K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
26 tháng 12 2021

D

Câu 33: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?A. Phần lớn sống kí sinh. B. Ruột phân nhánh.C. Tiết diên ngang cơ thể tròn. D. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.Câu 34: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?A. Đỉa, giun đất. B. Giun kim, giun đũa. C. Giun đỏ, vắt. D. Lươn, sá sùng.Câu 35: Môi trường sống của trùng roi xanh là:A. Ao, hồ, ruộng. B....
Đọc tiếp

Câu 33: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?
A. Phần lớn sống kí sinh. B. Ruột phân nhánh.
C. Tiết diên ngang cơ thể tròn. D. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.
Câu 34: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Đỉa, giun đất. B. Giun kim, giun đũa. C. Giun đỏ, vắt. D. Lươn, sá sùng.
Câu 35: Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng.
C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ.
Câu 37: Loài nào có khung xương bất động và có tổ chức thể kiểu tập đoàn?
A. Sứa B. San hô C. Hải quì D. Thủy tức
Câu 38: Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
Câu 39: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn. B. Có khả năng kết bào xác.
C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi. D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
Câu 40: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 41: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 42: Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng. D. Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
Câu 44: Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ.
Câu 45: Hình dạng của thuỷ tức là
A. Dạng trụ dài. B. Hình cầu. C. Hình đĩa. D. Hình nấm.
Câu 46: Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 47: Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun đũa?A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác. B. Tiết diện ngang cơ thể.
C. Đời sống. D. Con đường lây nhiễm.
Câu 48: Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng.
A. Miệng. B. Tua miệng. C. Khung xương đá vôi. D. Miệng và tua miệng.
Câu 49: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. C. Sán dây. D. Sán lá máu.
Câu 50: Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 51: Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Ruột phân nhánh. B. Cơ thể dẹp.
C. Có giác bám. D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Câu 52: Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt:
A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất.
C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. B. Là động vật đơn tính.
C. Cơ quan sinh dục kém phát triển. D. Phát triển không qua biến thái.
Câu 54: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
A. Sán lá gan, sán dây và sán lông. B. Sán dây và sán lá gan.
C. Sán lông và sán lá gan. D. Sán dây và sán lông.
Câu 55: Cơ thể sứa có hình gì?
A. Hình trụ. B. Hình tròn . C. Hình dù . D. Hình thoi .
Câu 56: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
A. Trong máu người. B. Trong ruột lợn.
C. Trong ruột non của người. D. Trong gan, mật trâu, bò.
Câu 57: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây. B. Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu.
C. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa. D. Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
Câu 58: Động vật nào sau đây thuộc ngành ĐVNS?
A. Sâu đỏ . B. Trùng roi. C. Giun đất. D. Thủy tức.
Câu 59: Thức ăn của giun đất là gì?
A . Động vật nhỏ trong đất. B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
C . Vụn thực vật và mùn đất. D. Rễ cây.
Câu 60: Sán lá gan sống kí sinh có bộ phận nào phát triển
A. Có giác bám B. Có mắt C. Có lông bơi D. Có chân giả

2
1 tháng 11 2021

Tách ra đi

1 tháng 11 2021

vẫn nhìn đc mà

 

8 tháng 9 2016

Bài 1. Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ?

Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống;
- Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi hơi hoặc tiêu giám. Sinh sản vô tính theo kiêu phân đôi.

Bài 2. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá.

Những động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá là: các loại trùng roi và các loại trùng cỏ.. Chúng là thức ăn tự nhiên của các giáp xác và động vật nhó khác. Các (lộng vật này lại là thức ăn quan trọng cho cá và các động vật thủy sinh khác (ốc. tôm,...).

Bài 3. Hãy kế tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ờ người và cách truyền bệnh.

- Trùng kiết lị: bào xác thường qua con đường tiêu hóa và gây ra bệnh ở ruột người.
- Trùng sốt rét: do muỗi anôphen truyền từ người này sang người khác.
- Trùng gây bệnh ngủ li bì ở châu Phi: do ruồi tsê — tsê truyền từ người này sang người khác.


 

7 tháng 9 2016

Bài 1. Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh ?

Hướng dẫn trả lời:

Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống;
- Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi hơi hoặc tiêu giám. Sinh sản vô tính theo kiêu phân đôi.

Bài 2. Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá.

Hướng dẫn trả lời:

Những động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá là: các loại trùng roi và các loại trùng cỏ.. Chúng là thức ăn tự nhiên của các giáp xác và động vật nhó khác. Các (lộng vật này lại là thức ăn quan trọng cho cá và các động vật thủy sinh khác (ốc. tôm,...).

Bài 3. Hãy kế tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ờ người và cách truyền bệnh.

Hướng dẫn trả lời:

- Trùng kiết lị: bào xác thường qua con đường tiêu hóa và gây ra bệnh ở ruột người.
- Trùng sốt rét: do muỗi anôphen truyền từ người này sang người khác.
- Trùng gây bệnh ngủ li bì ở châu Phi: do ruồi tsê — tsê truyền từ người này sang người khác.

Tham khảo:

Tập tính sinh sản của mèo cái

Mèo cái thường bắt đầu dậy thì từ 3 – 9 tháng. Con cái thường đến tuổi dậy thì từ 3 đến 9 tháng, mặc dù ở động vật hoang dã có thể dậy thì muộn hơn, mèo cái là hệ đa thai – nghĩa là chúng động dục nhiều lần trong 1 năm.

Nhiệt độ môi trường sống của mèo giống nên được duy trì ổn định và hạn chế thay đổi đột ngột kể cả về nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng. Vậy nên một chiếc nhiệt kế ẩm là rất cần thiết cho trại mèo. Bạn có thể kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm trong môi trường để có phương án tác động phù hợp.

Đặc tính của mèo liên quan đến tai

Mèo có tới 32 khối cơ bắp để điều khiển lỗ tai ngoài (trong khi con người chỉ  7). Mèo có khả năng nghe nhạy hơn nhiều so với con người và ngay cả loài chó. Tai của mèo cũng  thể xoay 1 cách độc lập lên tới 180 độ và nghe âm thanh nhanh gấp 10 lần so với những chú chó săn.

19 tháng 4 2022

Thank you

22 tháng 3 2022

tham khảo

Cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù: + Bộ lông dày, xốp, gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng, được gọi là lông mao. + Bộ lông mao: Che chở, giữ nhiệt cho cơ thể. ... + Chi sau dài, khỏe: Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.

Thỏ đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ (thai sinh) tiến hóa hơn thằn lằn ở các điểm sau

- Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như động vật có xương sống đẻ trứng.

  - Phôi được phát triển trong bụng mẹ-->an toàn và có các điều kiện sống thích hợp cho phát triển.

 - Con non được nuôi bằng sữa mẹ, không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?A. Tự vệ và bắt mồi.B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.C....
Đọc tiếp

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?

A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.

B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.

C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?

A. Tự vệ và bắt mồi.

B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.

C. Tự vệ và di chuyển.

D. Bắt mồi và sinh sản.

Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?

A. Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.

B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.

C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.

D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.

Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?

A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.

B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.

C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.

D.Bơi lội tự do

Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?

A. Cơ quan tiêu hóa.

B. Hệ tuần hoàn.

C. Hệ hô hấp.

D. Cơ quan di chyển.

1
14 tháng 12 2021

Câu 6: Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do  lẫn loài sống kí sinh?

A. Di chuyển bằng lông bơi, roi bơi.

B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.

C. Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

Câu 7: Ý nghĩa tế bào gai trong đời sống của Thủy tức?

A. Tự vệ và bắt mồi.

B. Tiêu hóa mồi và hô hấp.

C. Tự vệ và di chuyển.

D. Bắt mồi và sinh sản.

Câu 8: Phản ứng bắt mồi nhanh nhẹn của Thủy tức nhờ sự tham gia của các tế bào nào ?

A Tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì - cơ.

B. Tế bào gai, tế bào mô cơ – tiêu hóa.

C. Tế bào gai, tế bào sinh sản, tế bào thần kinh.

D. Tế bào thần kinh, tế bào mô bì – cơ.

Câu 9: Thuỷ tức giống sứa ở những đặc điểm nào?

A.Đối xứng toả tròn, có tế bào gai tự vệ và tấn công.

B.Có tế bào tự vệ, di chuyển bằng co bóp dù.

C. Có tầng keo dày để nổi dễ dàng.

D.Bơi lội tự do

Câu 10: Cấu tạo có ở giun đất mà không có ở giun dẹp và giun tròn là?

A. Cơ quan tiêu hóa.

B. Hệ tuần hoàn.

C. Hệ hô hấp.

D. Cơ quan di chyển.

Câu 1: Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm: Câu 2: Môi trường sống của thủy tức: Câu 3: Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội? Câu 4: Tìm ra đặc điểm không phải của giun dẹp Câu 5: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là: Câu 6: nhận biết tác dụng Đôi kìm của nhện Câu 7. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ? Câu 8. kể tên động vật nào...
Đọc tiếp
Câu 1: Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm: Câu 2: Môi trường sống của thủy tức: Câu 3: Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội? Câu 4: Tìm ra đặc điểm không phải của giun dẹp Câu 5: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là: Câu 6: nhận biết tác dụng Đôi kìm của nhện Câu 7. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ? Câu 8. kể tên động vật nào thuộc lớp sâu bọ: Câu 9. giun đất có vai trò gì Câu 10: trai sông di chuyển bằng gì Câu 11. Nhận biết Bạch tuộc có đặc điểm gì Câu 12. Cơ thể động vật ngành chân khớp bên ngoài vỏ bao bọc lớp Câu 13: giải thích vì sao khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để: Câu 14: Nhận dạng chi tiết cấu tạo ngoài cơ thể nhện Câu 15: Em thường gặp ốc sên ở đâu ? khi bò ốc sên để lại dấu vết trên lá như thế nào ? Câu 16: Vì sao mực bơi nhanh và ốc sên bò chậm chạp nhưng được xếp vào cùng một ngành? câu 17: Trình bày các phần phụ và chức năng của Tôm ? Câu 18: Vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều lần mới lớn lên thành con trưởng thành? Câu 19 Vì sao nói “ Giun đất là bạn của nhà nông”? Câu 20: Giun kim kí sinh ở đâu? Do thói quen nào ở trẻ mà giun khép kín được vòng đời? Nhanh hộ mik với được ko mik đang cần gấp😋
0