
 Ký hiệuTênNguồn gốc tên gọi[ ]NhómChu kỳNguyên tử khối
u ()
Khối lượng riêng
g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
K
Nhiệt độ bay hơi
K
Nhiệt dung riêng
J/g·K
Độ âm điện10Tỷ lệ trong vỏ Trái Đất
mg/kg
1HHiđrôtiếng Hy Lạp hydro, nghĩa là "nước"111,0082 3 4 90,0000898814,0120,2814,3042,201400
2HeHelitiếng Hy Lạp helios, nghĩa là "Mặt Trời"1814,002602(2)2 40,00017850,9564,225,1930,008
3LiLititiếng Hy Lạp lithos, nghĩa là "đá"126,942 3 4 5 90,534453,6915603,5820,9820
4BeBerilitiếng Hy Lạp beryllo229,012182(3)1,85156027421,8251,572,8
5BBotiếng Ả Rập buraq - tên của hợp chất borac13210,812 3 4 92,34234942001,0262,0410
6CCacbontiếng Latinh carbo, nghĩa là "than"14212,0112 4 92,267380043000,7092,55200
7NNitơtiếng Hy Lạp nitron15214,0072 4 90,001250663,1577,361,043,0419
8OÔxytiếng Hy Lạp oxy, nghĩa là sinh ra axit16215,9992 4 90,00142954,3690,200,9183,44461000
9FFlotiếng Latinh fluere, nghĩa là "chảy"17218,9984032(5)0,00169653,5385,030,8243,98585
10NeNeontiếng Hy Lạp neos, nghĩa là "mới"18220,1797(6)2 30,000899924,5627,071,030,005
11NaNatritiếng Latinh natrium[2]1322,98976928(2)0,971370,8711561,2280,9323600
12MgMagiêđặt theo tên quận Magnesia ở Đông Thessalía, Hy Lạp2324,30591,73892313631,0231,3123300
13AlNhômaluminium là tên tiếng Latinh của phèn; alumen nghĩa là "muối đắng"13326,9815386(8)2,698933,4727920,8971,6182300
14SiSilictiếng Latinh silex hoặc silicis, nghĩa là "đá lửa"14328,0854 92,3296168735380,7051,9282000
15PPhốtphotiếng Hy Lạp phosphoros, nghĩa là "người mang đến ánh sáng"15330,973762(2)1,82317,305500,7692,191050
16SLưu huỳnhdanh từ sulfur bắt nguồn từ tiếng Phạn sulvere hoặc tiếng Latinh sulfurium; cả hai đều có nghĩa là "lưu huỳnh"[2]16332,062 4 92,067388,36717,870,712,58350
17ClClotiếng Hy Lạp chloros, nghĩa là "vàng lục"17335,452 3 4 90,003214171,6239,110,4793,16145
18ArArgontiếng Hy Lạp argos, nghĩa là "nhàn rỗi"18339,948(1)2 40,001783783,8087,300,523,5
19KKalitiếng Latinh kalium[2]1439,0983(1)0,862336,5310320,7570,8220900
20CaCanxitiếng Latinh calx, nghĩa là vôi2440,078(4)21,54111517570,647141500
21ScScandiđặt theo địa danh Scandinavia (tên tiếng Latinh là Scandia)3444,955912(6)2,989181431090,5681,3622
22TiTitanđặt theo tên nhân vật Titan trong thần thoại Hy Lạp4447,867(1)4,54194135600,5231,545650
23VVanadiđặt theo tên gọi Vanadis - tên cũ để chỉ nữ thần Freyja trong thần thoại Bắc Âu5450,9415(1)6,11218336800,4891,63120
24CrCromtiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là "màu sắc"6451,9961(6)7,15218029440,4491,66102
25MnManganhoặc là từ tiếng Latinh magnes (nghĩa là "nam châm"), hoặc từ magnesia nigra ("ôxít magiê đen")7454,938045(5)7,44151923340,4791,55950
26FeSắtký hiệu Fe ứng với tên tiếng Latinh ferrum8455,845(2)7,874181131340,4491,8356300
27CoCobantiếng Đức kobald, nghĩa là "yêu tinh"9458,933195(5)8,86176832000,4211,8825
28NiNikentiếng Đức kupfernickel, nghĩa là "kim loại đồng của quỷ" hoặc "kim loại đồng của thánh Nicôla"10458,6934(4)8,912172831860,4441,9184
29CuĐồngtrong tiếng Anh, đồng được gọi là copper. Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ coper, mà coper lại bắt nguồn từ tiếng Latinh Cyprium aes, nghĩa là "kim loại từ đảo Síp"11463,546(3)48,961357,7728350,3851,960
30ZnKẽmký hiệu Zn ứng với từ tiếng Đức zinc; từ này bắt nguồn từ tiếng Ba Tư là sing, nghĩa là "đá"12465,38(2)7,134692,8811800,3881,6570
31GaGalitiếng Latinh Gallia, tên cổ nước Pháp13469,723(1)5,907302,914624770,3711,8119
32GeGecmanitiếng Latinh Germania, nghĩa là "Đức"14472,630(8)5,3231211,4031060,322,011,5
33AsAsentiếng Hy Lạp arsenikon, nghĩa là "orpiment nhuộm vàng"15474,92160(2)5,7761090 78870,3292,181,8
34SeSelentiếng Hy Lạp selene, nghĩa là "Mặt Trăng"16478,96(3)44,8094539580,3212,550,05
35BrBrômtiếng Hy Lạp bromos, nghĩa là "mùi thối"17479,90493,122265,8332,00,4742,962,4
36KrKryptontiếng Hy Lạp kryptos, nghĩa là "ẩn giấu"18483,798(2)2 30,003733115,79119,930,2483<0,001
37RbRubiđitiếng Latinh rubidius, nghĩa là "đỏ cực kỳ sẫm"1585,4678(3)21,532312,469610,3630,8290
38SrStrontiđặt theo địa danh Strontian - một thị trấn ở Scotland2587,62(1)2 42,64105016550,3010,95370
39YYttriđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển3588,90585(2)4,469179936090,2981,2233
40ZrZirconitiếng Ba Tư zargun, nghĩa là "có màu của vàng"4591,224(2)26,506212846820,2781,33165
41NbNiobiđặt theo tên của Niobe - con gái vua Tantalus trong thần thoại Hy Lạp5592,90638(2)8,57275050170,2651,620
42MoMolypdentiếng Hy Lạp molybdos, nghĩa là "chì"6595,96(2)210,22289649120,2512,161,2
43TcTecnetitiếng Hy Lạp tekhnetos, nghĩa là "nhân tạo"75[98]111,5243045381,9<0,001
44RuRuthenitiếng Latinh Ruthenia, nghĩa là "Nga"85101,07(2)212,37260744230,2382,20,001
45RhRhoditiếng Hy Lạp rhodon, nghĩa là "có màu hoa hồng"95102,90550(2)12,41223739680,2432,280,001
46PdPaladiđặt theo theo tên của tiểu hành tinh 2 Pallas - có thời từng được xem là hành tinh105106,42(1)212,021828,0532360,2442,20,015
47AgBạctiếng Latinh argentum[2]115107,8682(2)210,5011234,9324350,2351,930,075
48CdCadmitiếng Latinh cadmia (khoáng chất calmine)125112,411(8)28,69594,2210400,2321,690,159
49InInditiếng Latinh indicium, nghĩa là "màu tím" hoặc "màu chàm"135114,818(1)7,31429,7523450,2331,780,25
50SnThiếcký hiệu Sn ứng với tên tiếng Latinh stannum, nghĩa là "cứng"145118,710(7)27,287505,0828750,2281,962,3
51SbAntimontiếng Hy Lạp anti – monos, nghĩa là "không đơn độc" (tiếng Latinh: stibium)155121,760(1)26,685903,7818600,2072,050,2
52TeTeluatiếng Latinh tellus, nghĩa là "Trái Đất"165127,60(3)26,232722,6612610,2022,10,001
53IIốttiếng Hy Lạp iodes, nghĩa là "màu tím"175126,90447(3)4,93386,85457,40,2142,660,45
54XeXenontiếng Hy Lạp xenos, nghĩa là "kẻ lạ"185131,293(6)2 30,005887161,4165,030,1582,6<0,001
55CsXêzitiếng Latinh caesius, nghĩa là "màu xanh da trời"16132,9054519(2)1,873301,599440,2420,793
56BaBaritiếng Hy Lạp barys, nghĩa là "nặng"26137,327(7)3,594100021700,2040,89425
57LaLantantiếng Hy Lạp lanthanein, nghĩa là "nằm ẩn giấu" 6138,90547(7)26,145119337370,1951,139
58CeXeriđặt tên tên vị thần nông nghiệp Ceres trong thần thoại La Mã 6140,116(1)26,77106837160,1921,1266,5
59PrPraseodymitiếng Hy Lạp prasios didymos, nghĩa là "cặp song sinh xanh lục" 6140,90765(2)6,773120837930,1931,139,2
60NdNeodymitiếng Hy Lạp neos didymos, nghĩa là "cặp song sinh mới" 6144,242(3)27,007129733470,191,1441,5
61PmPromethiđặt theo tên Prometheus trong thần thoại Hy Lạp. Prometheus là người đã đánh cắp lửa từ các thần và giao nó cho con người. 6[145]17,26131532731,13<0,001
62SmSamarisamari lần đầu tiên được cô lập là từ khoáng chất samarskite 6150,36(2)27,52134520670,1971,177,05
63EuEuropiđặt theo địa danh "Châu Âu" 6151,964(1)25,243109918020,1821,22
64GdGadoliniđặt theo họ nhà hóa học, vật lý học và khoáng vật học Johan Gadolin 6157,25(3)27,895158535460,2361,26,2
65TbTerbiđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển 6158,92535(2)8,229162935030,1821,21,2
66DyDysprositiếng Hy Lạp dysprositos, nghĩa là "khó lấy được" 6162,500(1)28,55168028400,171,225,2
67HoHolmitiếng Latinh Holmia, nghĩa là "Stockholm", Thụy Điển 6164,93032(2)8,795173429930,1651,231,3
68ErErbiđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển 6167,259(3)29,066180231410,1681,243,5
69TmThuliđặt theo địa danh Thule - tên cổ của Scandinavia 6168,93421(2)9,321181822230,161,250,52
70YbYtterbiđặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển 6173,054(5)26,965109714690,1551,13,2
71LuLutetiđặt theo địa danh La Mã Lutetia, nghĩa là "Paris", Pháp36174,9668(1)29,84192536750,1541,270,8
72HfHafniđặt theo địa danh trong tiếng Latinh là Hafnia, nghĩa là "Copenhagen", Đan Mạch46178,49(2)13,31250648760,1441,33
73TaTantaliđặt theo danh xưng của vua Tantalus - cha của Niobe trong thần thoại Hy Lạp56180,94788(2)16,654329057310,141,52
74WWolframwolfram là tên cũ của khoáng chất wolframite[2]66183,84(1)19,25369558280,1322,361,3
75ReRhenitiếng Latinh Rhenia, nghĩa là sông "Rhine" - con sông chảy từ Graubünden ở đông Anpơ Thụy Sĩ ra bờ biển Bắc ở Hà Lan76186,207(1)21,02345958690,1371,9<0,001
76OsOsmitiếng Hy Lạp osme, nghĩa là "mùi"86190,23(3)222,61330652850,132,20,002
77IrIridiđặt theo tên thần Iris - nữ thần cầu vồng trong thần thoại Hy Lạp96192,217(3)22,56271947010,1312,20,001
78PtPlatintiếng Tây Ban Nha platina, nghĩa là "bạc nhỏ"106195,084(9)21,462041,440980,1332,280,005
79AuVàngký hiệu Au ứng với tên tiếng Latinh aurum, nghĩa là "quầng sáng của bình minh"[2]116196,966569(4)19,2821337,3331290,1292,540,004
80HgThủy ngânký hiệu Hg ứng với tên cũ hydrargyrum, trong đó hydr- và argyros lần lượt có nghĩa là "nước" và "bạc" (trong tiếng Hy Lạp).126200,592(3)13,5336234,43629,880,1420,085
81TlTalitiếng Hy Lạp thallos, nghĩa là "nhánh cây con màu lục"136204,38911,8557717460,1291,620,85
82PbChìký hiệu Pb ứng với tên tiếng Latinh plumbum[2]146207,2(1)2 411,342600,6120220,1291,8714
83BiBitmuttiếng Đức 'Bisemutum'; đây vốn là cách viết sai của cụm từ Weisse Masse, nghĩa là "vật chất trắng"156208,98040(1)19,807544,718370,1222,020,009
84PoPolonitiếng Latinh Polonia, nghĩa là "Ba Lan" - quê quán của Marie Curie, người đầu tiên cô lập nguyên tố này166[209]19,3252712352,0<0,001
85AtAstatintiếng Hy Lạp astatos, nghĩa là "không ổn định"176[210]175756102,2<0,001
86RnRadonđặt theo tên của nguyên tố radi, bởi vì đầu tiên radon được phát hiện khi nó thoát ra từ radi trong quá trình phân rã phóng xạ186[222]10,00973202211,30,0942,2<0,001
87FrFranxinghĩa là "Pháp" - nơi lần đầu tiên phát hiện ra nguyên tố này17[223]11,873009500,7<0,001
88RaRaditiếng Latinh radius, nghĩa là "tia"27[226]15,597320100,0940,9<0,001
89AcActinitiếng Hy Lạp actinos, nghĩa là "một tia" 7[227]110,07132334710,121,1<0,001
90ThThoriđặt theo tên thần sấm Thor trong thần thoại Scandinavia 7232,03806(2)1 211,72211550610,1131,39,6
91PaProtactinitiền tố protos trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "đầu tiên", bởi lẽ actini được tạo ra thông qua quá trình phân rã phóng xạ của protactini 7231,03588(2)115,37184143001,5<0,001
92UUraninghĩa là "sao Thiên Vương" 7238,02891(3)118,951405,344040,1161,382,7
93NpNeptuninghĩa là "sao Hải Vương" 7[237]120,4591742731,36<0,001
94PuPlutoninghĩa là "sao Diêm Vương" 7[244]119,84912,535011,28<0,001
95AmAmericinghĩa là "châu Mỹ" 7[243]113,69144928801,13<0,001
96CmCuriđặt theo họ của nhà vật lý học Pierre Curie và nhà vật lý học - hóa học Marie Curie 7[247]113,51161333831,28<0,001
97BkBerkeliđặt theo địa danh Berkeley, California, Hoa Kỳ - nơi lần đầu tiên tổng hợp nguyên tố này 7[247]