K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2022

D

D

B

A

 

25 tháng 2 2022

a. D

b. D

c. C

d. A

29 tháng 4 2023

Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :

A. 45%      B.4,5%         C.450%          D.0,45

b, Hỗn số 3 trên 75/100 viết dưới dạng số thập phân là:

A.3,3        B.3,75          C.3,34            D.3,45

31 tháng 12 2023

a)C.450 %

b)B.3,75

1) 7 ; 0,7
2) 60,034
3) B
4) A
5) 40% = 40/100 = 2/5

1 tháng 1 2022

4) A

5)2/5

mấy câu kia dễ tự lm ik

20 tháng 12 2021

a)c

b)d

20 tháng 12 2021

a) C. 15,406

b) D. 6,25

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:A. 7B. C. D. Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức A. 18,4B. 30,9C. 32,9D. 9,23Bài 3: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:A. 0,625B. 0,0625C. 0,00625D. 0,000625.Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:A. a = 1, b = 2, c = 5B. a = 1, b = 2, c = 3C. a = 1, b = 2, c = 4Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB' bằng CB, kéo dài cạnh BA...
Đọc tiếp

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:

A. 7

B. \frac7{10}

C. \frac7{1000}

D. \frac7{100}

Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức \frac{16,2 \times 3,7+5,7 \times 16,2-7,8 \times 4,8-4,6 \times 7,8}{11,2+12,3+13,4-12,6-11,5-10,4}

A. 18,4

B. 30,9

C. 32,9

D. 9,23

Bài 3Phân số \frac1{160} viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,625

B. 0,0625

C. 0,00625

D. 0,000625.

Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:

0, \mathrm{abc}=\frac{1}{a+b+c}

A. a = 1, b = 2, c = 5

B. a = 1, b = 2, c = 3

C. a = 1, b = 2, c = 4

Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB' bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA' bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC' bằng AC. Nối A' B'; B' C'; C' A'. Diện tích tam giác A' B' C' so với diện tích tam giác ABC thì gấp:

A. 6 lần

B. 7 lần

C. 8 lần

D. 9 lần.

Bài 6Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:

A. 36, 49, 64

B. 36, 48, 63

C. 49, 64, 79

D. 35, 49, 64

Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu?

A.  5

B. \frac5{10}

C. \frac5{100}

D. \frac5{1000}

Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?

A. 20%

B. 40%

C. 60%

D. 80%

Bài 9: (2007 – 2005) + (2003 – 2001) +...+ (7 – 5) + (3 – 1)

Kết quả của dãy tính trên là:

A. 1003

B. 1004

C. 1005

D. 1006

Bài 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?

A. 58,4kg

B. 5,84kg

C. 0,584kg

D. 0,0584kg

Bài 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:

A. 45

B. 90

C. 54

D. 89

Bài 12Tính nhanh:

1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9

A. 39,5

B. 49,5

C. 50,5

D. 60,5

Bài 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 0,75; 0,74; 1,13; 2,03

B. 6; 6,5; 6,12; 6,98

C. 7,08; 7,11; 7,5; 7,503

D. 9,03; 9,07; 9,13; 9,108

Bài 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111

A. 33; 35; 37

B. 35; 37; 39

C. 37; 39; 41

D. 39; 41; 43

Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào?

A. 1; 2; 3

B. 2; 3; 4

C. 4; 5; 6

D. 0; 1; 2

Bài 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.

Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 25 tuổi

B. 10 tuổi

C. 15 tuổi

D. 35 tuổi

Bài 17: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?

A. 11 chữ số 0

B. 18 chữ số 0

C. 24 chữ số 0

Bài 18: A chia cho 45 dư 17.

Hỏi A chia cho 15, thương và số dư thay đổi như thế nào?

A. Thương mới bằng 3 lần thương cũ dư 2

B. Thương mới bằng 3 lần thương cũ

C. Thương mới bằng thương cũ

D. Thương mới bằng 135

Bài 19: Tính nhanh kết quả của dãy tính:

(2003 – 123 x 8 : 4) x (36 : 6 – 6)

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Bài 20: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Bài 21: Trong các phân số \frac{2004}{2005} ; \frac{2005}{2006} ; \frac{2006}{2007} ; \frac{2007}{2008}phân số nào nhỏ nhất?

A. \frac{2004}{2005}

B. \frac{2005}{2006}

C. \frac{2006}{2007}

D. \frac{2007}{2008}

Bài 22: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà?

A. 108

B. 135

C. 81

D. 162

Bài 23: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành?

A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau
C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song

Bài 24: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:

1

4

9

16

?

A. 25

B. 36

C. 29

D. 30

Bài 25: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 đến 9 là số nào trong 3 số sau:

A. 40

B. 45

C. 50

Bài 26Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; ... ; 24; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số?

A. 40

B. 41

C. 42

Bài 27: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:

A. 145

B. 270

C. 350

Bài 28: Giá trị của biểu thức \frac{16 \times 8-16 \times 2}{12+4}có kết quả:

A. 4

B. 5

C. 6

Bài 29: So sánh A với \frac{10}3 biết A = 3 + 0,3 + 0,03.

A. A > \frac{10}3

B. A <\frac{10}3

C. A =\frac{10}3

Bài 30: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất?

A. 4,26 : 40

B. 42,6 : 0,4

C. 426 : 0,4

D. 426 : 0,04

Bài 31Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007.

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 8

B. 0,8

C. 0,08

D. 0,008

Bài 32: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là:

A. 1,357

B. 13,57

C. 135,7

D. 1357

Bài 33: 5,07 ha =.....m2

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 57000

B. 50070

C. 50700

D. 50007

Bài 34: Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là:

A. 40 và 25

B. 40 và 15

C. 25 và 45

D. 50 và 40

Bài 352\frac{1}{4} gấp bao nhiêu lần \frac{1}{8}?

A. 24 lần

B. 18 lần

C. 12 lần

D. 9 lần

Bài 36: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm

C. 5 chục

D. 5 phần mười

Bài 37: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm?

A. 40 mét

B. 1,2 mét

C. 1,6 mét

D. 60 cm

Bài 38Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu?

A. 7 giờ 15 phút

B. 6 giờ 15 phút

C. 8 giờ 45 phút

D. 8 giờ 15 phút

Bài 39: Để biểu thức Bài toán trắc nghiệm lớp 5có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị nào?

A. c = 5

B. c = 6

C. c = 8

Bài 40: Tìm 2 số biết tổng của nó là 43 và \frac{1}{3} số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị:

A. 20 và 23

B. 22 và 23

C. 12 và 33

D. 10 và 33

Bài 41: Tính nhanh:

Bài toán trắc nghiệm lớp 5

Bài 42: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm: \frac{131313}{252525}

A. 13%

B. 15%

C. \frac{13}{25}

D. 52%

Bài 43: Chuyển 8\frac{3}{5} thành phân số ta được:

A.\frac{24}{5}

B. \frac{16}{5}

C. \frac{43}{5}

D. \frac{29}{5}

Bài 44: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

 

11
8 tháng 7 2021

7h rồi mà sao thấy hoc24 vắng qúa

8 tháng 7 2021

đề dài thế

3 tháng 1 2019

câu 1: C

câu 2: C

k mk nhóe

mk đang kiếm điểm hỏi đáp

3 tháng 1 2019

chữ số 9 trong số thập phân 27,915 có giá trị là:
A. 9 phần 1000  B.9 phần 100 C.9 phần 10 D.9
chữ số 5 trong số thập phân 43,658 có giá trị là:
A.5 B.5 phần 10 C.5 phần 100 D.5 phần 1000

PHẦN I: (4 điểm)  Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:​A. 10          B. 100                  C. 0,1         D. 0,012.   Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:  A. 3,52               B. 35,2                     C.0,0352              D.  0,352             3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2  là:          A. 7,7​         B. 7,07​​    C. 77                  ...
Đọc tiếp

PHẦN I: (4 điểm)  Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:

​A. 10          B. 100                  C. 0,1         D. 0,01

2.   Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:  

A. 3,52               B. 35,2                     C.0,0352              D.  0,352             

3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2  là:

          A. 7,7​         B. 7,07​​    C. 77                    D.707

4. Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là :

         A. 200ha             B. 20ha                    C. 20ha                  D. 2ha

5. 30% của tổng 142 và 58 là:

          A. 42,6               B. 17,4                   C.60                      D.15

6. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:  

         A. 0,75tấn                  B. 0,75tạ                    C. 7,5tạ                    D. 75 tạ

7. Biết 24,□5 < 24,15. Chữ số điền vào ô trống là:   

          A. 0                       B. 1                          C. 2                          D. 3

8. Một cửa hàng bán được 4,5 tạ gạo, bằng 72% lượng gạo trước khi bán. Số ki lô gam gạo còn lại của cửa hàng là:

​​A.324 kg                   B. 625 kg                    C. 175 kg           D. 16 kg

PHẦN II: (6 điểm) Làm các bài tập sau:

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

 34,56 +287,35             658,90 – 72,54              24,05 x 6,7              28,08 : 1,2

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: (3 điểm) Bác An mua được mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng kém chiều dài 12m. Bác dự định sử dụng 45% diện tích mảnh đất để đào ao thả cá. Tính diện tích phần còn lại của mảnh đất?

Bài giải

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh: 

   

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

3

Câu 1: B

2 tháng 1 2022

B nha bn

 

 

11 tháng 5 2021
Đáp án nhé

Bài tập Tất cả

11 tháng 5 2021

Bài 1. Viết các số sau:

a) Tám mươi chín phần một trăm:..\(\frac{89}{100}\).......

b) Ba và bốn phần chín:..\(3\frac{4}{9}\).....

c) Bốn mươi tám phẩy chín mươi ba:...48,93......

d) Ba mươi chin phẩy hai trăm linh tám:.39,208.......

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:........

a) Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:

A. 2 chữ số   B. 3 chữ số   C. 1 chữ số      D. 4 chữ số

b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là:

A. 300   B. 30    C.3   D. 3/10

c) Số 3007/100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 30,7   B. 30,07     C. 30,007    D. 300,7