K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2018
  • What is your name? (Tên bạn là gì?)
  • Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
  • Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
  • What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
  • What do you doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)
  • 1.“What is your name?” (Tên bạn là gì?)
    • Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những chi tiết nhỏ như:
    • That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.? (Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?)
    • Who gives you that name? Your father or mother, so on? (Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố bạn hay là mẹ?)
    • Does this name have any special meaning? (Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?)
    • It’s a pleasure to meet you. Where are you from? (Rất vui khi quen biết bạn. Bạn đến từ đâu vây?)
    2. “Where are you from?” (Bạn từ đâu đến?)
    • Where is XYZ? (XYZ là ở đâu vậy?)
    • What is XYZ ? (XYZ trông như thế nào?)
    • How long have you lived there? (Bạn sống ở đó bao lâu rồi?)
    • Do you living here? (Bạn có thích sống ở đó không?)
    3. “Where do you live?”(Bây giờ bạn sống ở đâu?)
    • Do you live in an apartment or house? (Bạn sống ở nhà riêng hay là chung cư?)
    • Do you that neighborhood? (Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?)
    • Do you live with your family? (Bạn có sống với gia đình bạn không?)
    • How many people live there? (Có bao nhiêu người sống với bạn?)
    4. “What do you do?” (Bạn làm nghề gì?)
    • - Do you graduate from the school? (Bạn đã ra trường chưa?)
    Nếu câu trả lời là No thì các bạn có thể hỏi tiếp
    • What school are you learning? (Bạn đang học ở trường nào?)
    • What is your major? (Chuyên ngành chính của bạn là gì?)
    Nếu câu trả lời là Yes bạn có thể tiếp tục
    • Which company do you work for? (Bạn đang làm việc cho công ty nào?)
    • How long have you had that job? (Bạn làm công việc đó được bao lâu rồi?)
    • Do you your job? (Bạn có thích công việc đó không?)
    • What’s the best / worst thing about your job? (Điều tuyệt vời nhất/ tồi tệ nhất của công việc đó là gì?)
    • What do you best / least about your job? (Điều gì làm bạn thích nhất/ không thích nhất trong công việc của bạn?)
    5. Hobbies / Free Time (Sở thích và thời gian rảnh rỗi)

    Khi hỏi về sở thích của ai đó những câu hỏi thường thấy là:

    - What do you doing in your free time? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)

    - Can you play tennis / golf / soccer / etc.? (Bạn có thể chơi tennis/ golf/ bóng đá…không?)

    • How long have you played tennis /golf /soccer /etc.? (Bạn chơi tennis/ golf/ bóng đá được bao lâu rồi?)
    • Who do you play tennis /golf /soccer /etc. with? (Bạn chơi tennis/ golf/ bóng đá với ai vậy?)

    - What kind of films / food do you enjoy? (Bạn thích loại phim/ loại thức ăn nào?)

    • Where do you often go to watch movies? (Bạn thường đi xem phim ở đâu?)
    • How often do you watch films / eat out? (Bạn có thường xuyên đi xem phim hay đi ăn ngoài không?)
    • Who do you often go with? (Bạn thường đi với ai?)
7 tháng 3 2018

Những câu hỏi tiếng anh để bắt đầu một cuộc đối thoại

Bạn đã biết cách bắt đầu một cuộc hội thoại với người nước ngoài một cách tự nhiên nhất chưa? Xin giới thiệu 5 loại câu hỏi phổ biến nhất để bạn có thể bắt đầu bất cứ một cuộc nói chuyện bằng tiếng Anh nào. Đây là những câu hỏi quen thuộc nhất sẽ giúp các bạn có được những thông tin cơ bản về một ai đó trong lần đầu nói chuyện:

  • What is your name? (Tên bạn là gì?)
  • Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
  • Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
  • What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
  • What do you doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)
24 tháng 4 2018

VD:

+) What is your name? I am ...

                                     My name is ...

                                    You can call me ...

+) How old are you? I am ... years old ( VD: I am 10 years old)

                                 I have ...

+) What are your hobbies ? My favourite is ...

                                    I /love/enjoy ...

                                   I am interested in ...

+) Where are you from? I am from ...

                                        I come from ...

                                        I was born in ...

                                        My hometown is ...

+) What do you do? I am + a/an +... ( VD: I am a student)

                                 I work as + a/an + ... ( VD: I work as an Math teacher)

Học tốt nhé bn!!!!!!
 

24 tháng 4 2021

Câu 1

1. What job do you want to do in the future?

2.What do you think of the brother character(in the story of star fruit tree)?

3.Do you fairy tales?

4. How often do you surf the internet?

5.Why shouldn't I eat a lot of candy?

Câu 2

1 I want to be a story writer

2 he is very cruel and selfish 

3 I so much

4 one time per day

5 because it is prone to tooth decay

 này10 bí quyết để học tiếng Anh tại nhà hiệu quả Bạn hãy luyện tai bằng cách nghe tiếng Anh với tốc độ bình thường của người bản xứ, dù không thể hiểu hết nội dung.Không cần sống ở một nước nói tiếng Anh, bạn vẫn có thể thành thạo ngôn ngữ này, tùy vào phương pháp học tập. Biến tiếng Anh thành một phần cuộc sống hàng ngàyKhi ở nhà, bạn nên tập thói quen đọc báo, nghe...
Đọc tiếp

 này10 bí quyết để học tiếng Anh tại nhà hiệu quả

 

tạp chí Tiếng Anh

Bạn hãy luyện tai bằng cách nghe tiếng Anh với tốc độ bình thường của người bản xứ, dù không thể hiểu hết nội dung.

Không cần sống ở một nước nói tiếng Anh, bạn vẫn có thể thành thạo ngôn ngữ này, tùy vào phương pháp học tập. 

Biến tiếng Anh thành một phần cuộc sống hàng ngày

Khi ở nhà, bạn nên tập thói quen đọc báo, nghe radio, viết nhật ký, liệt kê danh sách thứ cần thiết mua khi đi siêu thị bằng tiếng Anh, hoặc nghe tiếng Anh bằng điện thoại trên đường đi làm bằng xe buýt.

Ảnh: BKEnglish.

Ảnh: BKEnglish.

Kết bạn với người bản xứ

Cơ hội để bạn gặp gỡ những người bản xứ đang sống cùng khu vực với mình khá cao. Bạn có thể đến các quán bar hoặc nhà hàng dành cho người nước ngoài, tham gia câu lạc bộ xã hội hoặc hoạt động thể thao, tìm người muốn trao đổi ngôn ngữ. Thậm chí, bạn có thể tình nguyện làm hướng dẫn viên ở một điểm du lịch hấp dẫn gần nhà để gặp người nói tiếng Anh từ khắp nơi trên thế giới. 

Tìm bạn học cùng

Tham gia câu lạc bộ tiếng Anh, kết bạn với một ai đó và thường xuyên gặp gỡ họ, bạn sẽ được truyền động lực học tập rất nhiều. Hai bạn nên sử dụng tiếng Anh khi trò chuyện và giúp nhau sửa lỗi.

Sử dụng nguồn tiếng Anh thực tế

Đọc sách giáo khoa tiếng Anh khiến bạn cảm thấy tẻ nhạt. Những cuốn sách viết cho người bản xứ thú vị hơn nhiều, dù ban đầu có thể là thử thách đối với bạn. Điều quan trọng nhất là sự kiên trì. Nếu bạn không thể tìm được sách hoặc tạp chí tiếng Anh, nguồn tin tức trên Internet sẽ rất hữu ích. 

Lên mạng

Thông qua mạng xã hội, bạn kết nối được với cả thế giới. Chỉ với vài cú click chuột, bạn có thể tham gia diễn đàn online, đăng ký một khóa học trực tuyến hay tìm được người trò chuyện hàng ngày bằng tiếng Anh. 

Lập mục tiêu thực tế

Lý do cụ thể khiến bạn muốn học tiếng Anh là gì? Bạn muốn thăng tiến trong công việc, trò chuyện với đồng nghiệp người nước ngoài, đi du học hay dành kỳ nghỉ tiếp theo ở một đất nước nói tiếng Anh? Bạn hãy đặt mục tiêu ngắn hạn và dài hạn, tự theo dõi tiến trình để đạt hiệu quả cao nhất.

Nghe tiếng Anh ở tốc độ bình thường của người bản xứ

Những bài nghe thiết kế cho người học tiếng Anh có thể không giống với thực tế mà bạn bắt gặp ở ngoài. Do đó, bạn nên luyện tai bằng tốc độ bình thường của người bản xứ, ngay cả khi bạn không thể hiểu hết mọi thứ. Bên cạnh đó, bạn hãy thử xem phim, nghe nhạc mà không có phụ đề. Đừng ngại nghe đi nghe lại vài lần trước khi "bắt" được thứ gì đó thú vị hoặc một từ vựng bạn ít sử dụng. Những podcast tiếng Anh miễn phí trên mạng là nguồn học vô tận. 

Tìm cách học từ vựng không nhàm chán

Nếu thích hát, bạn hãy tìm từ vựng trong các bài hát tiếng Anh yêu thích, viết lên giấy nhớ và dán khắp nhà. Bạn có thể phát triển từ thành một câu hài hước hoặc vẽ hình ảnh bên cạnh từ đó để nhớ lâu hơn. 

Học về văn hóa

Học một ngôn ngữ không chỉ dừng lại ở ngữ pháp và từ vựng. Bạn cần giao tiếp với những người có cách nghĩ, cách nói khác mình, do đó hiểu về văn hóa của đất nước họ cũng giúp bạn sử dụng ngôn ngữ hiệu quả hơn. 

Tạo niềm vui khi học tập

Nhiều người từ bỏ việc học ngoại ngữ vì cảm thấy áp lực, nặng nề. Bạn hãy gắn nó với các trò chơi, giải câu đố, hát hò, đọc truyện tranh và không lo lắng quá nhiều về việc mắc lỗi. Mắc lỗi chính là cách tốt nhất để học tập hiệu quả. 

2
19 tháng 8 2018

Cảm ơn bạn nhé ! Lời khuyên rất bổ ích

25 tháng 9 2021

hm... do I need say some thing

10 tháng 10 2021

why do you like english ? nhé phạm lê thảo anh

 

11 tháng 10 2021

Why do you like English?

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0

Đáp án:

Câu trả lời:

Câu hỏi ; đáp án: What are the boys doing in the playground?

HỌC TỐT!!!

10 tháng 7 2021

what are the boys doing in playground? 

k cho mik nha

21 tháng 5 2022

lx

21 tháng 5 2022

lx 2

27 tháng 6 2018

read books:đọc sách

go out: đi chơi

eat: an

drink : uống

go shopping: mua sắm

chat with friend: nói chuyện với bn bè

cook: nấu ăn

solving exercises on online math: giải bài tập trên onlie math

doing homework: làm bài tập

watch tv: xem tv

sleep: ngủ

27 tháng 6 2018

eat

drink

mk chỉ biết 2 câu đó thui để mk nghĩ tiếp nhé

28 tháng 12 2017

I/ UNSCRAMBLE THE WORDS

1. AREHACE:.................

3. CTOTHEAOH:..........................

5. CHSMATOHEAC:.........................

7. HDHEAEAC:......................

9. HSFINIG:.......................

11. CDAINNG:....................

13. PHOSING:..........................

15. TENCACID:.......................

17. KAREB:........................

19. LEIGD:..........................

21. BAREFOOT:..................

23. CWOSDHE:.......................

25. VLEAGIL:......................

27. LECFTAOROMB:..................

29. FCIALYIT:.....................

31. FGREID:..........................

33. NTWERI:..........................

35. NAUMUT:......................

37. NESHINSU:.........................

39. FGYOG:.........................

41. FREOCSAT:...........................

43. TOMORKEBI:.........................

45. ISOYN:....................

47. CBEAL:.................

49. CDEOTRYUNSI:...................

2. ACHBKAEC:....................

4. SEOR RTHAOT:......................

6. CDOL:................

8. HIGEITSENG:.....................

10. KANGATI:...................

12. WSIMNGMI:...................

14. PALACE:...................

16. TRASCHC:.....................

18. TREGLIH:..........................

20. RUNB:...................

22. WCOR:....................

24. TDLEAENT:......................

26. NODEMR:.................

28. MNNTAOUI:........................

30. IEVW:...............

32.SRETEO:...................

34. SNGIPR:.................

36. RESMUM:...............

38. WYDIN:.....................

40. YSTMOR:..........................

42. HCACO:.......................

44. HEWTOOMN:......................

46. PLANE:.....................

48. CTEOTAG:...................

50. CGAINMP:....................

II/ DRAW A LINE TO MATCH EACH QUESTION WITH THE ANSWER

1. What will the weather be tomorrow?

2. How far is it from here to Hanoi?

3. What does this sign mean?

4. What's your hometown ?

5. How did the accident happen?

6. How can I get to the zoo?

7. Where's the post office?

8. What's winter in your country?

9. How long does it take to get there by train?

10. What's the matter with you?

11. What's your village ?

12. What happened at the end of the story?

13. What shouldn't he do?

14.What did you do on your holiday?

15. What character in the story do you ?

16. What will you have in your dream house?

17. What did you do in Nha Trang?

18. Why shouldn't they jump into the river?

19. What happen first?

20. What will your dream house be ?

21. How did you get to your hometown?

22. What do you do in your free time?

23.Where will your dream house be?

24. Which city is bigger, Tokyo or London?

25. Don't ride too fast.

a. It's a small village in the countryside .

b. It's often cold.

c. You can go by bus.

d. Go straight ahead . It's opposite the cinema.

e. By coach.

f. It means we mustn't cross the road.

g. It'll be a large house. It's got a yard.

h. I went to Tri Nguyen Aquarium.

i. You may fall off your bike.

k. He shouldn't play with a lighter.

l. The fox asked "Will you give me some meat?"

m. A motorbike rider hit him.

n. Because they may drown.

o. It will be in the mountains.

p. Tokyo is.

q. The fox used tricks to get the meat from the crow.

s. It's about 40 kilometers.

t. I've got a toothache.

r. Robots. They'll do the housework.

x I listen to music.

u. It will be hot and sunny.

v. Ten hours.

w. It's beautiful. It's hasn't got a lot of cars.

y. I the fox because it is clever.

z. I went to Malaysia.

III/ DRAW A LINE TO MACTH THE WORDS THAT GO TOGETHER

1. dry

2. go by

3. go

4. take

5. road

6. home

7. in front

8. turn

9. get

10. once upon

11. gas

12. cell

13. break

14. fall off

15. go

16. spill

17. do

18. go to see

19. a comfortable

20. a large

21. a cable

22. a hi-fi

23. take

24. get

25. piece

a. train

b. sightseeing.

c. country

d. signs

e. a bus

f. of

f. season

g. phone

h. station

i. of meat

j. right

k. a time

l. housework

m. a rest

n. a bad cut.

o. the doctor.

p. your bike.

q. hot water

r. garden

s. stereo

t. house

u. TV

v. a leg

w. for a walk.

y. off the bus

VI/ PUT THE QUESTIONS FOR THESE ANSWERS

1. .........................................................................................to the zoo ?

- You can get there by bus.

2. .........................................................................................Phu Quoc Island?

- You can get there by ship.

3. .........................................................................................the post office?

- Go along that street. It's by the lake.

4. .........................................................................................the nearest bookshop?

- Go straight ahead. It's on the right.

5. How .....................................................................................?

- A motorbike rider hit him.

6. .........................................................................................live?

- I live in a village.

7. What's .........................................................................................?

- I'ts beautiful. It's got a lot of parks.

8. ................................... New York ?

-It's modern. It's got a lot of buildings.

9. ..................................................................?

- There will be a robot. I'll use it to do the housework.

10. ...............................................................................?

- I have got a stomachache.

11. ..................................................................free time?

- I go camping and surf the Net.

12. . ..................................................................by plane?

- 2 hours.

13. .................................................................. tomorrow?

- It'll very cold and snowy.

14. . ..................................................................?

- There will be a fridge. I'll use it to keep food fresh.

15. . ..................................................................?

- You should use some eye drops

16. . ..................................................................?

- You may get a burn

17. ..................................................................?

- I Snow White. She's very beautiful.

18. . ..................................................................?

- It'll be a large house. It's got a yard.

19. ..................................................................the cat?

- Because it may scratch his face.

20. . ..................................................................your country?

It's often hot. There is much rain.

V. ANSWER THESE QUESTIONS

1. Where is your hometown? .......................................................................................

2. How often do you get there? ....................................................................................

3. How do you get there? ............................................................................................

4. How long does it take you to get there? ..................................................................

5. What is your hometown ?...................................................................................

6. Where did you go for Tet?.........................................................................................

7. Did you get to your hometown?...............................................................................

8. What are the seasons in the North of Vietnam? .......................................................

9. What are the seasons in the central and the south of Vietnam?..................................

10. What is summer in your country? ..................................................................

11. What is spring in your country?..................................................................

12. What is Autumn in your country?..................................................................

13. What is winter in your country?..................................................................

14. What do you do in your time?..............................................................................

15. What's your dream house be ?..........................................................................

xong , bn làm đi nhé!

28 tháng 12 2017

mai tui cũng thi