K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 1

Các biểu thức là đa thức là: \(3x{y^2} - 1;\sqrt 2 x + \sqrt 3 y.\)

Đa thức \(3x{y^2} - 1\) có hai hạng tử là \(3x{y^2}\) và \( - 1\).

Đa thức \(\sqrt 2 x + \sqrt 3 y\) có hai hạng tử là \(\sqrt 2 x\) và \(\sqrt 3 y\).

22 tháng 7 2023

a) Các đơn thức là:

\(\dfrac{4\pi r^3}{3};\dfrac{p}{2\pi};0;\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)

b) Các đa thức và hạng tử là:

\(ab-\pi r^2\)

Hạng tử: \(ab,-\pi r^2\)

\(x-\dfrac{1}{y}\)

Hạng tử: \(x,-\dfrac{1}{y}\)

\(x^3-x+1\)

Hạng tử: \(x^3,-x,1\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 1

a)      Các đơn thức là: \(\dfrac{4}{5}x;\left( {\sqrt 2  - 1} \right)xy; - 3x{y^2};\dfrac{1}{2}{x^2}y;\dfrac{{ - 3}}{2}{x^2}y.\)

b)      +Xét đơn thức \(\dfrac{4}{5}x\) có hệ số là \(\dfrac{4}{5}\), phần biến là \(x\).

+Xét đơn thức \(\left( {\sqrt 2  - 1} \right)xy\) có hệ số là \(\sqrt 2  - 1\), phần biến \(xy\).

+Xét đơn thức \( - 3x{y^2}\) có hệ số là \( - 3\), phần biến là \(x{y^2}\).

+Xét đơn thức \(\dfrac{1}{2}{x^2}y\) có hệ số là \(\dfrac{1}{2}\), phần biến \({x^2}y\).

+Xét đơn thức \( - \dfrac{3}{2}{x^2}y\) có hệ số là \( - \dfrac{3}{2}\), phần biến \({x^2}y\).

c)      Tổng các đơn thức trên là đa thức:

\(\begin{array}{l}\dfrac{4}{5}x + \left( {\sqrt 2  - 1} \right)xy + \left( { - 3x{y^2}} \right) + \dfrac{1}{2}{x^2}y + \dfrac{{ - 3}}{2}{x^2}y\\ = \dfrac{4}{5}x + \left( {\sqrt 2  - 1} \right)xy - 3x{y^2} + \left( {\dfrac{1}{2} + \dfrac{{ - 3}}{2}} \right){x^2}y\\ = \dfrac{4}{5}x + \left( {\sqrt 2  - 1} \right)xy - 3x{y^2} - {x^2}y\end{array}\)

Bậc của đa thức trên là 1 + 2 = 3.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 1

Các đa thức là: \( - {x^2} + 3x + 1;\dfrac{x}{{\sqrt 5 }};2024;3{x^2}{y^2} - 5{x^3}y + 2,4.\)

23 tháng 7 2023

Các biểu thức không phải đa thức là:

\(\sqrt{2}x^2y,0\)

18 tháng 7 2021

a, \(\dfrac{x^2}{4}-xy+y^2=\left(\dfrac{x}{2}\right)^2-xy+y^2=\left(\dfrac{x}{2}\right)^2-2.\dfrac{x}{2}.y+y^2\)

\(=\left(\dfrac{x^2}{2}-y\right)^2\)

b, \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+\dfrac{1}{2}.2.x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)

c, \(x^2+2\sqrt{3}x+3=x^2+2\sqrt{3}x+\left(\sqrt{3}\right)^2=\left(x+\sqrt{3}\right)^2\)

d, \(4x^2-1=\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)\)

 

18 tháng 7 2021

`x^2/4-2*x/2*y+y^2`

`=(x/2-y)^2`

`x^2+x+1/4`

`=x^2+2*x*1/2+(1/2)^2`

`=(x+1/2)^2`

`x^2+2sqrt3x+3`

`=x+2xsqrt3+sqrt3^2`

`=(x+sqrt3)^2`

`4x^2-1`

`=(2x)^2-1`

`=(2x-1)(2x+1)`

(1-1/căn 3)*x^2;x^2*7/2

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 1

Các đơn thức là: \( - x;\left( {3 + \sqrt 3 } \right)xy;0\)

8 tháng 9 2023

Các đơn thức là :

\(\left(1-\dfrac{1}{\sqrt[]{3}}\right)x^2;x^2.\dfrac{7}{2}\)