stt | đa dạng/đại diện | môi trường sống | lối sống |
1 | giun đất | đất ẩm | chui rúc |
2 | đỉa | nước ngọt,mặn,lợ | kí sinh |
3 | rươi | nước lợ | tự do |
4 | giun đỏ | nước ngọt | định cư |
5 | vắt | đất ,lá cây | tự do |
6 | sa sùng | nước mặn | tự do |
Cụm từ gợi ý | đất ẩm,nước ngọt,nước mặn,nước lợ | tự do,chui rúc định cư, kí sinh |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sinh trưởng bản chất là tăng kích thước khối lượng cơ thể
Hình thức biểu hiện: tăng kích thước khối lượng tế bào
Đặc điểm cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích nghi |
Thân: hình thoi | Giamr sức cản không khí khi bay |
Chi trước:cánh chim | Quạt gió (động lực của sự bay),cản không khí, hạ cánh |
Chi sau: 3 ngón trước,1 ngón sau có vuốt | giúp chân bám bặt vào cành cây và khi hạ cánh |
Lông ống:có các sợi lông làm thành phiến lông | làm cho cánh chim khi bay dang ra tạo nên một diện tích rộng |
Lông tơ: có các sợi lông mãnh làm thành chùm lông xốp |
giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ |
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng | làm đầu chim nhẹ |
Cổ : dài khớp đầu với thân | phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông |
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Ý nghĩa thích nghi |
Thân: Hình thoi |
Giảm sức cản không khí khi bay |
Chi trước: Cánh chim |
Quạt gió, cản không khí khi hạ cánh |
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau có vuốt |
Bám chặt vào cành cây, khi hạ cánh |
Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiên mỏng |
Làm cánh chim hai giang ra tạo thành một diện tích rộng |
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp |
Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ |
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có rang |
Làm đầu chim nhẹ |
Cổ: Dài, khớp đầu với thân |
Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông |
Tên đại diện |
Đặc điểm nơi sống |
Hoạt động |
Tập tính tự vệ |
1. Cá cóc tam đảo |
Chủ yếu sống trong nước |
Chủ yếu ban đêm |
Trốn chạy, ẩn nấp |
2. Ếch ướng lớn |
Ưa sống ở nước hơn |
Ban đêm
|
Dọa nạt |
3. Cóc nhà |
Chủ yếu sống trên cạn |
Chủ yếu ban đêm |
Tiết nhựa độc |
4. Ếch cây |
Chủ yếu sống trên cây, bụi cây |
Ban đêm
|
Trốn chạy, ẩn nấp |
5. Ếch giun |
Sống chui luồn trong hang đất |
Cả ngày và đêm |
Trốn chạy, ẩn nấp |
Những câu lựa chọn |
– Chủ yếu sống trong nước – Chủ yếu sống trên cạn – Ưa sống ở nước hơn – Chủ yếu sống trên cây, bụi cây – Sống chui luồn trong hang đất |
– Ban đêm – Chủ yếu ban đêm – Chiều và đêm – Cả ngày và đêm |
– Trốn chạy, ẩn nấp – Dọa nạt – Tiết nhựa độc |
1. So sánh bộ xương thằn lằn vs bộ xương ếch:
Kẻ bảng cho bn dễ hiểu hơn nha :)
So sánh | Xương ếch | Xương thằn lằn |
Giống nhau | Bộ xương chia làm 3 phần: đầu, thân , chi. | Bộ xương chia làm 3 phần : đầu ,thân, chi. |
Khác nhau | - Cổ ngắn ( 1 đốt sống cổ) - Đuôi tiêu giảm ( đốt sống cùng) - Chi trước ngắn, chi sau dài. - Chi trước có 4 ngón | -Cổ dài ( 8 đốt sống cổ) - Đuôi dài - Chi trước và chi sau bằng nhau. - Chi trước có 5 ngón. |