K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Ở một loài thực vật, xét 3 tính trạng sau:

- Chiều cao cây do một gen nằm trên NST số I quy định; alen A: thân cao, alen a: thân thấp.

- Màu hạt do một gen nằm trên NST số II quy định; alen B: hạt vàng, alen b: hạt xanh.

- Hình dạng hạt do một gen nằm trên NST số V quy định; alen D: hạt trơn, alen d: hạt nhăn.

Biết rằng, các gen nằm trên các NST thường. Các tính trạng trội đều trội hoàn toàn.

Tiến hành lai hai dòng cây thuần chủng thân cao, hạt xanh, trơn với thân thấp, hạt vàng, nhăn thu được F1.

1. Lai phân tích F1, xác định tỉ lệ kiểu gen ở đời con.

2. Cho F1 lai với cây (1) và cây (2):

a) Với cây (1) thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình: 3 thân cao, hạt vàng, trơn : 3 thân cao, hạt vàng, nhăn : 3 thân cao, hạt xanh, trơn : 3 thân cao, hạt xanh, nhăn : 1 thân thấp, hạt vàng, trơn : 1 thân thấp, hạt vàng, nhăn : 1 thân thấp, hạt xanh, trơn : 1 thân thấp, hạt xanh, nhăn.

b) Với cây (2) thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình: 3 thân cao, hạt vàng, trơn : 3 thân cao, hạt xanh, trơn : 1 thân cao, hạt vàng, nhăn : 1 thân cao, hạt xanh, nhăn.

Xác định kiểu gen của cây (1), cây (2) và viết sơ đồ lai.

3. Nếu trong quá trình giảm phân tạo giao tử ở F, cặp NST số V không phân li ở kì sau giảm phân I, giảm phân II phân li bình thường thì cho các loại giao tử như thế nào?

0
20 tháng 11 2016

Quy ước A cao a thấp

B vàng b xanh

a) Bố thân cao, xanh có kiểu gen AAbb hoặc Aabb

Mẹ thấp, vàng có kiểu gen aaBB hoặc aaBb

=> P có có 4 TH

  • AAbb x aaBB=> AaBb
  • AAbb x aaBb=> AaBb: Aabb
  • Aabb x aaBB=> AaBb: aaBb
  • Aabb x aaBb=> AaBb: Aabb: aaBb: aabb

b) Bố TC cao vàng có kiểu gen AABB

Mẹ thấp xanh có kiểu gen aabb

=> P AABB x aabb=> AaBb

20 tháng 11 2016

ukm

 

27 tháng 12 2020

Xét tỉ lệ trên ta có:

1/1 vàng trơn = 1/1 vàng . 1/1 trơn

+1/1 vàng => P: Aa x aa

+1/1 trơn => P: Bb x bb

⇒P: AaBb x aabb 

Sơ đồ lai:

P: Vàng trơn(AaBb) x Xanh nhăn(aabb)

GP: AB ; Ab ; aB; ab ; ab

F1: AaBb : Aabb : aaBb : aabb

1 vàng trơn :1 xanh trơn: 1 vàng nhăn :1 xanh nhăn

 

Ở đậu hà lan thân cao (A) , thân thấp (a) , ko có ngấn (B) , quả có ngấn (b) , hạt màu vàng (C) , hạt xanh (c) , hạt trơn (D) , hạt nhăn (d) ở P : AABBCCDD ✖ aabbccdd , thu được F1 và cho F1 tự thụ phấn thu được F2 . Xác định 1. Số loại KG có thể có ở F2 2) Số loại KG có kiểu hình lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 3) Tỉ lệ kiểu gen có kiểu hình lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 4) Tỉ lệ kiểu gen dị...
Đọc tiếp

Ở đậu hà lan thân cao (A) , thân thấp (a) , ko có ngấn (B) , quả có ngấn (b) , hạt màu vàng (C) , hạt xanh (c) , hạt trơn (D) , hạt nhăn (d) ở P : AABBCCDD ✖ aabbccdd , thu được F1 và cho F1 tự thụ phấn thu được F2 . Xác định 

1. Số loại KG có thể có ở F2 

2) Số loại KG có kiểu hình lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 

3) Tỉ lệ kiểu gen có kiểu hình lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 

4) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về tất cả các gen ở F2 

5) Tỉ lệ kiểu AaBBccDd 

6) Số loại KH ở F2 

7) Tỉ lệ KH mang 3 tt trội và 1 tính trạng lặn hình dạng hạt 

8) Tỉ lệ kiểu hình ở F2 

9 ) Số KG đồng hợp có kiểu hình trội về cả 4 cặp tính trạng ở F2 

10) Trả lời các câu hỏi trên nếu phép lai ở P AAbbCCdd ✖ aaBBccDD 

Cảm ơn rất nhiều ! 

 

1
25 tháng 7 2023

Xét phép lai P : AABBCCDD      x       aabbccdd

Ta thấy P thuần chủng, tương phản các cặp tính trạng => F1 dị hợp tất cả các cặp gen

Vậy F1 có KG AaBbCcDd

Sđlai F1 tự thụ phấn :

F1 :   AaBbCcDd        x           AaBbCcDd

Tách riêng các cặp tt : 

->  (Aa x Aa) (Bb x Bb) (Cc x Cc) (Dd x Dd)

F2 : KG : (\(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{2}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aa\))(\(\dfrac{1}{4}BB:\dfrac{2}{4}Bb:\dfrac{1}{4}bb\))(\(\dfrac{1}{4}CC:\dfrac{2}{4}Cc:\dfrac{1}{4}cc\))(\(\dfrac{1}{4}DD:\dfrac{2}{4}Dd:\dfrac{1}{4}dd\))

KH :  (3/4 A_ : 1/4 aa)(3/4 B_ : 1/4 bb) (3/4 C_ : 1/4 cc) (3/4 D_ : 1/4 dd)

1. Số loại KG ở F2 : 3 . 3 . 3 . 3 = 81 (loại)

2. Số loại KG có KH lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 : 1 loại

3. Tỉ lệ KG có KH lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 : \(\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{256}\) 

4. Tỉ lệ KG dị hợp về tất cả các gen ở F2 : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)

5. Tỉ lệ KG AaBBccDd :  \(\dfrac{2}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{64}\)

6. Số loại KH ở F2 :  2.2.2.2 = 16 (loại)

7. Tỉ lệ KH ......... : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}=\dfrac{27}{256}\)

8. Tỉ lệ KH ở F2 : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^4\) A_B_C_D_ : \(\left(\dfrac{1}{4}\right)^4\) aabbccdd : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) A_B_C_dd :  \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) A_B_ccD_ :  \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) A_bbC_D_ :  \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) aaB_C_D_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) A_B_ccdd : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) aabbC_D_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) A_bbccD_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) A_bbC_dd : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) aaB_ccD_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2. \left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) aaB_C_dd : ............

9.Só KG ...... : 1 KG

10. Thấy ở phép lai P : AAbbCCdd x aaBBccDD cũng có P thuần chủng, tương phản các cặp tính trạng nên ở F1 cũng có KG dị hợp AaBbCcDd 

=> các câu hỏi trên đều có đáp án tương tự như phép lai P AABBCCDD x aabbccdd

25 tháng 7 2023

câu 8 bn có thời gian thì tự viết ra cho hết nha

30 tháng 9 2021

Sơ đồ lai:

a.TH1:

P: AAbb (thân cao,hạt xanh) x aaBB  (thân thấp,hạt vàng)

G: Ab                                            aB

F1; AaBb ( 100% thân cao, hạt vàng)

TH2:

P:Aabb( thân cao,hạt xanh)x aaBb( thân thấp,hạt vàng )

G:Ab,ab                                 aB,ab

F1:1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

     1 cao vàng : 1 cao xanh : 1 thấp vàng : 1 thấp xanh

b,Vì thân cao,hạt vàng thuần chủng

=> kiểu gen là:AABB 

P:AABB(thân cao,hạt vàng) x aabb(thân thấp, hạt xanh)

G: AB                                        ab

F1:AaBb ( 100% thân cao hạt vàng)

 

30 tháng 9 2021

a) TH1: P : AAbb( cao, xanh ) x aaBB (thấp, vàng)

            G     Ab                            aB

           F1: AaBb(100% cao, vàng)

   TH2: P: Aabb( cao, xanh)  x aaBB ( thấp, vàng)

            G  Ab, ab                       aB

           F1: AaBb : aaBb

          TLKH: 1 cao, vàng : 1 thấp, vàng

 TH3: P : AAbb(cao, xanh)  x aaBb(thấp, vàng)

          G   Ab                         aB,ab

          F1: AaBb : Aabb

         TLKH: 1 cao, vàng : 1 cao, xanh

 TH4: P : Aabb (cao, xanh)  x aaBb(thấp ,vàng)

         G    Ab, ab                       aB, ab

        F1: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

      TLKH : 1 cao, vàng : 1 cao, xanh : 1 thấp, vàng : 1 thấp , xanh

b) P : AABB( cao, vàng ) x aabb (thấp, xanh)

  G       AB                             ab

 F1: AaBb(100% cao, vàng)

22 tháng 12 2021

aabb × AaBB.