K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:

a) A = {x ∈ N* | x < 8}

b) C = {x ∈ N | x chia hết cho 6 và 37 < x < 54}

Bài 2:

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

Bài 3: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:

a) Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số.

b) Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có ba chữ số.

Dạng 2: TÍNH HỢP LÝ

Bài 4: Thực hiện phép tính:

a) 3.52 + 15.22 – 26:2

b) 2021 + 5[300 – (17 – 7)2]

c) 32.5 + 23.10 – 81:3

d) (519 : 517 + 3) : 7

e) (128-97+34)-(34-97+228)-2021^{0}

                     

 

f) 128.46 + 128.32 + 128.22

Dạng 3: TÌM X

Bài 5: Tìm x, biết

a) 165 : x = 3

b) x – 71 = 129

c) 9x- 1 = 9

d) 32(x + 4) – 52 = 5.22

e) 135 – 5(x + 4) = 35

f) x4 = 16

Dạng 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT - BỘI VÀ ƯỚC

Bài 6: Tìm các chữ số x và y sao cho

a) Số 17x chia hết cho cả 2 và 3.

b) Số x45y chia hết cho cả 2; 5; 3 và 9.

Bài 7: Tìm x, biết:

1) 24 ⋮ x; 36 ⋮ x ; 150 ⋮ x và x lớn nhất.

3) x ∈ ƯC(54 ; 12) và x > -10

2) x ∈ BC(6; 4) và 16 ≤ x ≤50.

4) x ⋮ 4; x ⋮ 5; x ⋮ 8 và -20 < x < 180

Bài 8: Tìm ƯCLN, BCNN của

a) 12 và 18

b) 24; 36 và 60

Dạng 5: TOÁN ĐỐ

Bài 9: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Bài 10: Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng khi xếp thành các tổ có 36 hoặc 90 học sinh đều vừa đủ, số học sinh khối 6 nằm trong khoảng từ 300 đến 400 em.

Bài 11: Ngoan, Lễ, Độ đang trực nhật chung với nhau ngày hôm nay là thứ hai. Biết rằng Ngoan cứ 4 ngày trực nhật một lần, Lễ 8 ngày trực một lần, Độ 6 ngày trực một lần. Hỏi sau ít nhất mấy ngày thì Ngoan, Lễ, Độ lại trực chung lần tiếp theo? Đó là vào ngày thứ mấy trong tuần?

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức

I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

A. b – 1; b; b + 1 (b ∈ N).

B. b; b + 1; b + 2 (b∈ N).

C. 2b; 3b; 4b (b ∈ N).

D. b + 1; b; b - 1 (b ∈N)..

Câu 2: Giá trị của tổng M=1+3+5+7+\ldots+97+99 là:

A. 5050.

B. 2500.

C. 5000.

D. 2450.

Câu 3: Kết quả của phép tính 5^{7} \cdot 18-5^{7} \cdot 13bằng:

A. 5.

B. 58

C. 57

D. 56

Câu 4: Biết \left[(x-3)^{2}+7\right] \cdot 2=14. Vậy giá trị của là:

A. x = 0.

B. x = 3.

C. x = 7.

D. x = 3 và x = 7.

Câu 5: Cho số M=\overline{16 * 0}chữ số thích hợp để M chia hết là:

A. 2.

B. 8.

C. 4.

D. 5.

Ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo chuyên mục sách mới chương trình GDPT:

Toán lớp 6 Kết nối tri thứcToán lớp 6 Cánh DiềuToán lớp 6 Chân Trời Sáng TạoC. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán sách cũ

I. PHẦN SỐ HỌC:

* Chương I:

Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợpCác phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên;đề cương ôn tập học kì 1 toán 6 các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tínhTính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9Phân tích một số ra thừa số nguyên tốCách tìm ƯCLN, BCNN

* Chương II:

Thế nào là tập hợp các số nguyên.Thứ tự trên tập số nguyênQuy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

Tham khảo bộ đề thi học kì 1 mới nhất: Bộ đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán

II. PHẦN HÌNH HỌC

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

- Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

- Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.

5. Cho một ví dụ về cách vẽ:

Đoạn thẳng.Đường thẳng.Tia.

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song?

D. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán Dạng bài tập tự luận

I. TẬP HỢP

Bài 1:

a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.

d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.

e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.

f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.

g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542

b) 29635

c) 60000

Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

a) A = {x ∈ N | 10 < x <16}

b) B = {x ∈ N | 10 ≤ x ≤ 20

c) C = {x ∈ N | 5 < x ≤ 10}

d) D = {x ∈ N | 10 < x ≤ 100}

e) E = {x ∈ N | 2982 < x <2987}

f) F = {x ∈ N* | x < 10}

g) G = {x ∈ N* | x ≤ 4}

h) H = {x ∈ N* | x ≤ 100}

Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}

Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.

Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.

b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.

c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.

d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

>> Đề thi mới nhất: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 

II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 3. 52 + 15. 22 – 26:2

b) 53. 2 – 100 : 4 + 23. 5

c) 62 : 9 + 50. 2 – 33. 3

d) 32. 5 + 23. 10 – 81:3

e) 513 : 510 – 25. 22

f) 20 : 22 + 59 : 58

g) 100 : 52 + 7. 32

h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50

i) 29 – [16 + 3. (51 – 49)]

j) (519 : 517 + 3) : 7

k) 79 : 77 – 32 + 23. 52

l) 1200 : 2 + 62. 21 + 18

m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20

n) 32. 5 – 22. 7 + 83

o) 59 : 57 + 12. 3 + 70

p) 5. 22 + 98 : 72

q) 311 : 39 – 147 : 72

r) 295 – (31 – 22. 5)2

s) 151 – 291 : 288 + 12. 3

t) 238 : 236 + 51. 32 - 72

u) 791 : 789 + 5. 52 – 124

v) 4. 15 + 28:7 – 620 : 618

w) (32 + 23. 5) : 7

x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60

y) 520 : (515. 6 + 515. 19)

z) 718 : 716 +22. 33

aa) 59. 73 - 302 + 27. 59

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) 47 – [(45. 24 – 52. 12):14]

b) 50 – [(20 – 23) : 2 + 34]

c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3. 5)]

d) 50 – [(50 – 23. 5):2 + 3]

e) 10 – [(82 – 48). 5 + (23. 10 + 8)] : 28

f) 8697 – [37 : 35 + 2(13 – 3)]

g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)2]

h) 695 – [200 + (11 – 1)2]

i) 129 – 5[29 – (6 – 1)2]

j) 2010 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)]

k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]

l) 128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4

m) 568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10

n) 107 – {38 + [7. 32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15

o) 307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2

p) 205 – [1200 – (42 – 2. 3)3] : 40

q) 177 :[2. (42 – 9) + 32(15 – 10)]

r) [(25 – 22. 3) + (32. 4 + 16)]: 5

s) 125(28 + 72) – 25(32. 4 + 64)

t) 500 – {5[409 – (23. 3 – 21)2] + 103} : 15

 
1
12 tháng 11 2023

Em tách riêng từng bài muốn hỏi ra, sẽ có người trả lời

Em để nhiều vậy ít ai trả lời lắm!

bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cáchviết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cáchviết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cáchviết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cáchbài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của...
Đọc tiếp

bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cách

viết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cách

viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cách

viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách

bài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của từ

a) 97947;b) 60000;c) NINH THUẬN;đ)CHĂM HỌC

bài 3 tìm số phần tử của tập hợp bằng công thức viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) A={x E n/10<x<16};b) B={x E n/10<_x<_20};c) C={x e n/5<x<_10}

bai 4  tìm x, biet

a)25+3(x-8)=37;b) 3 mũ x=9;c) 2 mũ x:2 mu 5=1;d)2x+41=5 nhận 3 mũ 2

bài 5 tính nhanh

a) 1+2+3+...+98+99;b) 3+5+7+9+...+95+97;c) 15+25+35+...+2005+2015

bài 6 tìm x ,biết

a)36:x;45:x và x là số thứ nhiên lớn nhất;b)x:3;x:5 và x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0

bài 7va 8 dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

trong các số 31527;304;2015;231.số nào chia hết cho 2,cho3,cho5,cho9

bài 8 a)thay *bằng các chữ số nào để được số 73*chia hết cho cả 2 và 9

b) thay* bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 2 và 5

c) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9

đ) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho cả 2 và 3

e) thay*bằng các chữ số nào để được số 792*chia hết cho cả 3 và 5

bài 9 toán giải về ước chung lớn nhất kí hiệu UCLN bội chung nhỏ nhất kí hiệu BCNN

a) một đội y tế có 14 bác sĩ và có 63 điều dưỡng.có thể chia đôi y tế thành nhiều nhất bao nhiêu?mỗi tổ co mấy bác sĩ,mấy điều dưỡng?

b)một số sách xếp thành từng bó 10 quyển,hoặc 12 quyển,hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.tìm số sách đó,biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

c) một khối học sinh khi tham gia diễn hành nếu xếp 12 hàng;15 hàng;18 hàng đều dư 7.hỏi khối học sinh có bao nhều học sinh?biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400

 

 

0
bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cáchviết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cáchviết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cáchviết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cáchbài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của...
Đọc tiếp

bài 1:viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá 7 bằng hai cách

viết tập hợp B các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 bằng hai cách

viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 20 bằng hai cách

viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách

bài 2 viết tập hợp các chữ số của các số hoặc chữ cái của từ

a) 97947;b) 60000;c) NINH THUẬN;đ)CHĂM HỌC

bài 3 tìm số phần tử của tập hợp bằng công thức viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

a) A={x E n/10<x<16};b) B={x E n/10<_x<_20};c) C={x e n/5<x<_10}

bai 4  tìm x, biet

a)25+3(x-8)=37;b) 3 mũ x=9;c) 2 mũ x:2 mu 5=1;d)2x+41=5 nhận 3 mũ 2

bài 5 tính nhanh

a) 1+2+3+...+98+99;b) 3+5+7+9+...+95+97;c) 15+25+35+...+2005+2015

bài 6 tìm x ,biết

a)36:x;45:x và x là số thứ nhiên lớn nhất;b)x:3;x:5 và x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0

bài 7va 8 dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

trong các số 31527;304;2015;231.số nào chia hết cho 2,cho3,cho5,cho9

bài 8 a)thay *bằng các chữ số nào để được số 73*chia hết cho cả 2 và 9

b) thay* bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 2 và 5

c) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9

đ) thay*bằng các chữ số nào để được số 589*chia hết cho cả 2 và 3

e) thay*bằng các chữ số nào để được số 792*chia hết cho cả 3 và 5

bài 9 toán giải về ước chung lớn nhất kí hiệu UCLN bội chung nhỏ nhất kí hiệu BCNN

a) một đội y tế có 14 bác sĩ và có 63 điều dưỡng.có thể chia đôi y tế thành nhiều nhất bao nhiêu?mỗi tổ co mấy bác sĩ,mấy điều dưỡng?

b)một số sách xếp thành từng bó 10 quyển,hoặc 12 quyển,hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.tìm số sách đó,biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

c) một khối học sinh khi tham gia diễn hành nếu xếp 12 hàng;15 hàng;18 hàng đều dư 7.hỏi khối học sinh có bao nhều học sinh?biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400

9
14 tháng 12 2016

dài thế

+_+_+_+_+_+_+_+

14 tháng 12 2016

thế mới nhờ chứ!

1. cho ba tập hợp:A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trênb) tìm A giao Bc) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tửa) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết...
Đọc tiếp

1. cho ba tập hợp:

A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}

a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trên

b) tìm A giao B

c) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C

2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử

a) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}

b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết cho 18 và 0<x<300}

3. tìm số tự nhiên x:

a) (2600+6400) -3.x=1200

b) [ ( 6.x-72):2-84] .28=5628

c) 2x-138+2^3. 3^2

d) 42x=39.42-37.42

4. tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. biết rằng số đó nằm ( ) khoảng từ 1000-2000

5. liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:

a) -4<x <5

b) -12< x <10

c> /x/<5

6 tìm số nguyên x, biết:

a) 9-25=(7-x)-(25+7)

b) -6x=18

c) 35-3./x/=5.(2^3-4)

d) 10+2./x/= 2.( 3^2-1)

0
27 tháng 8 2017

tuổi con HN là :

50 : ( 1 + 4 ) = 10 ( tuổi )

tuổi bố HN là :

50 - 10 = 40 ( tuổi )

hiệu của hai bố con ko thay đổi nên hiệu vẫn là 30 tuổi

ta có sơ đồ : bố : |----|----|----|

                  con : |----| hiệu 30 tuổi

tuổi con khi đó là :

 30 : ( 3 - 1 ) = 15 ( tuổi )

số năm mà bố gấp 3 tuổi con là :

 15 - 10 = 5 ( năm )

       ĐS : 5 năm

mình nha

28 tháng 8 2017

dien a thang kia

Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ "Thành phố Hồ Chí Minh"a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.b. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:Bài 2: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:a. A = {x€ N* | x < 7}b. B = {x €N | 15 < x ≤ 21}c. C = {x €N | x chia hết cho 2 và x < 10}d. D = {x€N | x chia hết cho 6 và 37 < x ≤ 54}Bài 3: Cho các tập hợp A = {1;...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ "Thành phố Hồ Chí Minh"

a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.

b. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:

Bài tập Toán lớp 6 nâng cao

Bài 2: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:

a. A = {x€ N* | x < 7}

b. B = {x €N | 15 < x ≤ 21}

c. C = {x €N | x chia hết cho 2 và x < 10}

d. D = {x€N | x chia hết cho 6 và 37 < x ≤ 54}

Bài 3: Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B = {1; 3; 5; 7; 9}

a. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.

b. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.

c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

d. Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}.

a. Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.

b. Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.

c.Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?

Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

Bài 6: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

Bài 7: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:

a.Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.

b.Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số.

c.Tập hợp C các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.

d.Tập hợp D các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.

Bài 8: Cho tập hợp A = {3; 4; b; 8; 6} và B = {(a - 1); 4; 6; 7; 8}. Tìm các số a và b để hai tập hợp bằng nhau.

Bài 9: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?

Bài 10: Tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của cuốn sách đó (bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 3897 chữ số.
Bài 11: Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.

Bài 12: Tìm số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu.

Bài 13: Tổng kết đợt thi đua lớp 9A có 45 bạn được 1 điểm 10 trở lên, 41 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên, 15 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 10. Biết không có ai được trên 4 điểm 10, hỏi trong đợt thi đua đó lớp 9A có bao nhiêu điểm 10?

Bài 14: Trong ngày hội khỏe, một trường có 12 học sinh giành được giải thưởng, trong đó 7 học sinh giành được ít nhất hai giải, 4 học sinh giành được ít nhất ba giải thưởng, 2 học sinh giành được số giải thưởng nhiều nhất, mỗi người 4 giải. Hỏi trường đó giành được tất cả bao nhiêu giải?

guip minh nha

11
24 tháng 9 2017

ai k minh minh k lai

24 tháng 9 2017

dài wá nên mik lười đánh máy!!!!

Bài 1:Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.a,Tập hợp A các số tự nhiên x mà x-5=13b,Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+8=8c,Tập hợp C các số tự nhiên x mà x*0=0đ,Tập hợp D các số tự nhiên x mà x*0=7e,Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 3.Bài 2:Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.Cho B là tập hợp các số chẵn.Cho N* là tập hợp các số...
Đọc tiếp

Bài 1:Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.

a,Tập hợp A các số tự nhiên x mà x-5=13

b,Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+8=8

c,Tập hợp C các số tự nhiên x mà x*0=0

đ,Tập hợp D các số tự nhiên x mà x*0=7

e,Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 3.

Bài 2:Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.

Cho B là tập hợp các số chẵn.

Cho N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0

Dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp với tập hợp N các số tự nhiên 

Bài 3:Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau:

a,Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000

b,Tập hợp B các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000

c,Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000.

5
22 tháng 8 2015

1) a) A = {18} có 1 phần tử

b) B = {0} có 1 phần tử

c) C = N có vô số phần tử

d) D = \(\phi\) không có phần tử nào

e) E =  \(\phi\) không có phần tử nào

2) A = {0;1;2;...;9} , N = {0;1;2;;3;....9; 10; 11;....} => A \(\subset\) N

B = {0;2;4;6;8;10;12;...;...} => B \(\subset\) N

N * = {1;2;3;...} => N* \(\subset\) N

3) A = {4;5;6;...; 1999} 

Từ 4 đến 1999 có 1999 - 4 + 1 = 1996 số => A có 1996 phần tử

B = {4; 6; 8 ...; 1998}

Từ 4 đến 1999 có 1996 số nên có 1996 : 2 = 998 số chẵn => B có 998 phần tử

C = {5;7;....; 1999} cũng có  998 phần tử

23 tháng 3 2016

zaugjhfhgadghjgfdbsfshdfdxgdxkfgughhgvhghzfxdjkhygdhzkhlzfhndkfhufhjfkdlkgnzjifhLhsdjkhtlhj.ldg,lhfgkhfg

1 tháng 7 2015

1)a)A={0;1;2;3;4;5;6;...;18;19}

b)B=\(\phi\)

2)

a)x-8=12

x=12+8

x=20

vậy tập hợp A có 1 phần tử là 20

b)x+7=7

x=7-7

x=0

vậy tập hợp B có 1 phần tử là 0

c)x.0=0

vì số nào nhân với 0 cũng bằng 0

nên C có vô số phần tử

d)x.0=3

vì không có số nào nhân với 0 bằng 3

nên D không có phần tử nào

29 tháng 8 2016

1. 

a) \(A=\left\{x\in N;x< 20\right\}\)

b) Rỗng.

2.

a) x - 8 = 12

x = 12 + 8

x = 20

=> \(A=\left\{20\right\}\)

b) x + 7 = 7

x  = 7 - 7

x = 0

=> \(B=\left\{0\right\}\)

c) x . 0 = 0

=> C có vô số phần tử

d) x . 0 = 3

=> x ko có phần tử

31 tháng 8 2016

a) Tập hợp A có 47 phần tử

b) Tập hợp B là tập hợp rỗng

c) Tập hợp C có 997 phần tử

d) Tập hợp D có vô số phần tử

e) Tập hợp E có 31 phần tử

f) Tập hợp G có 90 phần tử

g) Tập hợp H có vô số phần tử

1 tháng 9 2021

1.

\(A=\left\{1,2,3,4,5\right\}\)

\(A=\left\{x\in N^{\circledast}|x\le5\right\}\)

2.

a)Số phần tử là: \(\left(51-13\right)\div2+1=20\)( p/t)

b)Số phần tử là: \(\left(39-8\right)+1=32\)( p/t)

c)Số phần tử là vô cực 

d)Số phần tử là 1

 

Bài 1: 

A={1;2;3;4;5}

A={\(x\in Z^+\)|x<6}