K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2017

D

Ta thấy các ion  N a + ,   M g 2 + ,   O 2 - ,   F ¯ đều có cùng cấu hình electron 1 s 2 2 s 2 2 p 6 .

Các ion cùng electron so sánh điện tích trong nhân, điện tích hạt nhân càng lớn, lực hút electron càng mạnh, bán kính ion càng nhỏ.

Vậy thứ tự giảm dần bán kính là:  O 2 -   >   F ¯   >   N a +   >   M g 2 +

25 tháng 9 2019

A đúng

24 tháng 11 2021

a) Các nguyên tố theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần: O, N, C, B 
b) Các nguyên tố theo thứ tự độ âm điện giảm dần: O, N, C, B 
c) Các nguyên tố theo thứ tự tính phi kim giảm dần: O, N, C, B 

Câu 37: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. P, N, F, O.                    ​B. N, P, F, O. ​         C. P, N, O, F.             ​D. N, P, O, F. Câu 38: Quá trình tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng? A. Al → Al3+ + 2e. ​                     B. Al → Al3+ + 3e. ​ C. Al + 3e → Al3+. ​                     D. Al + 2e → Al3+. Câu 39: Quá trình tạo thành ion Cl- nào sau đây là đúng? A. Cl → Cl- + 1e. ​               ...
Đọc tiếp

Câu 37: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là

A. P, N, F, O.                    ​B. N, P, F, O. ​         C. P, N, O, F.             ​D. N, P, O, F.

Câu 38: Quá trình tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng?

A. Al → Al3+ + 2e. ​                     B. Al → Al3+ + 3e. ​

C. Al + 3e → Al3+. ​                     D. Al + 2e → Al3+.

Câu 39: Quá trình tạo thành ion Cl- nào sau đây là đúng?

A. Cl → Cl- + 1e. ​                 B. Cl → Cl- + 1e. ​

C. Cl + 2e → Cl-. ​                     D. Cl + 1e → Cl-.

Câu 40: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết lớn hơn 1,7 thì đó là liên kết

​A. ion. ​                                    B. cộng hoá trị không cực. ​

C. cộng hoá trị có cực.           ​D. kim loại.

Câu 41*: Sắp xếp các phân tử: MgCl2, MgO, HCl theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết. 

​A. MgCl2, MgO, HCl ​ ​                    B. HCl, MgCl2, MgO ​

C. HCl, MgO , MgCl2 ​ ​ ​                  D. MgO, MgCl2, HCl

Câu 42*: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Số chất có liên kết ba trong phân tử là

​A. 1 ​ ​                ​B. 2 ​ ​               ​C. 3 ​ ​                     ​D. 4

Câu 43: Có bao nhiêu cặp electron liên kết trong phân tử HF?

A. 1 ​ ​ ​           B. 2 ​ ​ ​              C. 3 ​ ​              D. 4

1
19 tháng 12 2021

37: C

38: B

39: D

40: A

41:B

42: B

43: A

1. Tổng số proton, notron, electrontrong nguyên tử nguyên tố A là 16. Trong hạt nhân của A số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số khối của A là: A. 11 B. 5 C.10 D. 6 2. Nguyên tử của các nguyên tố kim loại có tính chất đặc trưng là: A. Nhường electron tạo thành ion dương B. Nhường electron tạo thành ion âm C. Nhận electron tạo thành ion dương D. Nhận electron tạo thành ion âm 3. Trong một chu kì, theo...
Đọc tiếp

1. Tổng số proton, notron, electrontrong nguyên tử nguyên tố A là 16. Trong hạt nhân của A số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số khối của A là:

A. 11 B. 5 C.10 D. 6

2. Nguyên tử của các nguyên tố kim loại có tính chất đặc trưng là:

A. Nhường electron tạo thành ion dương B. Nhường electron tạo thành ion âm

C. Nhận electron tạo thành ion dương D. Nhận electron tạo thành ion âm

3. Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần thì:

A. Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần

B. Hóa trị cao nhất của nguyên tố phi kim đối với hiđro là không đổi

C. Hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi tăng dần

D. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần

4. Dãy các nguyên tố nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tố?

A. Li, H, C, O, F B. S, Cl, F, P C. N, C, F, S D. Na, Cl, Mg, C

5. Tính bazơ của dãy hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào?

A. không đổi B. giảm dần C. vừa tăng vừa giảm D. tăng dần

6. Để dạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm thì nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhận electron:

A. Cl B. Na C. Al D. Li

7. Cho 4,6 g kim loại Na tác dụng với 200 ml dung dịch HCL 1,5M. Thể tích thu được (đktc) là:

A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 33,6 lít

2
18 tháng 10 2019

Câu 7

\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\)

nNa=\(\frac{4.6}{23}=0.2\)(mol)

nHCl =\(0.2\cdot1.5=0.3\left(mol\right)\)

Ta thấy \(\frac{0.2}{1}< \frac{0.3}{1}\)

suy ra Na hết còn HCl dư

tính theo Na

\(\Rightarrow n_{H2}=\frac{0.2}{2}=0.1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{H2}=22.4\cdot0.1=2.24\left(l\right)\)

Có sai mong cj thông cảm ạ

18 tháng 10 2019

Câu 1

Theo đề ta có hệ

\(\left\{{}\begin{matrix}2P+N=16\\N-P=1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=5\\N=6\end{matrix}\right.\)

Vậy số khối của A là 11

\(\Rightarrow A\)

30 tháng 10 2021

sao vậy ạ??

 

Chọn câu trả lời đúng: 1. Oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O số kiểu phân tử O2 tạo thành từ hai nguyên tử có số khối khác nhau là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 2. Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA là các electron: A. s B. s và p C. s và d D. f 3. Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- cùng có A. 10 proton B. số khối là 23 C. 9 nơtron D. 10 electron 4. Số hiệu bằng: A. số khối B. số nơtron trong nguyên tử C. tổng số hạt trong...
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời đúng:

1. Oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O số kiểu phân tử O2 tạo thành từ hai nguyên tử có số khối khác nhau là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

2. Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA là các electron:

A. s B. s và p C. s và d D. f

3. Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- cùng có

A. 10 proton B. số khối là 23 C. 9 nơtron D. 10 electron

4. Số hiệu bằng:

A. số khối B. số nơtron trong nguyên tử C. tổng số hạt trong nguyên tử D. số hạt proton trong nguyên tử

5. Cho nguyên tố X có Z=11 và nguyên tố Y có Z=17. Câu nào đúng:

A. tính kim loại của X<Y B. tất cả đều đúng

C. độ âm điện của X>Y D. bán kính nguyên tử của X>Y

6. Cation R2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?

A. chu kì 4, nhóm VIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 3, nhóm VIIA D. chu kì 4, nhóm IIA

7. Electron thuộc lớp thứ hai là

A. L B. N C. M D. K

8. Dãy nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là

A. F, Cl, Br, I B. Li, Na, K, Rb C. C, N, O, F D. Cl, S, P, Si

9. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có phân tử khối lớn nhất là

A. 20u B. 18u C. 25u D. 24u

10. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là

1s22s22p63s23p3 1s22s22p63s1 1s22s22p63s23p4 1s22s22p4

Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự phi kim tăng dần

A. tất cả đều sai B. X<Y<T<Z C. Y<X<Z<T D. X<Y<Z<T

11. Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là

1s22s22p63s1 1s22s22p63s2 1s22s22p63s23p1

Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là

A. XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 C. Z(OH)3<XOH<Y(OH)2

B. Y(OH)2<Z(OH)3<XOH D. Z(OH)3<Y(OH)2<XOH

0
3 tháng 9 2023

K+( e = 18): 1s22s22p63s23p6 => Cấu hình electron giống nguyên tử Ar.

Mg2+(e =10): 1s22s22p6 => Cấu hình electron giống nguyên tử Ne.

F- (e =10): 1s22s22p6 => Cấu hình electron giống nguyên tử Ne.

S2- (e = 18): 1s22s22p63s23p6 => Cấu hình electron giống nguyên tử Ar.

1 tháng 11 2018

1 A

2 B

3 C

4 tháng 4 2020

Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s.

Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p.

Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp d.

Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có -electron cuối cùng được điền vào phân lớp f.

Electron hóa trị hay electron ngoài cùng những electron ở các orbital ngoài cùng và có thể tham gia vào các liên kết của nguyên tử. Electron hóa trị các nguyên tố nhóm chính nằm ở lớp ngoài cùng, trong nguyên tố nhóm phụ (kim loại chuyển tiếp) electron hóa trị có tại lớp ngoài cùng và lớp d kế cận.

bạn nên tìm obitan của mỗi nguyên tố thì sẽ nhanh hơn

Na s=5e,p=6

cL=s=6 e,p=11e

Zn:s=8e,p=12 e

La:s=12e,p=24 e,d=21e ,f=0