K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây:

A. Xây nhà gần xát đường dây dẫn điện cao áp.

B. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng.

C. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất.

D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc.

Câu 2. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:

A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ

C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ

Câu 3. Cách xử lí nào là đúng nhất để tách nạn nhân ra khỏi tủ lạnh?

A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh.

B. Gọi người khác đến cứu

C. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh

D. Rút phích cắm điện (nắp cầu chì hoặc ngắt aptomat).

Câu 4. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:

A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục

C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.

Câu 5. Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?

A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - cơ.

C. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. D. Đồ dùng loại điện - quang.

Câu 6. Công tắc là thiết bị dùng để:

A. Đóng mạch điện. B. Đóng cắt mạch điện với I < 5A

C. Cắt mạch điện. D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A

Câu 7. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.

C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.

Câu 8. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ:

A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt.

C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện.

Câu 9. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu:

A. Niken-crom B.Vonfam C. Vonfam phủ bari oxits D. Fero-crom

Câu 10. Công tắc điện được mắc :

A. Tất cả các ý trên B. Song song với tải

C. Trước cầu chì. D. Trên dây pha

Câu 11: Để đề phòng tai nạn điện ta phải:

A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện.

B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sữa chữa điện.

C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 12: Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:

A..Bàn là điện 220V – 1000 W

C.Nồi cơm điện 110V – 600 W

A. Quạt điện 220 V – 30W

D. Bóng đèn 220V – 100W

Câu 13: Đèn huỳnh quang tiêu thụ và biến đổi điện năng thành năng lượng nào?

A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng. D. Nguyên tử.

Câu 14: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì?

A. Điện năng. B. Quang năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ Câu 15: Ưu điểm của đèn sợi đốt là:

A.Tiết kiệm điện năng. B. Tuổi thọ cao.

C. Phát sáng liên tục. D. Hiệu suất phát quang.

Câu 20: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng.

A

B

1. Aptoma là thiết bị dùng để

2. Công tắc là thiết bị dùng để

3. Phích cắm điện và ổ điện là thiết bị dùng để

4. Bóng đèn điện là đồ dùng biến điện

5. Động cơ điện là thiết bị dùng để

6. Máy biến áp là thiết bị dung để

A. Điện năng thành điện quang

B. Tự động ngắt mạch khi quá tải hoặc ngắn mạch

C. Biến đổi điện áp

D.Biến đổi điện năng thành nhiệt năng

E. Đóng cắt mạch điện

F. Lấy điện sử dụng

G.Biến điện năng thành cơ năng

0
1.người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:A.tiết kiệm điện, tuổi thọ cao                B.tiết kiệm điện,ánh sáng caoC.ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao          D.tất cả đều đúng2.máy sấy tóc là đồ dùng loại điện j?A.đồ dùng loại điện-nhiệt                      B.đồ dùng loại điện-cơB.đồ dùng loại điện-qang                      D.đồ dùng loại điện-nhiệt và điện-cơ3.công dụng có...
Đọc tiếp

1.người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:

A.tiết kiệm điện, tuổi thọ cao                B.tiết kiệm điện,ánh sáng cao

C.ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao          D.tất cả đều đúng

2.máy sấy tóc là đồ dùng loại điện j?

A.đồ dùng loại điện-nhiệt                      B.đồ dùng loại điện-cơ

B.đồ dùng loại điện-qang                      D.đồ dùng loại điện-nhiệt và điện-cơ

3.công dụng có máy biến áp 1 pha

A.biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha

B.biến đổi cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều 1 pha

C.biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều

D.cả ABC

4.trên 1 nồi cơm điện ghi 220V,ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

A.điện áp định mức của nồi cơm điện 

B.công suất định múc của nồi cơm điện 

C.cường độ định mức của nồi cơm điện

D.dung tích soong của nồi cơm điện

5.tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện-cơ

A.bàn là quạt điện bếp điện                B.quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt

C.bàn là bếp điện động cơ điện          D.bàn là , âm điện,bếp diện,nồi                                                                              cơm điện

1
27 tháng 3 2021

1.người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:

A.tiết kiệm điện, tuổi thọ cao                B.tiết kiệm điện,ánh sáng cao

C.ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao          D.tất cả đều đúng

2.máy sấy tóc là đồ dùng loại điện j?

A.đồ dùng loại điện-nhiệt                      B.đồ dùng loại điện-cơ

B.đồ dùng loại điện-qang                      D.đồ dùng loại điện-nhiệt và điện-cơ

3.công dụng có máy biến áp 1 pha

A.biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha

B.biến đổi cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều 1 pha

C.biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều

D.cả ABC

4.trên 1 nồi cơm điện ghi 220V,ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

A.điện áp định mức của nồi cơm điện 

B.công suất định múc của nồi cơm điện 

C.cường độ định mức của nồi cơm điện

D.dung tích soong của nồi cơm điện

5.tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện-cơ

A.bàn là quạt điện bếp điện                B.quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt

C.bàn là bếp điện động cơ điện          D.bàn là , âm điện,bếp diện,nồi                                                                              cơm điện

 
 Câu 4[NB] Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của đèn sợi đốt?  A. Cho ánh sáng liên tục                        B. Tiết kiệm điện năng C. Tuổi thọ cao                                      D. Cần chấn lưu và tắc teCâu 5[TH] Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện?  A.Nhựa               B. Thủy tinh               C. Thép                D. Cao suCâu 6[TH] Trên vỏ ấm điện có ghi: 220V- 1500W, đây là số liệu kĩ...
Đọc tiếp

 Câu 4[NB] Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của đèn sợi đốt?

  A. Cho ánh sáng liên tục                      

  B. Tiết kiệm điện năng

 C. Tuổi thọ cao                                     

 D. Cần chấn lưu và tắc te

Câu 5[TH] Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện?

  A.Nhựa              

 B. Thủy tinh              

 C. Thép               

 D. Cao su

Câu 6[TH] Trên vỏ ấm điện có ghi: 220V- 1500W, đây là số liệu kĩ thuật cho biết:

  A. Điện áp và dòng điện định mức           

 B. Dòng điện và công suất định mức

 C. Điện áp và công suất định mức             

 D. Dòng điện và tần số định mức

Câu 7[NB]  Cấu tạo động cơ điện một pha gồm các bộ phận chính là:

  A. Roto và stato                                        

  B. Roto và lõi thép

  C. Lõi thép và dây quấn                           

  D. Dây quấn và stato.

1
10 tháng 3 2022

anh em giup minh di

 

TRẮC NGHIỆM - Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải: a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng c.    Không sử dụng lãng phí điện năng d.   Cả a, b, c đều đúng - Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:        a. A = Ut                            b. A = P.t                        c.  A = It        ...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM

- Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải:

a.    Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

b.    Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng

c.    Không sử dụng lãng phí điện năng

d.   Cả a, b, c đều đúng

- Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:

       a. A = Ut                            b. A = P.t                        c.  A = It                                      d. A = UIt  

-Thiết nào dưới đây phù hợp với mạng điện trong nhà:

a. Quạt điện 220V - 30W     b.  Bóng đèn điện 12V - 3W      c.  Máy giặt 110V - 400W

- Đồ dùng điện trong gia đình có công suất:

      a. Rất giống nhau    b.Tiêu thụ điện năng khác nhau     c. Rất khác nhau     d. Hai câu b, c đúng

- Các yêu cầu của mạng điện trong nhà:

a. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện

b. Mạng điện phải đảm bảo an toàn , bền và đẹp

c.  Dễ kiểm tra và sửa chữa

d. Cả a, b, c đều đúng

-  Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:

a. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện

      b. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện

      c. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

      d. Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện

-Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

a.Cầu dao, ổ điện     b. Công tắc điện, cầu chì    c. Cầu dao, cầu chì    d. Ổ điện, phích cắm điện

- Để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện, người ta thường dùng:

a. Cầu dao, aptomat         b.Cầu chì, aptomat   c. Cầu dao, cầu chì d. Cầu dao, phích cắm điện

- Cầu chì trong mạch điện phải được mắc vào:

a. Dây trung tính, trước công tắc và ổ điện        c. Dây trung tính, sau công tắc và ổ điện  

b. Dây pha, sau công tắc và ổ điện                     d. Dây pha, trước công tắc và ổ điện

-  Aptomat có chức năng của:

a. Cầu chì và công tắc điện                               b. Cầu chì và cầu dao

c. Cầu chì và ổ điện                                      d.Cầu chì và phích cắm điện

-  Sơ đồ điện là:

a. Hình biểu diễn các phần tử của một mạch điện

b. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của  một mạch điện

c. Hình biểu diễn quy ước của một  mạch điện

d. Hình biểu diễn thực tế của một   mạch điện

-   Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-   Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ:

a.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện

b.    Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện

c.    Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế

d.   Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế

-  Thiết kế mạch điện phải theo trình tự sau:

a.    Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện.

b.    Xác định những phần tử cần thiết để lắp đặt mạch điện

c.    Đưa ra các phương án thiết kế và lựa chọn phương án thích hợp

d.   Lắp thử và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng yêu cầu thiết kế không

a. 1, 2, 3, 4                 b. 1, 3, 2, 4                     c. 1, 2, 4, 3                   d. 1, 3, 4, 2

TỰ LUẬN

Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 1 cầu chì , 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt

0
24 tháng 7 2021

- điện cơ 

- 220V - 20W 

- điện nhiệt và điện cơ 

- 9h30 => 11h30 , 17h => 20h

7 tháng 4 2022

10 B 11C

7 tháng 4 2022

cảm ơn

26 tháng 3 2022

C

Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào? A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào? A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 4: Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là: A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h. Câu 5: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp: A. bột huỳnh quang. B. lưu huỳnh. C. bột sắt. D. bột sắt và lưu huỳnh. Câu 6: Máy biến áp 1 pha được dùng: A. để tăng hoặc giảm điện áp. B. để tăng điện áp. C. để tiết kiệm điện năng. D. để giảm điện áp. Câu 7: Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng: A. điện- cơ. B. điện- nhiệt. C. điện- quang. D. điện cơ – điện quang. Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang? A. Hiệu suất phát quang thấp. B. Ánh sáng liên tục. C. Không cần mồi phóng điện. D. Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng. Câu 9: Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 10: Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là: A. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên. B. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên. C. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm. D. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm. Câu 11: Trên bóng điện có ghi: 220V- 20W cho ta biết: A. Uđm = 220V; Iđm = 20W. B. Iđm = 220V; Uđm = 20W. C. Uđm = 220V; Pđm = 20W. D. Pđm = 220V; Uđm = 20W. Câu 12: Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng: A. 8000 giờ B. 2000 giờ C. 80000 giờ D. 18000 giờ Câu 13: Rôto của động cơ 1 pha bao gồm? A. Lõi thép và dây quấn B. Dây quấn C. Lõi thép D. Lá thép kỹ thuật điện Câu 14: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là? A. Có điện trở suất lớn B. Có điện trở suất nhỏ C. Chịu được nhiệt độ cao D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao Câu 15: Dây điện từ là bộ phận chính của đồ dùng? A. Điện- cơ B. Điện- nhiệt C. Điện -quang D. Điện cơ – Điện quang. Câu 16: Công suất định mức của bàn là điện? A.Từ 100 W đến 200 W C. Từ 200 W đến 300 W B. Từ 300 W đến 1000W D. Từ 500 W đến 2000 W Câu 17: Máy biến áp 1 pha có cấu tạo gồm: A. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. B. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. C. 1 cuộn sơ cấp, 2 cuộn thứ cấp. D. 1 cuộn sơ cấp, 1 cuộn thứ cấp. Câu 18: Trước khi sữa chữa điện cần phải: A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên. Câu 19 : Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 20: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao. B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục. C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao . D. Tất cả đều đúng. Câu 21: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần đứng yên . B. Bộ phận bị điều khiển. C. Bộ phận điều khiển . D. Phần quay. Câu 22: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành: A. Cơ năng . B. Quang năng . C. Nhiệt năng. D. A và B đều đúng. Câu 23: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 24: Trên bóng đèn dây tóc có ghi 200V– 60W số đó có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức, dòng điện định mức. B. Dòng điện định mức, công suất định mức. C. Điện áp định mức, công suất định mức. D. Trị số thực bóng đèn. Câu 25: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 26: Động cơ điện được dùng trong gia đình là A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang. Câu 27: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay. C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau . Câu 28: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao? A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng. C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 29: Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 80W, bóng đèn có công suất: 30W. Mỗi ngày học sử dụng quạt trung bình 2 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) cho một phòng học dùng 4 quạt điện và 4 bóng đèn như trên. A. 1 KWh B. 26KWh C. 2600Wh D. 15KWh Câu 30: Đâu không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ? A. Quay máy bơm nước B. Quay máy xay xát C. Chiếu sáng đường phố D. Quay quạt điện Câu 31: Đơn vị điện trở có kí hiệu là: A. Ω B. A C. V D. Đáp án khác Câu 32: Lưu ý khi sử dụng bếp điện là: A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 33: Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Cấu tạo đơn giản B. Sử dụng dễ dàng C. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án trên Câu 34: Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều Câu 35: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đồng hồ điện Câu 36: “-” là kí hiệu của: A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính Câu 37: Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 320V. Câu 38. Quạt điện là đồ dùng điện thuộc nhóm nào? A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt Câu 39: Bộ đèn huỳnh quang có công suất 20W, hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là: A. 60W B. 24Wh C. 60Wh D. 180Wh Câu 40. Đâu là đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện? A. V B. W C. A D. KVA Câu 41. Em hãy lựa chọn hành động đúng: A. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện B. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. D. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, ... Câu 42: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom. Câu 43: Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. Điện áp định mức của bàn là điện. C. Công suất định mức của bàn là điện. D. Số liệu chất lượng của bàn là điện. Câu 44. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng gì? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng ma sát. C. Hiện tượng nhiễm điện. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 45: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả lời đúng. Nhiệt từ cơ năng điện năng nhiệt năngjjj Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng .............................. của dòng điện, biến đổi ..................................... thành ........................................... Câu 46: Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: A. Kiểm tra điện có rò ra hay không. B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy. C. Sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu. D. Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. Câu 47: Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất: A. Gọi người khác đến cưú. B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện.

0