K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2018

weding=đám cưới 

guests=khách mới

 invitation=thiệp mời 

bài 2 : 

python 

scary 

noisy

hiền ơi chúc hok giỏi nha và k cho tui nx

2 tháng 5 2018

Bài 1:

1.wedding=>đám cưới

2.guests=>khách mời

3.invitation=>thiệp mời

Bài 2:

1.oytphn=>python

2.rycsa=>scary

3.iysno=>noisy

tk mk nha!

5 tháng 8 2018

1.

Toán : Math

Tiếng Việt : Literature

Lịch sử : History

Học tốt nhé~

5 tháng 8 2018

Ai trả lời được nhanh , đúng và đầy đủ thì mình mới k !

{ mình sẽ k cho 3 cái trong 3 câu trả lời khác nhau nha } 

Câu 1:

1) Next year, she will mary him / She will marry him next year

2) Last year, his mother passed the village's beauty contest

3) Nam had came to / visited France 3 years ago

Câu 2:

1) Cô ấy  chưa hề gặp chồng của cô ấy trong 2 năm

2) Mẹ của cậu không ăn đồ biển vào ngày lễ

Chúc bạn học tốt!

câu 1 1) Next year, she will marry him

2) Last year, his mother passed a village beauty contest

3) Men have been to France three years ago

câu 2

1) cô ấy không thừa nhận chồng mình trong 2 năm

2) mẹ của bạn không ăn hải sản trong những ngày nghỉ

7 tháng 3 2018

1/Anh ấy muốn thăm đền văn miếu hay bảo tàng lịch sử?

2/Thời tiết vào mùa đông lạnh và có tuyết phải ko?

đúng

1/He wants to visit temple shrine or museum of history?

2/The weather is cold and snow is not it?
it's correct

7 tháng 3 2018

1 / He wants to visit temple shrine or historical museum?

2 / The weather is cold and snow is right?

Yes

1. Rules

2. list

3. prize

4. abandoned

5 tháng 8 2018

1. Nội quy: Rules

2. Danh sách: list

3. giải thưởng: prize

4. Bị bỏ rơi: abandoned

26 tháng 7 2018

1 . – bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

2. 

Tên nướcQuốc tịch
DenmarkDanish
nước Đan Mạchngười Đan Mạch
EnglandBritish / English
nước Anhngười Anh
EstoniaEstonian
nước Estoniangười Estonia
FinlandFinnish
nước Phần Lanngười Phần Lan
IcelandIcelandic
nước Icelandngười Iceland
IrelandIrish
nước Irelandngười Ireland
LatviaLatvian
nước Latviangười Latvia
LithuaniaLithuanian
nước Lithuaniangười Lithuania
Northern IrelandBritish / Northern Irish
nước Bắc Irelandngười Bắc Ireland
NorwayNorwegian
nước Na Uyngười Na Uy
ScotlandBritish / Scottish
nước Scotlandngười Scotland
SwedenSwedish
nước Thụy Điểnngười Thụy Điển
United KingdomBritish
Vương Quốc Anh và Bắc Irelandngười Anh
WalesBritish / Welsh
nước Walesngười Wales
AustriaAustrian
nước Áongười Áo
BelgiumBelgian
nước Bỉngười Bỉ
FranceFrench
nước Phápngười Pháp
GermanyGerman
nước Đứcngười Đức
NetherlandsDutch
nước Hà Lanngười Hà Lan
SwitzerlandSwiss
nước Thụy Sĩngười Thụy Sĩ
AlbaniaAlbanian
nước Albaniangười Albania
CroatiaCroatian
nước Croatiangười Croatia
CyprusCypriot
nước Cyprusngười Cyprus
GreeceGreek
nước Hy Lạpngười Hy Lạp
ItalyItalian
nước Ýngười Ý
PortugalPortuguese
nước Bồ Đào Nhangười Bồ Đào Nha
SerbiaSerbian
nước Serbiangười Serbia
SloveniaSlovenian / Slovene
nước Sloveniangười Slovenia
SpainSpanish
nước Tây Ban Nhangười Tây Ban Nha
BelarusBelarusian
nước Belarusngười Belarus
BulgariaBulgarian
nước Bulgariangười Bulgaria
Czech RepublicCzech
nước Cộng hòa Sécngười Séc
HungaryHungarian
nước Hungaryngười Hungary
PolandPolish
nước Ba Lanngười Ba Lan
RomaniaRomanian
nước Romaniangười Romania
RussiaRussian
nước Ngangười Nga
SlovakiaSlovak / Slovakian
nước Slovakia

người Slovakia

26 tháng 7 2018

  Thức ăn :

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

   Thức uống :

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình

1 one 2 two 3 three 4 four 5 five 6 six    7 seven 8 eight 9 nine 10 ten

Số đếm trong tiếng Anh từ 11 – 20:

11 eleven         12 twelves       13 thirteen       14 fourteen     15 fifteen         16 sixteen        17 seventeen 18 eighteen           19 nineteens   20 twentys

Số đếm trong tiếng Anh từ 21 – 30:

21 twenty- one  22 twenty- two   23 twenty- three   24 twenty- four   25 twenty- five   26 twenty- six   27 twenty- seven   28 twenty- eight   29 twenty- nines   30 thirtys

Số đếm trong tiếng Anh từ 31 – 40:

31 thirty- one 32 thirty- two 33 thirty- three 34 thirty- four 35 thirty- five 36 thirty- sixes   37 thirty- seven 38 thirty- eight     39 thirty- nine 40 forty

Số đếm trong tiếng Anh từ 41 – 50:

41 forty- one   42 forty- two   43 forty- threes  44 forty- fours 45 forty- five   46 forty- sixes 47 forty- seven 48 forty- eight      49 forty- nine 50 fifty

Danh sách số đếm trong tiếng Anh từ 1 đến 100

Số đếm trong tiếng Anh từ 51 – 60:

51 fifty- one    52 fifty- two    53 fifty- three 54 fifty- four    55 fifty- five     56 fifty- sixes 57 fifty- seven   58 fifty- eight        59 fifty- nine   60 sixtys

Số đếm trong tiếng Anh từ 61 – 70:

61 sixty- one   62 sixty- two   63 sixty- three   64 sixty- four   65 sixty- five    66 sixty- sixes 67 sixty- seven  68 sixty- eight       69 sixty- nine 70 seventy

Số đếm trong tiếng Anh từ 71 – 80:

71 seventy- one            72 seventy- two            73 seventy- three         74 seventy- four            75 seventy- five             76 seventy- six  77 seventy- seven        78 seventy- eight          79 seventy- nine           80 eightys

Số đếm trong tiếng Anh từ 81 – 90:

81 eighty- one   82 eighty- two   83 eighty- three             84 eighty- four  85 eighty- five   86 eighty- six   87 eighty- seven 88 eighty- eight 89 eighty- nine  90 ninetys

Số đếm trong tiếng Anh từ 91 – 100:

91 ninety- one   92 ninety- two   93 ninety- three            94 ninety- four 95 ninety- five   96 ninety- sixes              97 ninety- seven 98 ninety- eight 99 ninety- nine  100 one hundred

1 tháng 8 2018

viết tới đâm heo luôn

19 tháng 12 2021

Ai trả lời nhanh sẽ đc mih theo dõi nhá

mỗi câu 3 lỗi sai.-.

10 tháng 3 2018

1. How long from here to Ha Nam?

2.How do you go there?

3. By bus

4. The life in the countryside is quieter than the life in the city

10 tháng 3 2018

1. From here to far Ha Nam

2. You go there by means

3.By bus

4. Quiet countryside living in the city

10 tháng 8 2018

1. foreign language

2. event

3. aglie

4. pick up

5. insidious

6. glide

7. resort

8. signposts

10 tháng 8 2018

1 . =foreign Language       2 . =Event      3. = agile, nimble     4. = pick up

5 . = cunning                     6. =to slide     7. =Resort               8.Signposts