K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Ở đây ta cần chọn câu có nghĩa tương tự.

To be out of order: hỏng, không hoạt động

 

Both: cả hai >< neither: không cái nào 

17 tháng 4 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Câu điều kiện loại 2 diễn đạt một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

 If +  S + V (quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể).

Dịch: Rất nhiều người sẽ thất nghiệp nếu nhà máy đóng cửa.

28 tháng 9 2018

Đáp án A.

Nghĩa câu gốc: Cả hai thang máy đều bị hỏng.

A. Cả hai thang máy đều không hoạt động.

Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:                   

B. The order of the two lifts was wrong. Thứ tự của hai thang máy đã sai.

C. Either of the lifts was not in right order. Một trong hai thang máy không đúng thứ tự.

D. Neither of the lifts was in order. Cả hai thang máy đều đang không chạy. (Neither of + N + V chia theo thể số nhiều).

9 tháng 1 2019

Đáp án D.

didn’t need to do something: đã không cần phải làm gì.

Dịch câu: 007 đã không cần phải ra khỏi phòng anh ta khi ở Moscow.

29 tháng 10 2017

Đáp án là A.

Cụm từ: send for sb [ mời ai đó đến nhà]

Câu này dịch như sau: Mẹ của tôi bảo tôi mời thợ điện đến nhà khi chiếc quạt máy bị hỏng. 

3 tháng 2 2019

Đáp án C

Câu này đói hỏi thí sinh phải nắm về phrasal verb cơ bản, cụm “send for” ( gọi ai đến) Cái “độc” của phrasal verb là hiếm khi suy nghĩ theo nghĩa mà ra, như câu trên các em có thể loại ngay chữ send vì nó mang nghĩa “gởi” trong khi nội dung là cần “kêu/ mời đến” các em cũng có thể “sa đà” vào các chữ write ( viết thư kêu đến) hoặc rent ( cho thuê , thế là sai chắc !)

14 tháng 9 2018

Đáp án A

Dịch: Tất cả các quốc gia nên chung tay lên kế hoạch giải quyết vấn đề nóng lên toàn cầu.

(Idioms: join hands with SB to do ST: chung tay cùng làm…)

12 tháng 6 2019

Đáp án A

Dịch: Tất cả các quốc gia nên chung tay lên kế hoạch giải quyết vấn đề nóng lên toàn cầu.

(Idioms: join hands with SB to do ST: chung tay cùng làm…)

14 tháng 1 2019

Đáp án A.
Ta có: bear no relation to someone/ something: không liên quan tới ai/cái gì
Dịch: Bà ấy chỉ ra rằng tiền lương đã nhận không liên quan gì đến khối lượng công việc mà bà ấy đã làm