K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2018

Đáp án B

ADN (axit đêôxiribônuclêic) là một axit nuclêic, cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P

Câu 21. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học:a. Ca, P,N,O,H.                         b. C,O,H,N,Pc. Ba, N,P,O,H                           c. C,Na, O, H, PCâu 22. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?a.Uraxin          b.Adenin               c.Timin            d.XitoxinCâu 23. Trên phân tử ADN, mỗi chu kì xoắn có chiều dài ( đơn vị là A0) là:a.3,4                          b.34                      c.340                   d.20     Câu...
Đọc tiếp

Câu 21. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học:

a. Ca, P,N,O,H.                         b. C,O,H,N,P

c. Ba, N,P,O,H                           c. C,Na, O, H, P

Câu 22. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?

a.Uraxin          b.Adenin               c.Timin            d.Xitoxin

Câu 23. Trên phân tử ADN, mỗi chu kì xoắn có chiều dài ( đơn vị là A0) là:

a.3,4                          b.34                      c.340                   d.20     

Câu 24. Trong cấu trúc mạch kép của phân tử ADN, liên kết hidro được hình thành giữa những loại nucleotit nào sau đây?

a.A-G,T-X và ngược lại.                        b.A-A,T-T,G-G,X-X

c.A-X,T-G và ngược lại                         d.A-T,G-X và ngược lại

Câu 25. ADN có cấu trúc mạch kép và xoắn theo chu kì, mỗi vòng xoắn có đường kính(A0) là:

a.20                               b.10                       c.50                   d.34

Câu 26. Một đoạn của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau:

                                   - A-T-G-X-X-A-T-G-

Trình tự các nucleotit của mạch còn lại là:

a.- T-A-X-G-G-T-A-X-                    b. - U-A-X-G-G-U-A-X-

c.- G-X-A-T-T-G-X-A-                    d. - T-A-G-A-T-X-A-G-

Câu 27. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN:

A. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.

B. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.

C. Số lượng, thành phần và trình  tự  sắp xếp  của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.

D. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

Câu 28. Đơn phân của ADN là :

a  Nucleôtit                                                      b  Axit Nuclêtic

c   Axit amin                                                     d  Ribo Nuclêtic

Câu 29. Nguyên tắc ‘‘bán bảo toàn“ trong quá trình nhân đôi của ADN có nghĩa là:

a. Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa.

b. Chỉ xảy ra trên 1 mạch của ADN.

c. ADN con có số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ.

d. Trong hai mạch của ADN con có một mạch là của ADN mẹ trước đó.

Câu 30. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

3
6 tháng 1 2022

Câu 21. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học:

a. Ca, P,N,O,H.                         b. C,O,H,N,P

c. Ba, N,P,O,H                           c. C,Na, O, H, P

Câu 22. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?

a.Uraxin          b.Adenin               c.Timin            d.Xitoxin

Câu 23. Trên phân tử ADN, mỗi chu kì xoắn có chiều dài ( đơn vị là A0) là:

a.3,4                          b.34                      c.340                   d.20     

Câu 24. Trong cấu trúc mạch kép của phân tử ADN, liên kết hidro được hình thành giữa những loại nucleotit nào sau đây?

a.A-G,T-X và ngược lại.                        b.A-A,T-T,G-G,X-X

c.A-X,T-G và ngược lại                         d.A-T,G-X và ngược lại

Câu 25. ADN có cấu trúc mạch kép và xoắn theo chu kì, mỗi vòng xoắn có đường kính(A0) là:

a.20                               b.10                       c.50                   d.34

Câu 26. Một đoạn của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau:

                                   - A-T-G-X-X-A-T-G-

Trình tự các nucleotit của mạch còn lại là:

a.- T-A-X-G-G-T-A-X-             b. - U-A-X-G-G-U-A-X-

c.- G-X-A-T-T-G-X-A-                    d. - T-A-G-A-T-X-A-G-

Câu 27. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN:

A. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.

B. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.

C. Số lượng, thành phần và trình  tự  sắp xếp  của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.

D. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

Câu 28. Đơn phân của ADN là :

a  Nucleôtit                                                      b  Axit Nuclêtic

c   Axit amin                                                     d  Ribo Nuclêtic

Câu 29. Nguyên tắc ‘‘bán bảo toàn“ trong quá trình nhân đôi của ADN có nghĩa là:

a. Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa.

b. Chỉ xảy ra trên 1 mạch của ADN.

c. ADN con có số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ.

d. Trong hai mạch của ADN con có một mạch là của ADN mẹ trước đó.

Câu 30. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

 
6 tháng 1 2022

 21D

13 tháng 1 2022

D

13 tháng 1 2022

D

1. Cấu tạo hoá học của phân tử AND- Phân tử …………được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H, O, N, P- AND là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là………….., có 4 loại nuclêôtit :        + Ađênin: A           +……….: X        +……….: T        + Guanin: G- ADN của mỗi loài được đặc thù bởi…………, số lượng và ………..sắp xếp của các loại nuclêôtit. Do trình tự xắp xếp khác nhau của 4 loại nucleotit tạo nên tính...
Đọc tiếp

1. Cấu tạo hoá học của phân tử AND

- Phân tử …………được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H, O, N, P

- AND là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là………….., có 4 loại nuclêôtit :

        + Ađênin: A   

        +……….: X

        +……….: T

        + Guanin: G

- ADN của mỗi loài được đặc thù bởi…………, số lượng và ………..sắp xếp của các loại nuclêôtit. Do trình tự xắp xếp khác nhau của 4 loại nucleotit tạo nên tính …..........của AND 

- Tính đa dạng và đặc thù của AND là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật


 

2. Cấu trúc không gian của phân tử AND

- Phân tử AND là ………………….gồm 2 mạch song song, xoắn đều.

- Mỗi chu kỳ xoắn có đường kính 20Ǻ, chiều cao 34Ǻ gồm 10 cặp nuclêôtit

- Các Nuclêôtit trên 2 mạch đơn liên kết với nhau theo NTBS :

     A lien kết với …………….. và ngược lại, 

     ………liên kết với  X và ngược lại

- Chính nguyên tắc này đã tạo nên tính bổ sung của 2 mạch đơn trong ADN

 

0
8 tháng 2 2017

Đáp án B

2 tháng 12 2021

Điều đúng khi nói về ARN: *

+Đơn phân gồm A, U, G, X

+Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P.

+Đơn phân là nuclêôtit.

+Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

+Kích thước và khối lượng lớn.

2 tháng 12 2021

 

- Đơn phân gồm A, U, G, X

- Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P.

 - Đơn phân là nuclêôtit.

- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

 - Kích thước và khối lượng lớn.

 

Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là: A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêic C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg Câu 3: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là: A. Là một bào quan trong tế bào B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật C. Đại phân tử, có kích...
Đọc tiếp

Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là:

A. Axit đêôxiribônuclêic

B. Axit nuclêic

C. Axit ribônuclêic

D. Nuclêôtit

Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:

A. C, H, O, Na, S

B. C, H, O, N, P

C. C, H, O, P

D. C, H, N, P, Mg

Câu 3: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

A. Là một bào quan trong tế bào

B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật

C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:

A. Axit ribônuclêic

B. Axit đêôxiribônuclêic

C. Axit amin

D. Nuclêôtit

Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

A. A, U, G, X

B. A, T, G, X

C. A, D, R, T

D. U, R, D, X

Câu 6: Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

A. đưa đến sự nhân đôi của NST.

B. đưa đến sự nhân đôi của ti thể.

C. đưa đến sự nhân đôi của trung tử.

D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.

Câu 7: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:

A. Menđen

B. Oatxơn và Cric

C. Moocgan

D. Menđen và Moocgan

Câu 8: Chiều xoắn của phân tử ADN là:

A. Chiều từ trái sang phải

B. Chiều từ phải qua trái

C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ

D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau

Câu 9: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:

A. 10 Å và 34 Å

B. 34 Å và 10 Å

C. 3,4 Å và 34 Å

D. 3,4 Å và 10 Å

Câu 10: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :

A. 20 cặp nuclêôtit

B. 20 nuclêôtit

C. 10 nuclêôtit

D. 30 nuclêôtit

Câu 11: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

A. bên ngoài tế bào.

B. bên ngoài nhân.

C. trong nhân tế bào.

D. trên màng tế bào.

Câu 12: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

A. Kì trung gian

B. Kì đầu

C. Kì giữa

D. Kì sau và kì cuối

Câu 13: Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

A. Tự sao ADN

B. Tái bản ADN

C. Sao chép ADN

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào

B. Nguyên tắc bổ sung

C. Sự tham gia xúc tác của các enzim

D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

Câu 15: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 16: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ

C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ

D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ

Câu 17: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:

A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ

B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ

D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

Câu 18: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với:

A. T mạch khuôn

B. G mạch khuôn

C. A mạch khuôn

D. X mạch khuôn

Câu 19: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:

A. T của môi trường

B. A của môi trường

C. G của môi trường

D. X của môi trường

Câu 20: Chức năng của ADN là:

A. Mang thông tin di truyền

B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. Truyền thông tin di truyền

D. Mang và truyền thông tin di truyền

2
26 tháng 8 2018

Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là:

A. Axit đêôxiribônuclêic

B. Axit nuclêic

C. Axit ribônuclêic

D. Nuclêôtit

Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:

A. C, H, O, Na, S

B. C, H, O, N, P

C. C, H, O, P

D. C, H, N, P, Mg

Câu 3: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

A. Là một bào quan trong tế bào

B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật

C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:

A. Axit ribônuclêic

B. Axit đêôxiribônuclêic

C. Axit amin

D. Nuclêôtit

Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

A. A, U, G, X

B. A, T, G, X

C. A, D, R, T

D. U, R, D, X

Câu 6: Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

A. đưa đến sự nhân đôi của NST.

B. đưa đến sự nhân đôi của ti thể.

C. đưa đến sự nhân đôi của trung tử.

D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.

Câu 7: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:

A. Menđen

B. Oatxơn và Cric

C. Moocgan

D. Menđen và Moocgan

Câu 8: Chiều xoắn của phân tử ADN là:

A. Chiều từ trái sang phải

B. Chiều từ phải qua trái

C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ

D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau

Câu 9: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:

A. 10 Å và 34 Å

B. 34 Å và 10 Å

C. 3,4 Å và 34 Å

D. 3,4 Å và 10 Å

Câu 10: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :

A. 20 cặp nuclêôtit

B. 20 nuclêôtit

C. 10 nuclêôtit

D. 30 nuclêôtit

Câu 11: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

A. bên ngoài tế bào.

B. bên ngoài nhân.

C. trong nhân tế bào.

D. trên màng tế bào.

Câu 12: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

A. Kì trung gian

B. Kì đầu

C. Kì giữa

D. Kì sau và kì cuối

Câu 13: Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

A. Tự sao ADN

B. Tái bản ADN

C. Sao chép ADN

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào

B. Nguyên tắc bổ sung

C. Sự tham gia xúc tác của các enzim

D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

Câu 15: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 16: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ

C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ

D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ

Câu 17: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:

A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ

B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ

D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

Câu 18: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với:

A. T mạch khuôn

B. G mạch khuôn

C. A mạch khuôn

D. X mạch khuôn

Câu 19: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:

A. T của môi trường

B. A của môi trường

C. G của môi trường

D. X của môi trường

Câu 20: Chức năng của ADN là:

A. Mang thông tin di truyền

B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. Truyền thông tin di truyền

D. Mang và truyền thông tin di truyền

26 tháng 8 2018

Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là:

A. Axit đêôxiribônuclêic

B. Axit nuclêic

C. Axit ribônuclêic

D. Nuclêôtit

Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:

A. C, H, O, Na, S

B. C, H, O, N, P

C. C, H, O, P

D. C, H, N, P, Mg

Câu 3: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

A. Là một bào quan trong tế bào

B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật

C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:

A. Axit ribônuclêic

B. Axit đêôxiribônuclêic

C. Axit amin

D. Nuclêôtit

Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

A. A, U, G, X

B. A, T, G, X

C. A, D, R, T

D. U, R, D, X

Câu 6: Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

A. đưa đến sự nhân đôi của NST.

B. đưa đến sự nhân đôi của ti thể.

C. đưa đến sự nhân đôi của trung tử.

D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.

Câu 7: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:

A. Menđen

B. Oatxơn và Cric

C. Moocgan

D. Menđen và Moocgan

Câu 8: Chiều xoắn của phân tử ADN là:

A. Chiều từ trái sang phải

B. Chiều từ phải qua trái

C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ

D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau

Câu 9: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:

A. 10 Å và 34 Å

B. 34 Å và 10 Å

C. 3,4 Å và 34 Å

D. 3,4 Å và 10 Å

Câu 10: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :

A. 20 cặp nuclêôtit

B. 20 nuclêôtit

C. 10 nuclêôtit

D. 30 nuclêôtit

Câu 11: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

A. bên ngoài tế bào.

B. bên ngoài nhân.

C. trong nhân tế bào.

D. trên màng tế bào.

Câu 12: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

A. Kì trung gian

B. Kì đầu

C. Kì giữa

D. Kì sau và kì cuối

Câu 13: Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

A. Tự sao ADN

B. Tái bản ADN

C. Sao chép ADN

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào

B. Nguyên tắc bổ sung

C. Sự tham gia xúc tác của các enzim

D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

Câu 15: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 16: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ

C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ

D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ

Câu 17: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:

A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ

B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ

D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

Câu 18: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với:

A. T mạch khuôn

B. G mạch khuôn

C. A mạch khuôn

D. X mạch khuôn

Câu 19: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:

A. T của môi trường

B. A của môi trường

C. G của môi trường

D. X của môi trường

Câu 20: Chức năng của ADN là:

A. Mang thông tin di truyền

B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. Truyền thông tin di truyền

D. Mang và truyền thông tin di truyền

12 tháng 9 2018

- các yếu tố cơ bản cần thiết tham gia vào quá trình nhân đôi ADN: mạch khuôn, các nu tự do A, T, G, X, năng lượng ATP và hệ enzim

- Ý nghĩa:

+ sự nhân đôi của ADN là cơ sở cho nhân đôi của NST

+ sự nhân đôi của ADN và NST kết hợp với cơ chế phân li của chúng trog nguyên phân, giảm phân và cơ chế tái tổ hợp của chúng trog thụ tinh tạo ra sự ổn định của ADN và NST qua các thế hệ tế bào của cơ thể

5 tháng 10 2018

Các nu tự do có nghĩa là gì ạ