![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Nhận xét các kích thước đo được trên hình biểu diễn ở mỗi trường hợp so với kích thước tương ứng của đai ốc:
- Hình 1.3b: kích thước trên hình biểu diễn lớn gấp đôi kích thước tương ứng của đai ốc hình 1.3a
- Hình 1.3c: kích thước trên hình biểu diễn bằng kích thước tương ứng của đai ốc hình 1.3a
- Hình 1.3d: kích thước trên hình biểu diễn bằng 12 kích thước tương ứng của đai ốc hình 1.3a
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bảng 4.1:
Hình | Hình chiếu | Hình dạng | Kích thước |
1 | Hình chiếu đứng | Hình chữ nhật | Chiều cao h và chiều dài a |
2 | Hình chiếu bằng | Hình chữ nhật | Bề rộng b |
3 | Hình chiếu cạnh | Hình chữ nhật |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Phương pháp giải:
Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 2.7 để xác định các hình chiếu của hình hộp chữ nhật.
Lời giải chi tiết:
Các hình chiếu của khối hộp chữ nhật là các hình chữ nhật bao quanh hình hộp.
Mỗi hình chiếu thể hiện kích thước:
- Hình chiếu đứng: chiều dài (chiều rộng) x chiều cao.
- Hình chiếu bằng: chiều dài x chiều rộng.
- Hình chiếu cạnh: chiều rộng (chiều dài) x chiều cao.
Tham khảo
Các hình chiếu của khối hộp chữ nhật là các hình chữ nhật bao quanh hình hộp.
Mỗi hình chiếu thể hiện kích thước:
Hình chiếu đứng: chiều dài (chiều rộng) x chiều cao.Hình chiếu bằng: chiều dài x chiều rộng.Hình chiếu cạnh: chiều rộng (chiều dài) x chiều cao.
- Cách ghi chữ số kích thước ở trường hợp a trong Hình 1.5 là đúng.
- Giải thích:
+ Hình 1.5b: chữ số kích thước nằm dưới đường kích thước
+ Hình 1.5c: chữ số kích thước không nằm theo hướng đường kích thước.