K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

- Dễ thấy dd CuSO4 có màu xanh

- Đổ dd HCl vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: AgNO3

PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

+) Không hiện tượng: NaCl

20 tháng 10 2023

a, - Trích mẫu thử.

- Cho từng mẫu thử pư với dd NaCl.

+ Có tủa trắng: AgNO3.

PT: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)

+ Không hiện tượng: CuSO4, NaCl. (1)

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2.

+ Có tủa trắng: CuSO4.

PT: \(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_{4\downarrow}+CuCl_2\)

+ Không hiện tượng: NaCl.

- Dán nhãn.

b, - Trích mẫu thử.

- Cho từng mẫu thử pư với dd BaCl2.

+ Có tủa trắng: H2SO4

PT: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Không hiện tượng: HCl

- Dán nhãn.

10 tháng 12 2021

Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử 

Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử : 

- Hóa xanh : NaOH 

Cho dung dịch BaCl2 vào hai mẫu thử còn lại : 

- Kết tủa trắng : Na2SO4

- Không HT : NaCl 

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

11 tháng 9 2016

2.-Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử

-cho Cu tác dụng từng chất, nhận ra HNO3 có khí không màu hóa nâu trong không khí(NO).Nhận ra AgNO3 và HgCl2 vì pư tạo dung dịch màu xanh.

-Dùng dung dịch muối Cu tạo ra, nhận ra được NaOH có kết tủa xanh lơ.
Dùng Cu(OH)2 để nhận ra HCl làm tan kết tủa.

-Dùng dd HCl để phân biệt AgNO3 và HgCl2 ( có kết tủa trắng là AgNO3 )

PTHH:3Cu + 8HNO3 -->3Cu(NO3)2 + 4H2+ 8NO

2AgNO3 + Cu --> 2Ag + Cu(NO3)2

Cu + HgCl2 --> CuCl2 + Hg 

NaOH + Cu(NO3)--> Cu(OH) + NaNO3

Cu(OH)2 + 2HCl--> CuCl2 + 2H2O

AgNO3 +HCl--> AgCl+ HNO3

 

 

 

 

 

 

 

11 tháng 9 2016

1) * Trích mỗi ống nghiệm một ít hóa chất đánh dấu làm mẫu thử

- Cho một mẩu quỳ tím vào 3 mẫu thử

+ Nếu dung dịch nào làm quỳ tím ngả màu xanh là dung dich HCl

+ Nếu mẫu thử làm cho quỳ tím ngả màu đỏ là dung dịch H2SO4

- Còn lại là HNO3

26 tháng 12 2020

a) Dùng quỳ tím  

- Hóa đỏ : H2SO4 , HCl 

- Hóa xanh : NaOH 

- Không đổi màu : BaCl2 

Cho dung dịch BaCl2 ll vào 2 chất hóa đỏ : 

- Kết tủa trắng : H2SO4 

- Không ht : HCl 

b) Dùng quỳ tím : 

- Hóa đỏ : H2SO4 

- Hóa xanh : Ba(OH)2 , NaOH (1) 

- Không ht : BaCl2 

Cho dd H2SO4 vào (1) : 

- Kết tủa trắng : Ba(OH)2 

- Không ht : NaOH 

c) Cho dung dịch Ba(OH)2 ll vào từng dung dịch : 

- Kết tủa trắng : CuSO4 

- Kết tủa đen : AgNO3 

- Không ht : NaCl 

3 tháng 5 2021

Chỗ HCL "không ht" là s ạ

 

15 tháng 10 2021

Quan sát màu sắc của 3 dung dịch ta thấy lọ chứadung dịch CuSO4 có màu xanh lam; lọ chứa dung dịch AgNO3 và NaCl trong suốt

Cho dung dịch Na2S vào 2 mẫu trên

+ Kết tủa đen: AgNO3

\(2AgNO_3+Na_2S\rightarrow Ag_2S+2NaNO_3\)

+ Không hiện tượng: NaCl

23 tháng 12 2022

- Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử

- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

+ Quỳ tím hóa đỏ: \(HCl\)

+ Quỳ tím hóa xanh: \(KOH\)

+ Quỳ tím không đổi màu: \(NaCl,BaCl_2\)

- Nhỏ một ít dung dịch \(H_2SO_4\) vào hai mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu:

+ Xuất hiện kết tủa trắng: \(BaCl_2\)

\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

+ Không hiện tượng: \(NaCl\)

 

 \(NaCl\)\(Na_2SO_4\)\(HCl\)
quỳ tím__đỏ
\(BaCl_2\)_\(\downarrow\)trắng 

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

21 tháng 12 2021

Câu 10:

Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

- Hóa đỏ: HCl

- Hóa xanh: NaOH

- Ko đổi màu: Na2SO4 và NaCl

Cho BaCl2 vào nhóm ko làm quỳ đổi màu:

- Tạo KT trắng: Na2SO4

- Ko hiện tượng: NaCl

\(Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCl\)

21 tháng 12 2021

Câu 2:

Hiện tượng: Na tác dụng với nước tạo dd kiềm và có khí ko màu thoát ra, sau đó tác dụng với muối (CuSO4) tạo kết tủa xanh đậm

\(Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ 2NaOH+CuSO_4\to Cu(OH)_2\downarrow+Na_2SO_4\)

13 tháng 12 2021

a)

- Cho 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH

+ Sủi bọt khí, chất rắn tan vào dd: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Không ht: Mg;Cu (1)

- Cho 2 chất ở (1) tác dụng với dd HCl:

+ Sủi bọt khí, chất rắn tao vào dd: Mg

Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

+ Không hiện tượng: Cu

b)

- Cho 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH

+ Sủi bọt khí, chất rắn tan vào dd: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Không ht: Fe;Ag (1)

- Cho 2 chất ở (1) tác dụng với dd HCl:

+ Sủi bọt khí, chất rắn tao vào dd: Fe

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

+ Không hiện tượng: Ag

c)

- Cho các dung dịch tác dụng với dd NaOH:

+ Kết tủa xanh: CuSO4

CuSO4 + 3NaOH --> Cu(OH)2\(\downarrow\) + Na2SO4

+ Kết tủa đen: AgNO3

2AgNO3 + 2NaOH --> Ag2O\(\downarrow\) + 2NaNO3 + H2O

+ Không hiện tượng: HCl,NaCl, NaOH (1)

HCl + NaOH --> NaCl + H2O

- Cho các dd (1) tác dụng với quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: HCl

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: NaCl

d) 

- Cho quỳ tím tác dụng với các dd:

+ QT chuyển đỏ: H2SO4

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: KCl; Na2SO4 (1)

- Cho các dd (1) tác dụng với Ba(OH)2:

+ Kết tủa trắng: Na2SO4

Na2SO4 + Ba(OH)2 --> 2NaOH + BaSO4\(\downarrow\)

+ Không hiện tượng: KCl

13 tháng 12 2021

\(a,\) Trích mẫu thử, cho các mẫu thử vào dd \(NaOH\):

- Chất rắn tan, sủi bọt khí ko màu: \(Al\)

\(Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow\)

- Ko hiện tượng: \(Cu,Mg(I)\)

Cho \((I)\) vào dd \(HCl\):

- Tan, sủi bọt khí không màu: \(Mg\)

\(Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\)

 - Ko hiện tượng: \(Cu\)

\(b,\) Tương tự a, dùng dd \(NaOH\) để nhận biết \(Al\) và dd \(HCl\) để nhận biết \(Fe\) (\(Ag\) ko phản ứng với dd \(HCl\))